Norms là gì

   

Tiếng Anh Norm
Tiếng Việt Định Mức Tăng Lương
Chủ đề Kinh tế
Là mức tăng lương thông thường được xác định tại từng thời điểm trong chính sách thu nhập.
  • Norm là Định Mức Tăng Lương.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Norm

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Norm là gì? [hay Định Mức Tăng Lương nghĩa là gì?] Định nghĩa Norm là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Norm / Định Mức Tăng Lương. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

NormQui tắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Norm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. hướng dẫn chính thức về những gì được coi là bình thường [những gì là đúng hay sai] hành vi xã hội trong một nhóm cụ thể hoặc đơn vị xã hội. Định mức hình thành cơ sở của sự mong đợi tập thể mà các thành viên của một cộng đồng có lẫn nhau, và đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát xã hội và trật tự xã hội bằng việc gây một áp lực đối với các cá nhân cho phù hợp. Nói tóm lại, "Cách chúng tôi làm những việc xung quanh đây."

Definition - What does Norm mean

1. Informal guideline about what is considered normal [what is correct or incorrect] social behavior in a particular group or social unit. Norms form the basis of collective expectations that members of a community have from each other, and play a key part in social control and social order by exerting a pressure on the individual to conform. In short, "The way we do things around here."

Source: Norm là gì? Business Dictionary

Norm là Qui tắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Norm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

1. hướng dẫn chính thức về những gì được coi là bình thường [những gì là đúng hay sai] hành vi xã hội trong một nhóm cụ thể hoặc đơn vị xã hội. Định mức hình thành cơ sở của sự mong đợi tập thể mà các thành viên của một cộng đồng có lẫn nhau, và đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát xã hội và trật tự xã hội bằng việc gây một áp lực đối với các cá nhân cho phù hợp. Nói tóm lại, "Cách chúng tôi làm những việc xung quanh đây."

Thuật ngữ Norm

  • Norm là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Norm là Qui tắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Norm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. hướng dẫn chính thức về những gì được coi là bình thường [những gì là đúng hay sai] hành vi xã hội trong một nhóm cụ thể hoặc đơn vị xã hội. Định mức hình thành cơ sở của sự mong đợi tập thể mà các thành viên của một cộng đồng có lẫn nhau, và đóng một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát xã hội và trật tự xã hội bằng việc gây một áp lực đối với các cá nhân cho phù hợp. Nói tóm lại, "Cách chúng tôi làm những việc xung quanh đây."
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Norm theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Norm

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Norm. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề