Những từ tiếng anh có chữ e ở đầu

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

GonHub » Kiến thức » 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E tiếp tục là những từ vựng quen thuộc và mới mẻ mà chúng tôi muốn chia sẻ đến mọi người dùng hiện nay vì thật sự loạt từ mới này bạn sẽ phải vận dụng khá nhiều trong mọi ngữ cảnh, câu cú giao tiếp bằng ngoại ngữ. Danh sách các từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E được tổng hợp lần này cũng tương tự như những cách tổng hợp từ vựng bắt đầu bằng chữ A, B, C hay D kì trước, tức là hình thức phiên âm, cách đọc và dịch nghĩa Tiếng Việt rõ ràng chuẩn xác đều kèm theo. Nếu bạn đang muốn tiếp cận nhiều hơn với từ mới hay đang chuẩn bị thi lấy bằng, lấy tín chỉ và cần ôn luyện từ vựng với chữ cái đầu là chữ D “nhớ lâu thuộc nhanh hiểu lẹ” thì đừng bỏ qua nội dung bài viết bên dưới.

Nào hãy cùng Gonhub.com chúng tôi tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất ngay bây giờ nhé!

Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua

each det., pro[n] /i:tʃ/ mỗi

each other [also one another] pro[n] nhau, lẫn nhau

ear [n] /iə/ tai

early adj., [adv] /´ə:li/ sớm

earn [v] /ə:n/ kiếm [tiền], giành [phần thưởng]

earth [n] /ə:θ/ đất, trái đất

ease [n] [v] /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

east [n]adj., [adv] /i:st/ hướng đông, phía đông, [thuộc] đông, ở phía đông

eastern [adj] /’i:stən/ đông

easy [adj] /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung

easily [adv] /’i:zili/ dễ dàng

eat [v] /i:t/ ăn

economic [adj] /¸i:kə´nɔmik/ [thuộc] Kinh tế

economy [n] /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế

edge [n] /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc

edition [n] /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản

editor [n] /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút

educate [v] /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện

educated [adj] /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo

education [n] /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện [kỹ năng]

effect [n] /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả

effective [adj] /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực

effectively [adv] /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực

efficient [adj] /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả

efficiently [adv] /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm

effort [n] /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực

e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia [for example]

egg [n] /eg/ trứng

either det., pro [n] [adv] /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế

elbow [n] /elbou/ khuỷu tay

elderly [adj] /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi

elect [v] /i´lekt/ bầu, quyết định

election [n] /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử

electric [adj] /ɪˈlɛktrɪk/ [thuộc] điện, có điện, phát điện

electrical [adj] /i’lektrikəl/ [thuộc] điện

electricity [n] /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học

electronic [adj] /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ [thuộc] điện tử

elegant [adj] /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã

element [n] /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố

elevator [n] [NAmE] /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy

else [adv] /els/ khác, nữa; nếu không

elsewhere [adv] /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác

email [also e-mail] [n] [v] /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử

embarrass [v] /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn

embarrassing [adj] /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở

embarrassed [adj] /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ

embarrassment [n] /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối

emerge [v] /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên

emergency [n] /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp

emotion [n] /i’moƱʃ[ә]n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm

emotional [adj] /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm

emotionally [adv] /i´mouʃənəli/ xúc động

emphasis [n] /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng

emphasize [BrE also -ise] [v] /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật

empire [n] /’empaiə/ đế chế, đế quốc

employ [v] /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì

unemployed [adj] /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được

employee [n] /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công

employer [n] /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động

employment [n] /im’plɔimənt/ sự thuê mướn

unemployment [n] /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp

empty adj., [v] /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn

enable [v] /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì

encounter [v] [n] /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

encourage [v] /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn

encouragement [n] /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm

end [n] [v] /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt

in the end cuối cùng, về sau

ending [n] /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục

enemy [n] /’enәmi/ kẻ thù, quân địch

energy [n] /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực

engage [v] /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước

engaged [adj] /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người

engine [n] /en’ʤin/ máy, động cơ

engineer [n] /endʒi’niər/ kỹ sư

engineering [n] /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư

enjoy [v] /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được

enjoyable [adj] /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú

enjoyment [n] /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng

enormous [adj] /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ

enough det., pro [n] [adv] /i’nʌf/ đủ

enquiry [also inquiry especially in NAmE] [n] /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn

ensure [v] /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn

enter [v] /´entə/ đi vào, gia nhập

entertain [v] /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi

entertaining [adj] /,entə’teiniɳ/ giải trí

entertainer [n] /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi

entertainment [n] /entə’teinm[ə]nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi

enthusiasm [n] /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình

enthusiastic [adj] /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình

entire [adj] /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ

entirely [adv] /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ

entitle [v] /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên [sách]; cho quyền làm gì

entrance [n] /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức

entry [n] /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận [pháp lý]

envelope [n] /’enviloup/ phong bì

environment [n] /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh

environmental [adj] /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường

equal adj., [n] [v] /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang

equally [adv] /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng

equipment [n] /i’kwipmənt/ trang, thiết bị

equivalent adj., [n] /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương

error [n] /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm

escape [v] [n] /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát

especially [adv] /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là

essay [n] /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận

essential adj., [n] /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết

essentially [adv] /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản

establish [v] /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập

estate [n] /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản

estimate [n] [v] /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá

etc. [full form et cetera] /et setərə/ vân vân

euro [n] /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu

even [adv]., [adj] /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

evening [n] /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối

event [n] /i’vent/ sự việc, sự kiện

eventually [adv] /i´ventjuəli/ cuối cùng

ever [adv] /’evә[r]/ từng, từ trước tới giờ

every det. /’evәri/ mỗi, mọi

everyone [also everybody] pro[n] /´evri¸wʌn/ mọi người

everything pro[n] /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ

everywhere [adv] /´evri¸weə/ mọi nơi

evidence [n] /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng

evil adj., [n] /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại

ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài

exact [adj] /ig´zækt/ chính xác, đúng

exactly [adv] /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn

exaggerate [v] /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại

exaggerated [adj] /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại

exam [n] /ig´zæm/ viết tắt của Examination [xem nghĩa phía dưới]

examination /ig¸zæmi´neiʃən/ [n] sự thi cử, kỳ thi

examine [v] /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han [thí sinh]

example [n] /ig´za:mp[ə]l/ thí dụ, ví dụ

excellent [adj] /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng

except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi

exception [n] /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra

exchange [v] [n] /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi

in exchange [for] trong việc trao đổi về

excite [v] /ik’sait/ kích thích, kích động

exciting [adj] /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị

excited [adj] /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động

excitement [n] /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động

exclude [v] /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ

excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra

excuse [n] [v] /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

executive [n] [adj] /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; [thuộc] sự thi hành, chấp hành

exercise [n] [v] /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện

exhibit [v] [n] /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm

exhibition [n] /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày

exist [v] /ig’zist/ tồn tại, sống

existence [n] /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống

exit [n] /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

expand [v] /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra

expect [v] /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước

expected [adj] /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng

unexpected [adj] /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

unexpectedly [adv] /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên

expectation [n] /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi

expense [n] /ɪkˈspɛns/ chi phí

expensive [adj] /iks’pensiv/ đắt

experience [n] [v] /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi

experienced [adj] /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm

experiment [n] [v] /[n] ɪkˈspɛrəmənt ; [v] ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm

expert [n] [adj] /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo

explain [v] /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích

explanation [n] /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích

explode [v] /iks’ploud/ đập tan [hy vọng…], làm nổ, nổ

explore [v] /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm

explosion [n] /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt

export [v] [n] /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

expose [v] /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày

express [v] [adj] /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành

expression [n] /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt

extend [v] /iks’tend/ giơ, duỗi ra [tay, châ[n].]; kéo dài [thời gia[n].], dành cho, gửi lời

extension [n] /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

extensive [adj] /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát

extent [n] v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi

extra adj., [n] [adv] /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ

extraordinary [adj] /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường

extreme adj., [n] /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích

extremely [adv] /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ

eye [n] /ai/ mắt

Như vậy là bạn đã cùng với chúng tôi tổng hợp lại 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ E chuẩn chính xác nhất, không quá khó để ghi nhớ lại, phải không nào? Chỉ cần mỗi ngày bạn dành thời gian cho việc thống kê những từ vựng Tiếng Anh quan trọng mà mình hay dùng rồi nghiên cứu tìm cách nhớ nó thật lâu bằng việc thực hành, đọc đi đọc lại, nếu nắm vững nguyên tắc học từ vựng khoa học thì đó chính là nền tảng vững vàng nhất giúp chúng ta tiếp cận gần hơn với ngoại ngữ trong thời buổi hiện đại này đấy. Gonhub.com chúc các bạn ôn luyện thành công nhé!

Kiến thức - Tags: từ vựng Tiếng Anh, từ vựng Tiếng Anh chữ E, từ vựng tiếng anh từ A-Z

Video liên quan

Chủ Đề