Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Trên thực tế, người Hàn Quốc cũng có những lời nói giao tiếp tiếng hàn hàng ngày với nhau. Đối với các bạn học tiếng Hàn muốn nhanh chóng giao tiếp giống người bản ngữ thì hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL tìm hiểu qua bài dưới đây nhé.

내일

Cách một người bản xứ nói điều này

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Cách một người bản xứ nói điều này

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Các từ và mẫu câu liên quan

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Đi làm tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Đi làm trong tiếng Hàn nhé. Đi chơi tiếng Hàn là gì?

Ngày mai không đi làm tiếng hàn là gì

Đi làm tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 출근하다

Phát âm: chul-keun-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Đi làm

Từ loại: Động từ

Từ đồng nghĩa: 일하러 가다.

Từ trái nghĩa: 퇴근하다.

Ví dụ về 출근하다.

가: 내일은 월요일이야, 출근해야 해 Mai thứ hai rồi, mình phải đi làm.

나: 다녀야지. 게으르지 마. Phải đi làm chứ. Cậu đừng có mà lười.

가: 미연 씨, 출근하는 길에 약국에 들려도 돼요? Mi yeon, trên đường đi làm chị có thể ghé qua hiệu thuốc được không?

나: 네, 근데 어디 아파요? Vâng, nhưng em đau ở đâu sao?

가: 아니요. 모기를 무려서 두드러기가 나요. Không ạ, Em bị muỗi cắn nên nổi mẩn đỏ ạ.

가: 과장님, 갑자기 급한 일이 생겨서 오늘 출근하지 못할 것 같습니다. Trưởng phòng ạ, đột nhiên em có việc gấp nên chắc hôm nay không đi làm được ạ.

나: 그래요? 그럼 결근계를 작성해서 보내세요. Vậy sao? Vậy thì viết giấy phép xin nghỉ rồi gửi cho tôi.

가: 네, 알겠습니다. Vâng, em biết rồi ạ.

Đi chơi tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 놀러가다

Phát âm: nool-lo-ka-ta.

Ý nghĩa tiếng Việt: Đi chơi

Từ loại: Động từ

Từ đồng nghĩa: 외출하다

Ví dụ về Đi chơi.

가: 시험이 끝난 후에 같이 놀러가? Sau khi kết thúc kỳ thi chúng mình cùng đi chơi nhé.

나: 콜, 근데 어디 놀러가지? Được thôi, nhưng mà đi đâu chơi nhỉ?

가: 오래 놀이공원에 가지 않아서 놀이공원에 가자. Lâu rồi chưa đến công viên giải trí nên mình đến công viên giải trí đi.

가: 캐빈 씨, 얼굴이 안 좋아 보여요. 뭐 일이 있어요? Kevin, mặt anh trông không được tốt lắm. Có chuyện gì vậy?

나: 요즘 일이 잘되지 않아서 너무 슬퍼요. Dạo này công việc không được suôn sẻ nên tôi rất buồn.

가: 그럼, 내일 기분전환을 하기 위해 저랑 같이 놀러갈까요? Vậy thì, ngày mai anh có muốn đi chơi với tôi để thay đổi tâm trạng không?

나: 네, 좋아요. 내일 실컷 놀러가야지. Vâng, tốt thôi, mai mình phải chơi thật thỏa thích.

가: 미인 씨, 주말에 보통 뭘 해요? Mi in, cuối tuần cậu thường làm gì?

나: 주말에 보통 친한 친구를 놀러가요. Tôi thường đi chơi với bạn thân vào cuối tuần.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Mượn tiếng Hàn là gi?

– Trả tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Em trai tiếng Hàn là gì?

– Em gái tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Đi làm tiếng Hàn là gì? Đi chơi tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 출근하다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.