Ngành kỹ thuật điện tiếng Anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 04/06/2020]

  
  
  
  

Kỹ sư điện tiếng Anh là electrical engineer. Kĩ sư điện là một nghề đòi hỏi sự tỉ mỉ và trình độ cao, công việc của kĩ sư điện bao gồm xây dựng, thiết kế, thử nghiệm và giám sát việc sản xuất các thiết bị điện.

Kỹ sư điện tiếng Anh là electrical engineer.

Phiên âm: /iˈlek.trɪ.kəl/.

Một số từ vựng liên quan với electrical engineer:

People on site: người ở công trường.

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: thiết bị thi công.

Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: nhân viên giám sát.

Foreman /’fɔ:mən/: tổ trưởng.

Các mẫu câu liên quan với electrical engineer:

She is an mit grad with degrees in electrical engineering and computer science.

Cô tốt nghiệp mit với bằng kỹ sư điện và khoa học máy tính.

Elizalde's profession is electronic system engineering.

Nghề nghiệp của Elizalde là kỹ thuật hệ thống điện tử.

An electrical engineer would design the power systems, sensors, electronics.

Một kỹ sư điện sẽ thiết kế hệ thống điện, cảm biến, điện tử.

Parvin worked as an electronic systems engineer, program manager until 1994.

Parvin làm kỹ sư hệ thống điện tử, quản lý chương trình cho đến năm 1994.

Bài viết kỹ sư điện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Có thể các bạn trẻ chưa nắm được tên các ngành học trong tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, chúng tôi đã tổng hợp lại thông tin để các bạn có thể hiểu thêm về điều này.

Tìm hiểu về tên các ngành học trong tiếng Anh

Bảng tổng hợp tên các ngành học trong tiếng Anh

STT Ngành học Tên tiếng Anh
1 Kế toán Accounting
2 Kế toán doanh nghiệp Accounting for Business [Industrial Accounting]
3 Kỹ thuật y sinh Biomedical Engineering
4 Công nghệ Technology
5 Quản trị thương hiệu Brand Management
6 Quản trị kinh doanh Business Administration
7 Tiếng Anh thương mại Business English
8 Kỹ thuật hóa học Chemical Engineering
9 Luật thương mại Commercial Law
10 Điều khiển và tự động hóa Control Engineering and Automation
11 Kinh tế phát triển Development economics
12 Quản trị thương mại điện tử E-Commerce Administration [Electronic Commerce]
13 Kinh tế học Economics
14 Kỹ thuật điện Electrical Engineering
15 Kỹ thuật điện tử Electronic Engineering
16 Vật lý kỹ thuật Engineering Physics
17 Kỹ thuật môi trường Environment Engineering
18 Kinh tế môi trường Environmental economics
19 Tài chính ngân hàng Finance and Banking
20 Công nghệ thực phẩm Food Technology
21 Lịch sử các học thuyết kinh tế History of economic theories
22 Quản trị khách sạn Hotel Management
23 Quản trị nhân lực Human Resource Management
24 Công nghệ thông tin Information Technology
25 Thanh toán quốc tế International Payment
26 Thương mại quốc tế International Trade
27 Ngành Marketing Marketing
28 Khoa học vật liệu Materials Science
29 Kỹ thuật cơ khí Mechanical Engineering
30 Cơ học Mechanics
31 Kỹ thuật hạt nhân Nuclear Engineering
32 Kinh tế công cộng Public Economics
33 Quản lý tài nguyên và môi trường Resource and Environment Management
34 Kỹ thuật viễn thông Telecommunication
35 Kỹ thuật dệt may Textile and Garment Engineering
36 Kỹ thuật nhiệt Thermodynamics and Refrigeration
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tourism Services & Tour Management
38 Marketing thương mại Trade Marketing
39 Kinh tế thương mại Trading Economics
40 Kỹ thuật cơ khí động lực Transportation Engineering

>>> Tìm hiểu thêm thêm thông tin về khối C gồm những ngành nào để đưa ra quyết định lựa chọn ngành học phù hợp nhất đối với tương lai nghề nghiệp sau này của bản thân.

Tìm hiểu về tên các ngành học trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?

Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ bao gồm cả từ vựng chuyên ngành cùng với những yếu tố quan trọng khác như ngữ pháp, văn phạm, cấu trúc câu, phong cách viết và diễn đạt…

Trong tiếng Anh chuyên ngành cũng có những điểm cần phải lưu ý chính là khi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đối với ngành này có thể mang một ý nghĩa là A nhưng trong những tình huống của ngành nghề khác nó lại mang ý nghĩa B. Điều này phụ thuộc vào những quy định riêng của từng ngành.

Đối với những bạn trẻ muốn theo đuổi ngành dịch thì cần phải đặc biệt lưu ý điều này vì nếu như không nắm chắc thì không chỉ khiến cho khách hàng khó hiểu mà ngay cả các bạn cũng cảm thấy khó hiểu. Và đặc biệt các bạn cũng đừng nhận từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với từ vựng tiếng Anh học thuật nhé!

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành

Thực ra thì học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ không có sự khác biệt so với khi chúng ta học từ vựng tiếng Anh. Điều quan trọng nhất là các bạn cần phải thực sự chăm chỉ, thường xuyên ôn tập và tiếp xúc với những từ vựng đó nhiều hơn. Cách tốt nhất để nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà chúng tôi nghĩ các bạn nên áp dụng đó chính là đọc.

Đọc chính là cách tốt nhất để có thể ghi nhớ được những từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Ngay khi các bạn đọc và thấy một từ vựng mới thì các bạn cần phải phán đoán xem đó có phải tiếng Anh chuyên ngành hay không bằng cách sử dụng từ điển tiếng anh thông thường.

Nếu như không tìm được  những từ đó trong từ điển thì khả năng rất cao đó là từ tiếng anh chuyên ngành. Khi đó các bạn hãy mở từ vựng tiếng anh chuyên ngành ra và tìm hiểu ý nghĩa của nó.

Trên thực tế, bạn chỉ cần bắt gặp từ đó khoảng 3 – 5 lần và tra lại ý nghĩa của từ đó thì tôi đảm bảo rằng các bạn sẽ nhớ rất lâu. Nhưng tất nhiên là các bạn cần phải đọc nhiều để tiếp xúc với nó.

Các bước học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả:

Bước 1: Đọc tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành

Bước 2: Ghi chép lại những từ mà bạn cảm thấy khó hiểu

Bước 3: Ghi lại nghĩa và cách phát âm của từ đó

Bước 4: Nắm chắc tiền tố, hậu tố của những từ vựng tiếng anh chuyên ngành

Bước 5: Đọc nhiều văn bản tiếng anh chuyên ngành để tiếp xúc nhiều hơn với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành

Bước 6: Ghi nhớ và nhớ đặt lịch xem lại bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành của chính bạn.

Bài viết trên đây đã giúp cho các bạn nắm được tên các ngành học tiếng anh cùng một vài thông tin hữu ích về tiếng anh chuyên ngành. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề