Ngữ pháp tiếng Anh on thi vào lớp 6

Ngày đăng: 18:23 23-03-2021

Kỳ thi vào lớp 6 là bước ngoặt đầu tiên con cần cố gắng vượt qua để đi theo định hướng của bản thân và gia đình. Để đạt kết quả cao nhất môn tiếng Anh, ba mẹ và con hãy cùng lưu lại thông tin về 60 cấu trúc, từ vựng liên tục xuất hiện trong bài thi vào lớp 6 do Amslink tổng hợp nhé.



Việc trang bị kiến thức trọng tâm về từ vựng – ngữ pháp của môn tiếng Anh giúp học sinh có được sự chuẩn bị tốt nhất và đạt kết quả cao trong kỳ thi vào 6 năm học 2020 – 2021. Muốn ôn thi tốt môn tiếng Anh, học sinh nên hệ thống kiến thức bằng những chuyên đề cụ thể. Các chuyên đề có vai trò bổ trợ kiến thức cho nhau, liên kết tạo nên một hệ thống kiến thức hoàn chỉnh, giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ. Các chuyên đề kiến thức của môn tiếng Anh bao gồm: Chuyên đề về ngữ pháp và phát âm [grammar and pronunciation]; chuyên đề về từ vựng [vocabulary]; chuyên đề về kỹ năng làm các dạng bài phổ biến; chuyên đề về các bộ đề luyện thi.

Dưới đây là các cấu trúc ngữ pháp, từ vựng thương xuyên xuất hiện trong các đề thi chuyển cấp vào 6, ba mẹ và các con hãy lưu lại để ôn tập thật kỹ nhé!

  • S + V + too + adj/adv + [for someone] + to do something: Quá .... để cho ai làm gì ....
  • S + V + so + adj/adv + that + S +V: Quá .... đến nỗi mà ...
  • It + V + such + [a/an] + N[s] + that + S + V: Quá ... đến nỗi mà ...
  • S + V + adj/adv + enough + [for someone] + to do something: Đủ ... cho ai làm gì ...
  • Have/ Get + something + done [VpII]: Nhờ ai/ Thuê ai đó làm gì ...
  • It + be + time + S + V [ed, cột 2] / It's + time + for someone + to do something: Đã đến lúc ai đó phải làm gì ...
  • It + takes / took + someone + amount of time + to do something: Làm gì ... mất bao nhiêu thời gian ...
  • To prevent / stop + someone / something + from + V-ing: Ngăn cản ai / cái gì ...
  • S + find + it + adj to do something: Thấy ... để làm gì ...
  • To prefer + N/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì
  • To be/ get used to + V-ing: Quen làm gì
  • Used to + V [infinitive]: Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa
  • to be amazed at = to be surprised at + N/ V-ing: Tức giận về ...
  • to be angry at + N/V-ing: Tức giận về ...
  • to be good at bad at + N/V-ing: Giỏi về ... / Kém về ...
  • by chance = by acccident [adv]: tình cờ
  • to be/ get tired of + N/Ving: Mệt mõi về ...
  • can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không nhịn được làm gì ...
  • to be keen on/ to be fond of + N/ V-ing: Thích làm gì đó ...
  • to be interested in + N/V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
  • to spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì ...
  • to spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì ...
  • to give up + V-ing/ N: Từ bỏ làm gì/ cái gì ...
  • would like/ want/ wish + to do something: thích làm gì ...
  • have + [something] + to + Verb: có cái gì đó để làm
  • It + be + something/ someone + that/who ...: Chính ... mà ...
  • Had better + V [infinitive]: Nên làm gì ...
  • hate/ like / dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
  • It's + adj + to + V-infinitive: Quá gì ... để làm gì ...
  • to be excited about: thích thú
  • to be bored with/ fed up with: chán cái gì/ làm gì
  • There is + N-số ít, There are + N-số nhiều: Có cái gì ...
  • feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì ...
  • expect someone to do something: mong đợi ai làm gì ...
  • leave someone alone: để ai yên ...
  • by + V-ing: bằng cách làm ...
  • want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + to + V-infinitive
  • for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi - dùng trong thì hiện tại hoàn thành
  • When + S + V[qkđ], S + was/were + V-ing
  • When + S + V[qkđ], S + had + PII
  • Before + S + V[qkđ], S + had + PII
  • After + S + had + PII, S + V[qkđ]
  • to be full of: đầy cái gì đó ...
  • to be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj: đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj
  • except for/ apart from: Ngoài/ trừ ...
  • as soon as: ngay sau khi
  • to be afraid of ...: sợ cái gì ...
  • in which = where; on/at which = when
  • put + up + with + V-ing: chịu đựng
  • Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó
  • Get + adj/ PII: trở nên
  • Make progress: tiến bộ
  • take over + N: đảm nhiệm cái gì ...

Trên đây là những cấu túc/ từ vựng thường gặp trong bài thi chuyển cấp vào lớp 6. Amslink chúc các con ôn tập thật tốt, đạt kết quả cao trong thời gian tới.
 

KỲ THI THỬ CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH


Được đánh giá cao bởi tính chuyên nghiệp, hiệu quả và chất lượng đề thi, Amslink chính thức phát động "Kỳ thi thử chuyển cấp lên lớp 6 môn Tiếng Anh" năm 2021. Thông tin chi tiết ba mẹ xem TẠI ĐÂY

LƯU Ý:

  • 🌸 CHUNG TAY - ỦNG HỘ TEAM DUY TRÌ DIỄN ĐÀN YOPOVN.COM

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi 24/5/22

Chủ đề 28,900 Bài viết 29,812 Thành viên 49,483 Thành viên mới nhất Trương Long Hoàng

Không có thành viên trực tuyến.

Tổng: 119 [Thành viên: 0, khách: 119]

Nằm trong bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2022 – 2023, Tổng hợp kiến thức tiếng Anh thi vào lớp 6 bao gồm nhiều cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lên lớp 6 giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức tiếng Anh lớp 5 lên 6 hiệu quả.

Tham khảo thêm: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022 – 2023

1. Phát âm s/es:

– /iz/: /s/, /z/, sh /∫/, ge /dʒ/, ch /t∫/

-/s/: k, f, t, p, th

-/z/: còn lại [các nguyên âm và các âm hữu thanh khác: /ei/,/ai/,/m/,/n/,/v/,…]

2. Câu điều kiện loại 1: giả thiết có thể xảy ra trong tương lai

If + S + V[s/es]…. , S + will/ can/ may + VinF….

Eg. If we know English, we can go to any countries we like.

9. Cách đặt câu hỏi ở hiện tại đơn với “V”

Wh__ + do/does + S + VinF…?

Eg. How much does this mobile phone cost?

Lưu ý: Tài liệu tiếng Anh do Tip.edu.vn copy từ nguồn cô Tô Thủy với mong muốn mang đến cho các em học sinh kho tài liệu tiếng Anh ôn thi 5 lên 6 đầy đủ nhất.

Trên đây là Kiến thức tiếng Anh ôn thi 5 lên 6

Cuốn sách Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi tiếng anh vào lớp 6 do thầy Bùi Văn Vinh làm biên soạn theo chương trình mới nhất của Bộ giáo dục và Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh lớp 5 ôn luyện, tuyển sinh vào lớp 6. Bộ tài liệu gồm các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm + bộ đề luyện thi để các em luyện tập và nâng cao kỹ năng của mình.


CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV

Thẻ từ khóa: Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi tiếng anh vào lớp 6 - Bùi Văn Vinh, Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi tiếng anh vào lớp 6 pdf, Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi tiếng anh vào lớp 6 ebook, Tải sách Các chuyên đề ngữ pháp luyện thi tiếng anh vào lớp 6

Video liên quan

Chủ Đề