Người nổi bật là gì

Đăng nhập

Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích

Zalo

  • Nóng

  • Mới

  • VIDEO

  • CHỦ ĐỀ

Bước chân vào thị trường lao động sẽ khiến bạn sợ hãi và đau đầu bởi còn có hàng ngàn con người khác nữa, cũng giống như bạn, đang vẫy vùng trong cái bể bơi mang tên tuyển dụng. Tuy nhiên, những tính cách cá nhân tốt cũng như phương pháp sống và làm việc đúng đắn sẽ giúp bạn trở thành một ứng cử viên tuyệt vời và nổi bật trong đám đông hỗn độn.

Tự tin

“Thưa những con người của chủ nghĩa Bi quan, Thực dụng, và Lạc quan, trong khi các người đang tranh cãi ngoài kia thì tôi đi uống nước, nguồn nước của cơ hội.” Phía trước bạn vẫn còn ba bước nữa, thế nên hãy làm tất cả những gì cần thiết thay vì chỉ ở đó và bàn luận về nó.

Linh động

Điều duy nhất không thay đổi trong cuộc sống này chính là sự thay đổi. Bạn cần phải có khả năng thích ứng với bất kỳ tình huống nào phát sinh.

Giao tiếp tốt

Hãy cố gắng giao tiếp một cách rõ ràng và trung thực nhất, cho dù là trực tiếp hay qua email. Hãy ghi nhớ rằng biết lắng nghe là một yếu tố rất quan trọng giúp các cá nhân cùng nhau thảo luận và phát triển vấn đề.

Tôn trọng người khác

Chỉ khi tôn trọng người khác mới được người khác tôn trọng. Việc tôn trọng người khác cũng thể hiện qua thái độ thành thật với bản thân và những người khác.

Tự tin

Đừng bao giờ ngạo mạn nhưng cũng đừng bao giờ nghi ngại hay lo sợ mà nói rằng “Tôi không biết”.

Nhiệt huyết

Khi bạn có nhiệt huyết, nhiệt huyết đó sẽ lan tỏa sang những người xung quanh bạn và tạo ra một môi trường làm việc tốt hơn.

Sẵn sàng tiếp thu cái mới

Hãy cân nhắc mọi phương án trước khi đưa ra một quyết định, đặc biệt khi bạn ở trong một nhóm quốc tế. Bất kể nguồn gốc, lý lịch, mỗi người đều có cách nghĩ của riêng mình và có thể đem lại những đóng góp có giá trị, vì vậy hãy dành cho họ cơ hội.

Có tổ chức

Hãy chuẩn bị kĩ càng trước khi đến buổi họp, buổi thuyết trình, hay một sự kiện. Hãy lập một danh sách những việc phải làm và xác định rõ thời hạn cho mình. Điều này giúp công việc [và cả cuộc sống] của bạn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và giúp bạn gây ấn tượng với sếp.

Là chính mình

Đó chính là lý do bạn được tuyển dụng. Đừng bao giờ cố gắng gò mình vào một khuôn mẫu nào đó hay lãng phí thời gian và năng lượng để làm những điều không phải là bạn. Mỗi cá nhân đều có giá trị riêng của mình. Hãy chắc chắn rằng bạn tìm được một nhà tuyển dụng thực sự đánh giá cao điều đó.

Và trên hết là đam mê

Hãy yêu những gì mình làm và đừng bao giờ phí phạm dù chỉ một ngày trong cuộc đời bạn!

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là nổi bật trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ dễ ghi nhớ bài!!!

nổi bật trong tiếng Anh

1. Nổi bật trong Tiếng Anh là gì?

Outstanding

Cách phát âm: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/

Loại từ: tính từ

Định nghĩa:

Outstanding[ tính từ]: nổi bật, để chỉ thứ gì đó nổi trội hơn những thứ khác. Từ được dùng để nói về người hoặc vật nào đó.

