Nghề đánh bắt hải sản tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi là "nghề đánh cá" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Dịch thuật chuyên ngành Thuỷ Hải Sản

Dịch thuật chuyên ngành Thuỷ Hải Sản, Nuôi trồng Thuỷ Hải Sản và đánh bắt cá xa bờ, công nghệ chế biến Thuỷ Hải Sản hàng đầu tại Việt Nam

Thuỷ Hải Sản và vai trò của nó trong nền kinh tế việt nam

Với lợi thế là đường bờ biển trải dài, việc đánh bắt Thuỷ Hải Sản, chế biến và xuất khẩu ra nước ngoài giải quyết phần nào nạn thất nghiệp và đóng góp không nhỏ vào tổng thu nhập thuế các mặt hàng xuất khẩu cho chính phủ.

Quý khách cần dịch một số tài liệu, hợp đồng, chứng từ chuyên ngành Thuỷ Hải Sản từ tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác (và ngược lại) một cách chính xác để gửi cho đối tác? Bạn cần bản dịch nhanh, chính xác và chắc chắn thời gian hoàn thành. Tài liệu chuyên ngành mà giao cho người khác dịch liệu có trọn ý không. Hãy liên hệ với công ty Dịch thuật và Phiên dịch Sài Gòn chúng tôi.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc và dịch thuật chúng tôi cam kết bản dịch đúng chuẩn nội dung, ngữ pháp và chính tả. Ngoài ra chúng tôi có một đội ngũ biên phiên dịch đã nhiều năm làm trong các ngành ngư nghiệp, Thuỷ Hải Sản, khai thác nghề cá..Những đội ngũ này có chuyên môn và kinh nghiệm ngoài ra họ còn có thể chuyển ngữ theo đúng chuyên ngành Thuỷ Hải Sản ; Quý khách sẽ thực sự hài lòng khi sử dụng dịch vụ dịch thuật.

Nghề đánh bắt hải sản tiếng anh là gì năm 2024

2. Ngoài ra chúng tôi còn dịch thuật chuyên sâu về Thuỷ Hải Sản như:

– Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản(aquatic product processing technology)

– Nuôi trồng thủy sản (aquaculture)

– Đánh bắt cá xa bờ (offshore fihsing)

– Aquaculture economics (kinh tế nuôi trồng thủy sản)

– Fish farming practices (thực hành nuôi cá)

3. Ngôn ngữ dịch thuật chuyên ngành Thuỷ Hải Sản:

Chúng tôi nhận dịch thuật chuyên ngành đánh bắt hải sản, chế biến Thuỷ Hải Sản các loại ngôn ngữ bao gồm: Dịch Tiếng Anh, Dịch Tiếng Pháp, Dịch Tiếng Nga, Dịch Tiếng Đức, Dịch Tiếng Hungary, Dịch Tiếng Bulgaria, Dịch Tiếng Ukraina, Dịch Tiếng Ý, Dịch Tiếng Séc, Dịch Tiếng Trung, Dịch Tiếng Đài Loan, Dịch Tiếng Nhật, Dịch Tiếng Hàn, Dịch Tiếng Thái Lan, Dịch Tiếng Lào, Dịch Tiếng Malaysia, Dịch Tiếng Indonesia, Dịch Tiếng Myanma, Dịch Tiếng Tây Ban Nha, Dịch Tiếng Bồ Đào Nha, Dịch Tiếng Thụy Điển, Dịch Tiếng Đan Mạch, Dịch Tiếng Phần Lan, Dịch Tiếng Hà Lan, Dịch Tiếng Nauy, Dịch Tiếng Arập, Dịch Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, dịch thuật tiếng Campuchia, dịch tiếng Ba Lan

Những lý do khách hàng lựa chọn chúng tôi

1.Đội ngũ Biên Phiên dịch đều qua tuyển chọn và có kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực dịch thuật.

2.Báo giá linh hoạt và ưu đãi cho khách hàng lâu năm và với số lượng lớn

3.Cam kết hoàn tiền 100% nếu sai sót dịch lớn hơn 9%

4.Bảo mật tuyệt đối với thông tin của khách hàng

5.Đảm bảo về thời gian và tiến độ dịch thuật, hiệu đính bằng các Bộ Quy trình kiểm soát chất lượng hàng đầu EN 15038: 2006, ISO 9001: 2008 được các tổ chức quốc tế công nhận như BVQI, APAVE..

Ngành thủy sản được biết đến là một ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, chính vì vậy trong nên kinh tế của các quốc gia không thể thiếu ngành thủy sản. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa của ngành thủy sản tiếng anh là gì? Vì vậy bài viết dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức xung quanh ngành thủy sản, giúp bạn có được những thông tin cần thiết nhé!

1. Ngành Thuỷ Sản trong Tiếng Anh là gì?

Thủy sản là một từ ngữ được dùng để chỉ về những nguồn lợi, các sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được nuôi trồng, khai thác và thu hoạch để sử dụng làm nguyên liệu, thực phẩm hoặc bán trên thị trường. Ngành thủy sản thường liên quan đến việc đánh bắt tự nhiên hoặc nuôi trồng.

Nghề đánh bắt hải sản tiếng anh là gì năm 2024

Ngành thủy sản trong tiếng anh là gì?

Ngành thủy sản thường được gọi trong tiếng anh là Marine Products Industry. Đây là một ngành kinh tế cấp 1, bao gồm các hoạt động nuôi trồng, đánh bắt, chế biến các loại thủy sản và các hoạt động dịch vụ khác liên quan đến thủy sản.

Qúa trình nuôi trồng thủy sản được tiến hành qua các loại hình nước ngọt, mặn, lợ được khoanh nuôi. Ngoài ra, việc nhân giống, nuôi cấy thủy sản cũng được thực hiện song song với quá trình nuôi. Một số hoạt động dịch vụ liên quan đến ngành thủy sản như: dịch vụ mua, vận chuyển, cung ứng các loại nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình đánh bắt thủy sản trên biển, dịch vụ cung ứng con giống, thức ăn và các vật liệu kỹ thuật.

2. Từ vựng chi tiết về ngành thủy sản

Nghĩa tiếng anh của ngành thủy sản là Marine Products Industry.

Trong câu tiếng anh, Marine Products Industry đóng vai trò là danh từ dùng để chỉ những các hoạt động liên quan đến thủy sản. Cách dùng từ cũng vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần sử dụng đúng cấu trúc tiếng anh và diễn đạt đúng hàm ý của mình là được nhé!

Nghề đánh bắt hải sản tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về ngành thủy sản trong câu tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về ngành thủy sản trong tiếng anh

Dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ cho bạn những ví dụ cụ thể về ngành thủy sản:

  • The Marine Products Industry sector is one of the key economic sectors of the country, playing an important role in promoting economic development.
  • Ngành thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • These can be seen as new solutions opening up a new direction for output to contribute to the development of the domestic Marine Products Industry.
  • Đây có thể coi là những giải pháp mới mở ra hướng đầu ra mới góp phần phát triển ngành thủy sản trong nước.
  • Our company has been in the Marine Products Industry for 7 years now, all of which are food safe and healthy.
  • Công ty chúng tôi đã hoạt động trong ngành thủy sản này được 7 năm, tất cả đều là thực phẩm an toàn và tốt cho sức khỏe.

Nghề đánh bắt hải sản tiếng anh là gì năm 2024

Các ví dụ về ngành thủy sản trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • warmwater fish: cá nước ấm
  • unconfined: tầng ngậm nước tự do
  • tuna: cá ngừ
  • shrimp: tôm
  • breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
  • bottom feeder: cá ăn đáy
  • semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
  • scallop: sò điệp
  • trout: cá hồi
  • surface feeder: cá ăn tầng mặt
  • stingray: cá đuối
  • squid: mực
  • soft shell crab: cua lột
  • river basin: lưu vực sông
  • prawn: tôm càng
  • oyster: hàu
  • octopus: bạch tuộc
  • mussel: con trai
  • midwater feeder: cá ăn tầng giữa
  • fen: vùng đầm lầy
  • feed dispenser: máy rải thức ăn
  • fecundity: sức sinh sản
  • mackerel: cá thu
  • lobster: tôm hùm
  • jellyfish: sứa
  • herring: cá trích
  • effluent: dòng chảy
  • clam: con nghêu
  • caviar: trứng cá muối
  • cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
  • brood fish: cá bố mẹ
  • ecosystem: hệ sinh thái
  • eclosion: sự sinh nở (trứng)
  • earthern pond dikes: đê ao đất
  • fingerling: cá giống
  • fertilization: thụ tinh
  • exuvium: lột xác, lột vỏ
  • diet: khẩu phần ăn
  • diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
  • di-hybrid: thể lai hai tính trạng
  • culture bed: bãi nuôi trồng thủy sản
  • crumbles: thức ăn viên
  • crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
  • heated effluent: dòng chảy nóng
  • estuary: vùng cửa song
  • crab: cua
  • confined aquifer: tầng chứa nước hạn chế
  • coldwater fish: cá nước mát
  • coarse fish: cá giá trị thấp
  • breeding cycle: chu kì sinh sản
  • blood cockle: sò huyết
  • berried: trứng (trứng cá)
  • benthos: sinh vật đáy
  • bail: mồi
  • fish farm: trại cá
  • fish kill: cá chết
  • fallowing: tình trạng hoang hóa
  • extension service: dịch vụ khuyến ngư
  • associated fish: cá hợp đàn
  • artificial propagation: sinh sản nhân tạo
  • aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
  • aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
  • aquaculture economics: kinh tế nuôi trồng thủy sản
  • androgen: hoormon sinh dục đực/kích thích tố đực
  • anadromous: ngược sông để đẻ trứng
  • abalone: bào ngư
  • diadromous: cá di cư nước mặn, nước ngọt
  • Code of Practice for Fish and Fishery Products: Quy tắc thực hành đối với cá và các sản phẩm thủy sản
  • Code of Conduct for Responsible Fisheries: quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản
  • diurnal: một ngày đêm
  • feminization: chuyển thành con cái
  • good fish farming practices: nuôi cá tốt

Studytienganh hy vọng rằng với bài viết này, bạn sẽ hiểu hết ý nghĩa của ngành thủy sản tiếng anh là gì, đồng thời sử dụng trong thực tế một cách tốt nhất. Đừng quên Follow chúng tôi thường xuyên để cập nhật thêm thật những kiến thức mới về tiếng anh nhé!