Nhổ răng lồi xỉ giá bao nhiêu ở cần thơ năm 2024

Với nền tảng tối tân nhất, các máy móc được nhập 100% từ các chính phủ có nền y học tiến triển, nha khoa ninh kiều nhất định sẽ mang lại những cảm nhận giải pháp giá trị nhất cho toàn bộ các khách, trong đó thẩm mỹ uyên bác về răng sứ, implant, chỉnh – chỉnh nha thực sự là những ưu điểm nổ trội.

Với nhiệt huyết của người thầy dược phẩm, trước bất kỳ trường hợp chữa trị và thẩm mỹ nào, nhóm bác sỹ nha khoa ninh kiều luôn trăn trở để tìm được và giải đáp cho người bệnh – người tiêu dùng cách tốt nhất nhất , cho hữu hiệu cao tuy nhiên vẫn cam kết dành dụm nhất.

Thông tin cơ bản về nha khoa ninh kiều

Tâm điểm kết nối Nha Khoa Ninh Kiều được hình thành 15 năm tại cần thơ, với thiết bị tối tân, máy móc, trang thiết bị khử trùng triệt để, bảo đảm không lây lan.

Thủ phủ liên tục nổ lực mạnh mẽ về được tín nhiệm cao lẫn giá trị nhằm mang lại hiệu quả ưu việt nhất cho mọi người, với sự trông nom chu đáo, cẩn thận, niềm nở của các trợ thủ nha khoa , tiếp tân đã qua giáo dục, liên tục được diễn tập năng lực vốn hiểu biết mới theo định hướng khách là thượng đế.

Kinh qua những năm tạo lập và gia tăng giá trị, trung tâm y tế ninh kiều là địa điểm kiểm tra sức khỏe của vô số người bệnh. Trong công việc khám chữa bệnh, cơ sở khám chữa bệnh có được nhiều thành tích điển hình.

Nha khoa ninh kiều là một trong nhiều thủ phủ nha khoa cần thơ được cho là là khá tốt về giá trị giải pháp và cung cách đáp ứng, là khu vực chăm lo tốt cho răng miệng dân cư cần thơ và khu vực giáp ranh.

Có rất nhiều người gọi đến hỏi bảng giá Nha Khoa Smile One – niềng răng bao nhiêu tiền? Tẩy trắng răng giá bao nhiêu? Giá răng sứ cũng như chi phí các dịch vụ khác?

Giá dịch vụ tại Nha Khoa Smile One dao động tùy vào từng trường hợp cụ thể.

Khi quý khách đến với Nha Nha Khoa Smile One sẽ được miễn phí thăm khám và tư vấn kỹ lưỡng các vấn đề về sức khỏe răng miệng của mình cũng như các giải pháp cùng chi phí điều trị theo từng giải pháp để quý khách lựa chọn.

Quý khách có thể tham khảo bảng giá một số dịch vụ như sau:

ĐIỀU TRỊ & HÀN RĂNG STT DANH MỤC ĐIỀU TRỊ ĐƠN VỊ GIÁ TIỀN(VNĐ) BẢO HÀNH

  1. KHÁM VÀ TƯ VẤN

1 Khám và tư vấn Miễn phí 2 Khám yêu cầu: Thạc sĩ, Phó Giáo Sư- Tiến Sĩ & lấy phác đồ điều trị 50.000 - 500.000

II. CHỤP XQUANG

1 Chụp Xquang cận chóp 1 lần 50.000đ 2 Chụp Panorama 1 lần 150.000đ 3 Chụp Cephalo 1 lần 150.000đ 4 Chụp Cone Beam CT 12 x 9 cả hàm 1 lần 400.000đ

III. ĐIỀU TRỊ

1 Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm 50.000 - 100.000 - 150.000đ 2 Điều trị lợi thâm đen 1 răng 300.000 - 500.000đ 3 Điều trị hôi miệng theo liệu trình Liệu trình 10.000.000 - 15.000.000đ 4 Điều trị viêm loét nhiệt miệng Liệu trình 1.000.000 - 3.000.000đ 5 Điều trị viêm lợi 1 Hàm 300.000 - 400.00 - 500.000đ 6 Điều trị tủy tay * Răng sữa 1 Răng 300.000 - 400.000 - 500.000đ 3 tháng * Răng vĩnh viễn 1 Răng 500.000 - 800.000 - 1.200.000đ 6 tháng * Dùng đê cao su, kính hiển vi: Cộng thêm 500.000đ/1 răng 7 Điều trị tủy máy - công nghệ cao X- Smart plus 1 răng 800.000 - 1.100.000 - 1.500.000đ 6 tháng 8 Điều trị viêm quanh cuống 1 răng 1.000.000 - 1.300.000 -1.700.000đ 6 tháng 9 Cấy chuyển răng 1 răng 4.000.000 - 5.000.000đ 2 năm

IV. HÀN RĂNG

1 Hàn răng sâu trẻ em 1 răng 80.000 - 150.000 - 200.000đ 1-2-3 Tháng 2 Trám bít hố rãnh 1 răng 80.000đ 3 Ngừa sâu răng bằng Fluor 1 lần 200.000đ 4 Hàn răng sâu người lớn 1 Răng 80.000 - 150.000 - 200.000đ 3-4-6 tháng 5 Hàn cổ răng 1 Răng 120.000 - 160.000 - 200.000đ 3-4-6 tháng 6 Hàn cổ răng bằng nano com cao cấp 1 Răng 250.000đ 6 tháng 7 Hàn khe thưa/phủ men răng thẩm mỹ 1 Răng 8 Phủ men răng thẩm mỹ - phủ bằng vật liệu Nano Com cao cấp 1 Răng 500.000 - 750.000 - 900.000đ (Phủ bằng vl Nano sứ: + 150k) 3-4-6 tháng • Hàn thẩm mỹ khác: 200.000 - 300.000đ/1 vị trí 9 Tạo răng khểnh thẩm mỹ 1 răng 1.000.000 - 6.500.000đ

  1. TẨY TRẮNG ( tùy theo mức độ)

1 Dùng máng tẩy tại nhà 2 hàm 1.200.000 - 1.700.000đ 2 Tại phòng mạch (Mỹ) 2 hàm 2.000.000 - 3.000.000đ 3 Kết hợp tại nhà + phòng mạch 2 hàm 3.000.000 - 4.500.000đ 4 Tẩy trắng bằng công nghệ độc quyền Laser Best White 2 hàm 4.000.000 - 5.000.000đ VI. GẮN ĐÁ THẨM MỸ (Công gắn đá, đá của khách) 1 viên 300.000- 500.000đ 1 tháng PHỤC HÌNH STT DANH MỤC ĐIỀU TRỊ ĐƠN VỊ GIÁ TIỀN(VNĐ) BẢO HÀNH VII. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH 1 Răng thép/ thép cần nhựa/chụp kim loại Titan 1 răng 300.000 - 500.000 - 700.000đ 1 năm 2 Răng sứ kim loại thường - Đắp Sứ Nhật 1 răng 800.000đ 3 năm - Đắp Sứ Mỹ 1 răng 1.000.000đ 3 năm - Đắp Sứ Đức 1 răng 1.200.000đ 3 năm 3 Răng sứ Titan - Đắp Sứ Mỹ 1 răng 1.500.000đ 5 năm - Đắp Sứ Đức 1 răng 2.000.000đ 5 năm 4 Răng sứ bán quý( HQ, Nhật, Mỹ, Đức) 1 răng 3.000.000 - 4.000.000đ 7 năm 5 Răng sứ quý kim cao cấp(Au, Pt, Co,…) 1 răng ≈ 2 chỉ vàng 15 năm 6 Chụp sứ thẩm mỹ toàn bộ Phổ thông * Katana thường 1 răng 2.800.000đ 10 năm * Katana full sứ 1 răng 3.200.000đ 10 năm * Zirconia 1 răng 3.700.000đ 10 năm Trung cấp * Venus 1 răng 4.000.000đ 10 năm * D-mag 1 răng 4.500.000đ 12 năm * Roland 1 răng 4.900.000đ 12 năm Cao cấp * Zirconia Plus HT 1 răng 5.500.000đ 15 năm * Lotus 1 răng 5.900.000đ 15 năm * Ceramill Zolid (Zi)/ Nacera 1 răng 6.500.000đ 15 năm * Biocemic/ Emax 1 răng 8.000.000đ 20 năm * Ceramill Plus HT/ HT Smile/ Cercon HT 1 răng 9.500.000đ 20 nămThời hạn bảo hành niêm yết ở trên là bao gồm: Thời gian trên thẻ BH hãng + thời gian BH thêm của phòng khám