Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn năm 2019, theo đó điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường dao động từ 16 đến 33,75.
Năm 2019, trường đào tạo và tuyển sinh 39 ngành, trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quan hệ công chúng với 33,75 điểm, ngược lại một số ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Chính trị học, chuyên ngành chính sách công và ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học lấy 16 điểm.
Cụ thể, Điểm chuẩn 2019 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Đối với tổ hợp môn không có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
Đối với tổ hợp môn có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân].
Hy vọng thông tin về Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2019 ở trên giúp các em thí sinh có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với bản thân. Chúc các em thí sinh nhiều thành công.
Trường Học viện Báo chí tuyên truyền đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05 | 25.4 |
R06 | 24.4 | ||
R15;R19 | 24.9 | ||
R16 | 26.4 | ||
604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05 | 25.65 |
R06 | 24.65 | ||
R15;R19 | 25.15 | ||
R16 | 26.65 | ||
605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05 | 26.75 |
R06 | 25.5 | ||
R15;R19 | 26 | ||
R16 | 28 | ||
607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05 | 25.9 |
R06 | 25.15 | ||
R15;R19 | 25.65 | ||
R16 | 27.15 | ||
608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R05 | 25.7 |
R06 | 24.7 | ||
R15;R19 | 25.2 | ||
R16 | 26.2 | ||
609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05 | 25 |
R06 | 24 | ||
R15;R19 | 24.5 | ||
R16 | 25.5 | ||
603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07;R20 | 24.1 |
R08 | 24.6 | ||
R09 | 23.6 | ||
R17 | 25.35 | ||
606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11;R12;R13;R21 | 19 |
R18 | 19.75 | ||
7320105 | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.27 |
C15 | 27.77 | ||
D01;R22 | 26.77 | ||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.27 |
C15 | 28.6 | ||
D01;R22 | 27.6 | ||
7229001 | Triết học | A16;C15;D01;R22 | 23 |
7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16;C15;D01;R22 | 22.5 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A16 | 24.5 |
C15 | 25.5 | ||
D01;R22 | 25 | ||
527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 24.98 |
C15 | 25.98 | ||
D01;R22 | 25.48 | ||
528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | A16 | 24.3 |
C15 | 25.3 | ||
D01;R22 | 24.8 | ||
529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.95 |
C15 | 25.95 | ||
D01;R22 | 25.45 | ||
530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16;C15;D01;R22 | 23.05 |
531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16;C15;D01;R22 | 22.25 |
533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16;C15;D01;R22 | 22 |
535 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16;C15;D01;R22 | 23.75 |
536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16;C15;D01;R22 | 23 |
537 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16;C15;D01;R22 | 24 |
538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16;C15;D01;R22 | 24.75 |
532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16;C15;D01;R22 | 24 |
522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | A16 | 22.75 |
C15 | 23.5 | ||
D01;R22 | 23 | ||
523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | A16;D01;R22 | 17.25 |
C15 | 17.75 | ||
801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 |
C15 | 26.25 | ||
D01;R22 | 25.75 | ||
802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 24.9 |
C15 | 25.9 | ||
D01;R22 | 25.4 | ||
7310301 | Xã hội học | A16 | 24.4 |
C15 | 25.4 | ||
D01;R22 | 24.9 | ||
7760101 | Công tác xã hội | A16 | 24 |
C15 | 25 | ||
D01;R22 | 24.5 | ||
7340403 | Quản lý công | A16;C15;D01;R22 | 24.65 |
7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 35.4 |
C03;D14 | 33.4 | ||
C19 | 34.9 | ||
7320107 | Truyền thông quốc tế | D01;R24 | 36.51 |
D72;R25 | 36.01 | ||
D78;R26 | 37.51 | ||
610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01;R24 | 35.95 |
D72;R25 | 35.45 | ||
D78;R26 | 36.95 | ||
611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01;R24 | 35.85 |
D72;R25 | 35.35 | ||
D78;R26 | 36.85 | ||
614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D01;R24 | 35.92 |
D72;R25 | 35.42 | ||
D78;R26 | 36.92 | ||
615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01;R24 | 36.82 |
D72;R25 | 36.32 | ||
D78;R26 | 38.07 | ||
616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D01;R24 | 36.32 |
D72;R25 | 35.82 | ||
D78;R26 | 37.57 | ||
7320110 | Quảng cáo | D01;R24 | 36.3 |
D72;R25 | 35.8 | ||
D78;R26 | 36.8 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;R24 | 36.15 |
D72;R25 | 35.65 | ||
D78;R26 | 36.65 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Điểm xét học bạ được tính như sau:
-Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = [A + B] 2 + Điểm ưu tiên [nếu có].
-Nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển: A + Điểm ưu tiên/khuyến khích [nếu có].
-Nhóm ngành 3: Lịch sử: Điểm xét tuyển = [A + C*2]/3 + Điểm ưu tiên [nếu có].
-Ghi chú:
+ A là điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT [không tính học kỳ II năm lớp 12]
+ B là điểm xét ngành Báo chí, được tính bằng điểm trung bình cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT [nhóm các môn thuộc khối Khoa học xã hội hoặc nhóm các môn thuộc Khoa học tự nhiên]. Tất cả các môn tính hệ số 1.
+ C là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch sử THPT [không tính học kỳ II năm lớp 12].
+ D là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT [không tính học kỳ II năm lớp 12].
- Với phương thức xét học bạ thời gian hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tạm thời từ ngày 5.8 đến trước 17 giờ ngày 10.8. Khi làm thủ tục nhập học thí sinh sẽ đóng khoản học phí tạm thu năm học 2021- 2022 là 11.000.000 đồng].
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp 2021:
- Với phương thức xét tuyển kết hợp thí sinh trúng tuyển sẽ hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tạm thời trước 17h00 ngày 9.8.2021. Và đóng khoản tạm thu học phí 11.000.000 đồng.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN 2020
Điểm Chuẩn Phương thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Cách tính điểm xét tuyển
- Ngành báo chí: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT [không tính học kỳ 2 lớp 12] + Điểm thi năng khiếu x 2 : 3 + Điểm ưu tiên [khuyến khích].
- Ngành nhóm 2: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT [không tính học kỳ 2 lớp 12] + Điểm ưu tiên [khuyến khích].
- Ngành lịch sử: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT [không tính học kỳ 2 lớp 12] + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch Sử [không tính học kỳ 2 lớp 12] x 2 : 3 + Điểm ưu tiên [khuyến khích].
- Ngành nhóm 4: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT [không tính học kỳ 2 lớp 12] + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Tiếng Anh [không tính học kỳ 2 lớp 12] x 2 : 3 + Điểm ưu tiên [khuyến khích].
Điểm chuẩn các ngành của trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ
Theo đó năm nay trường sẽ tuyển sinh dưới hình thức xét tuyển và lấy điểm trung bình cộng, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 7 đến 9,5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] với điểm chuẩn là 9,5 điểm.
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Triết học | 7229001 | 7 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 6,5 |
Kinh tế chính trị | 7310102 | 8,2 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 7 |
Xã hội học | 7310301 | 8,4 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 9,27 |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | 9,05 |
Quản lý công | 7340403 | 8,1 |
Công tác xã hội | 7760101 | 8,3 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế | 527 | 8,57 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý [Chất lượng cao] | 528 | 8,2 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý | 529 | 8,4 |
Chính trị học - Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng văn hóa | 530 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành chính trị học phát triển | 531 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành văn hóa phát triển | 535 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành chính sách công | 536 | 6,5 |
Chính trị học - Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 7 |
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý xã hội | 532 | 7 |
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước | 537 | 7,5 |
Xuất bản - Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | 8,6 |
Xuất bản - Chuyên ngành xuất bản điện tử | 802 | 8,4 |
Lịch sử - Chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 7229010 | 8,6 |
Báo chí - Chuyên ngành báo in | 602 | 7,7 |
Báo chí - Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 7,04 |
Báo chí - Chuyên ngành báo phát thanh | 604 | 7,86 |
Báo chí - Chuyên ngành báo truyền hình | 605 | 8,17 |
Báo chí - Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 6,65 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | 8,02 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | 608 | 7,61 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử [Chất lượng cao] | 609 | 7,19 |
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành thông tin đối ngoại | 610 | 8,9 |
Quan hệ quốc tế chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 | 8,9 |
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu [Chất lượng cao] | 614 | 9,1 |
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | 9,25 |
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | 616 | 9,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 9 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | 9,2 |
Quảng cáo | 7320110 | 8,85 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BÁO TRÍ TUYÊN TRUYỀN 2019
Cụ thể điểm chuẩn của trường học viện báo chí tuyên truyền như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 19.75 |
A16 | 19.25 | |
C15 | 20.5 | |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | D01; R22 | 18.25 |
A16 | 17.75 | |
C15 | 18.75 | |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 19.85 |
A16 | 19.35 | |
C15 | 20.6 | |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 17 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | A16; C15; D01; R22 | 17 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22 | 19 |
A16 | 18.75 | |
C15 | 19 | |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 16.5 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 18.5 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15 | 20.6 |
R05; R19 | 21.4 | |
R06 | 20.6 | |
R16 | 23.35 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07 | 19.35 |
R08; R20 | 21.75 | |
R09 | 19.35 | |
R17 | 22.45 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15 | 20.75 |
R05; R19 | 21.35 | |
R06 | 20.75 | |
R16 | 23.33 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15 | 22.6 |
R05; R19 | 23.4 | |
R06 | 19.13 | |
R16 | 24.62 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11 | 17 |
R12; R21 | 17.65 | |
R13 | 17 | |
R18 | 17.25 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15 | 21.75 |
R05; R19 | 22 | |
R06 | 17.88 | |
R16 | 24.35 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | R15 | 18.75 |
R05; R19 | 20.5 | |
R06 | 18 | |
R16 | 22.2 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | R15 | 17 |
R05; R19 | 19.7 | |
R06 | 17 | |
R16 | 20.53 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24 | 25.5 |
D72 | 25 | |
D78 | 26.5 | |
R25 | 26 | |
R26 | 26 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24 | 25.25 |
D72 | 24.75 | |
D78 | 26.25 | |
R25 | 25.75 | |
R26 | 25.75 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D01; R24 | 28.75 |
D72 | 28.25 | |
D78 | 29.75 | |
R25 | 29.25 | |
R26 | 29.25 | |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24 | 29 |
D72 | 28.5 | |
D78 | 30.5 | |
R25 | 29.5 | |
R26 | 29.5 | |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D01; R24 | 29.5 |
D72 | 29 | |
D78 | 30.75 | |
R25 | 30 | |
R26 | 30 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; R24 | 28 |
D72 | 27.75 | |
D78 | 28.5 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28 | |
Ngành Triết học | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 30.25 |
C03 | 28.25 | |
D14; R23 | 29.25 | |
C19 | 30.25 | |
Ngành Kinh tế chính trị | D01; R22 | 18.75 |
A16 | 18.5 | |
C15 | 19.5 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 17.25 |
A16 | 17 | |
C15 | 18 | |
Quản lý nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 17.25 |
Xã hội học | D01; R22 | 18.75 |
A16 | 18.25 | |
C15 | 19.25 | |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 21.75 |
A16 | 21.25 | |
C15 | 23 | |
Ngành Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 20.75 |
A16 | 20.25 | |
C15 | 22 | |
Truyền thông quốc tế | D01; R24 | 27.75 |
D72 | 27.25 | |
D78 | 28.75 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28.25 | |
Quảng cáo | D01; R24 | 28 |
D72 | 27.75 | |
D78 | 28.25 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28.25 | |
Ngành Xuất bản | D01; R22 | 19.35 |
A16 | 18.85 | |
C15 | 19.85 | |
Quản lý công | D01; R22 | 16 |
A16 | 16 | |
C15 | 16.25 | |
Công tác xã hội | D01; R22 | 19.25 |
A16 | 18.75 | |
C15 | 19.75 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Mới Nhất.
PL.