Nông cạn trái nghĩa là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəwŋ˧˧ ka̰ːʔn˨˩ nəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˨˨ nəwŋ˧˧ kaːŋ˨˩˨
nəwŋ˧˥ kaːn˨˨ nəwŋ˧˥ ka̰ːn˨˨ nəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

nông cạn

  1. [Nhận thức] Hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc. Hiểu biết nông cạn.Suy nghĩ còn nông cạn lắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nông_cạn&oldid=1882605”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Ý nghĩa của từ nông cạn là gì:

nông cạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nông cạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nông cạn mình


1

20

  9

[nhận thức] không đi vào chiều sâu, vào bản chất, chỉ lướt qua bên ngoài suy nghĩ nông cạn tư tưởng nông cạn Đồng nghĩa: [..]


2

11

  7

nông cạn

tt. [Nhận thức] hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.


3

9

  10

nông cạn

tt. [Nhận thức] hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông [..]


4

2

  4

nông cạn

- Nghĩa đen: chỉ sự nông sâu của một vật như giếng, hồ,...
- Nghĩa bóng: chỉ suy nghĩ của con người không được thấu đáo, chính chắn và kĩ càng. Điều đó có thể dẫn đến những hậu quả nặng nhẹ khôn lường.
Ví dụ: Cô ta suy nghĩa thật nông cạn khiến bản thân bị thương sau khi chia tay người yêu.

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan 

Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên

  • Tuần
  • Tháng
  • Năm

  • 12 GP

  • 12 GP

  • 9 GP

  • 8 GP

  • 8 GP

  • 5 GP

  • 4 GP

  • 3 GP

  • 3 GP

  • 2 GP


Lớp học trực tuyến


Chủ Đề