  • She was the most outstanding person in the prom right when she walked in. All the man was looking at her and wanting to have a dance with hẻ. But she didn’t care about anyone.
  • Cô ấy là người nổi bật nhất trong buổi dạ hội ngay từ khi cô ấy bước vào. Tất cả những nam đều ngước nhìn cô ấy và muốn được khiêu vũ với cô ấy. Nhưng cô ấy không quan tâm bất kì ai.
  •  
  • I don’t know how the director of the movie “ Parasite” can make that amazing film. It is the most outstanding film in the year 2019. The movie  even won an Oscar award.
  • Tôi không biết bằng cách nào mà đạo diễn của phim “ Ký sinh trùng” có thể làm nên một bổ phim tuyệt vời như vậy. Nó là bộ phim nổi bật nhất năm 2019. Bộ phim thậm chí còn thắng giải Oscar.
  •  
  • There is an outstanding issue that has made me worried for days. I can't even sleep or even eat, everyday I have to think about the solutions and the consequences of the problem.
  • Một vấn đề nổi bật khiến tôi lo lắng mấy ngày nay. Tôi thậm chí không thể ngủ hoặc ăn, mỗi ngày tôi phải suy nghĩ về những biện pháp và cũng như hậu quả của vấn đề.

2. Những từ kết hợp với tính từ nổi bật tạo thành cụm danh từ mới:

nổi bật trong tiếng Anh

MẠO TỪ + OUTSTANDING + NOUN

Tính từ cộng với lại danh từ phía sau sẽ được dùng để tạo nên một cụm danh từ mới.

An outstanding performance: một buổi biểu diễn nổi bật

  • After more than six months to prepare the performance, they finally created an outstanding performance that they all wanted. The audience is going crazy and throwing flowers to them.
  • Sau hơn 6 tháng để chuẩn bị cho buổi biểu diễn, họ cuối cùng thì cũng đã tạo một buổi biểu diễn mà họ muốn. Khán giả phát cuồng và họ ném bông lên cho họ.

An outstanding person: người nổi bật

  • I want to know the feeling of being an outstanding person because I am just an ordinary person who has no kind of talent or beauty to be remarkable in other people’s eyes. I wish I could be one.
  • Tôi muốn biết cảm giác được trở thành người nổi bật bởi vì tôi chỉ là một người bình thường không có tài năng hay thậm chí là cả nhan sắc để có thể ghi dấu ấn trong mắt người khác. Tôi ước gì tôi có thể là một người nổi bật.

An outstanding quote: câu trích dẫn nổi bật

  • I hope that you can be supported by an outstanding quote and have more motivation to work harder everyday. It is a good way to do when you feel down and don’t want to work anymore.
  • Tôi mong rằng bạn có thể được ủng hộ bằng những câu trích dẫn nổi bật và có thêm nhiều động lực để làm việc chăm chỉ hơn mỗi ngày. Đây cũng là cách hay mỗi khi bạn cảm thấy buồn và không muốn làm việc nữa.

3. Các từ mang nghĩa nổi bật trong tiếng Anh:

nổi bật trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

distinguished

Nổi bật

dominant

có ưu thế

eminent

lỗi lạc

exceptional

đặc biệt

famous

nổi danh

great

tuyệt quá

important

quan trọng

impressive

ấn tượng

magnificent

tráng lệ

phenomenal

phi thường

preeminent

ưu việt

special

đặc biệt

superior

cấp trên

superlative

bậc nhất

well-known

nổi tiếng

ace

át chủ

boss

Ông chủ

capital

thủ đô

celebrated

tôn vinh

chief

trưởng phòng

main

chủ yếu

major

chính

meritorious

có công

momentous

quan trọng

mostest

nhất

number one

số một

out-of-sight

khuất mắt

out-of-this-world

nằm ngoài thế giới này

predominant

chiếm ưu thế

primo

primo

principal

hiệu trưởng

standout

nổi bật

star

ngôi sao

steller

người bán hàng

super

siêu

tops

ngọn

world-class

đẳng cấp thế giới

  • It is a magnificent view I have seen in my life. I wish I could take a picture for you but I couldn’t take my eyes off the view. If you were there, you would love the scene so much.
  • Đây là phong cảnh tuyệt vời mà tôi từng thấy trong đời. Tôi ước tôi có thể chụp bức ảnh cho bạn nhưng mà tôi không thể rời mắt khỏi cảnh. Nếu bạn ở đó, bạn sẽ thích cảnh ở đó lắm.
  •  
  • I know her because she is a well known singer and she has a lot of fans in the world. She has a beautiful appearance, a beautiful voice and good personality. She is the most perfect person in the world.
  • Tôi biết cô ấy bởi vì cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng và cô ấy có rất nhiều người hâm mộ trên thế giới. Cô ấy có một vẻ ngoài đẹp, một giọng hát hay và một nhân cách đẹp. Cô ấy là người hoàn hảo nhất thế giới.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp vợ hiểu hơn về nổi bật trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề