Đồng ý nghiệm thu tiếng anh là gì

Thông dụng

Check and take over.Nghiệm thu công trình xây dựngTo check and take over the buildings.

inspectionSự nghiệm thu [An inspectation - noun; to inspect - verb]: là thẩm định hoặc đi kiểm tra chất lượng sản phẩm đã được thi công lắp đặc tại công trình/ dự án xây dựng. Nhưng công việc đó chưa được kiểm định giá trị của chất lượng sản phẩm. Vì vậy, từ "nghiệm thu" đồng nghĩa với từ "thẩm định". Việc nghiệm thu chất lượng sản phẩm là xúc tiến giai đoạn cuối cho việc chuẩn bị lập "Biên Bản Thanh Lý Hợp Đồng: Minutes of contract liquidation" hoặc còn gọi là " Biên Bản Nghiệm Thu Thanh Lý Hợp Đồng: The inspected minutes of contract liquidation". Ví dụ: Nghiệm thu công trình xây dựng = Site inspectation or project inspectation. Chúng ta, không nên dùng động từ hoàn tất "to complete" để thay thế cho động từ nghiệm thu " to inspect" trong thuật ngữ thông dụng/ phổ biến của ngành xây dựng tại Việt Nam. [//vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BA%A3o_lu%E1%BA%ADn:Nghi%E1%BB%87m_thu]

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

accept

acceptancebản báo cáo nghiệm thuacceptance certificate bản báo cáo nghiệm thuacceptance report bản vẽ nghiệm thuacceptance drawing biên bản nghiệm thuacceptance certificate biên bản nghiệm thuacceptance report biên bản nghiệm thucertificate of acceptance các tiêu chuẩn nghiệm thustandards of acceptance calip nghiệm thu [ở nhà máy] factory acceptance gage calip nghiệm thu [ở nhà máy] factory acceptance gauge dấu nghiệm thuacceptance stamp giấy chứng nhận nghiệm thuacceptance certificate giấy chứng nhận nghiệm thucertificate [ofacceptance] góc nghiệm thuacceptance angle hợp đồng nghiệm thuacceptance contract kế hoạch lấy mẫu nghiệm thuacceptance sampling plan kiểm tra để nghiệm thuacceptance test nghiệm thu công trìnhacceptance of work nghiệm thu tại hiện trường site acceptance test quy phạm nghiệm thuacceptance regulations sự bàn giao và nghiệm thucompletion and acceptance sự kiểm tra nghiệm thuacceptance inspection sự kiểm tra nghiệm thuacceptance test sự nghiệm thu công trìnhacceptance of work sự nghiệm thu công trìnhwork acceptance sự nghiệm thu công trình xây dựngacceptance of constructional work sự nghiệm thu công việcwork acceptance sự nghiệm thu cuối cùngfinal acceptance sự nghiệm thu lần cuốifinal acceptance sự thí nghiệm nghiệm thuacceptance test sự thí nghiệm thuacceptance test sự thử nghiệm nghiệm thuacceptance test sự thử nghiệm thuacceptance test sự thử nghiệm thuacceptance testing sự thử đốt cháy nghiệm thuacceptance firing test sự xác nhận nghiệm thuacceptance certificate thí nghiệm nghiệm thuacceptance test thử [nghiệm] nghiệm thuacceptance test thử nghiệm thuacceptance test thử nghiệm thuacceptance trials thủ tục đo nghiệm thuAcceptance Test Procedure [ATP] tiêu chuẩn nghiệm thuacceptance specification tiêu chuẩn nghiệm thustandard of acceptance điều kiện nghiệm thuconditions of acceptance

checkup

taking-overgiấy chứng nhận nghiệm thuCertificate, Taking-Over giấy chứng nhận nghiệm thuTaking-Over Certificate nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận công trìnhTaking Over of Sections or Parts sử dụng trước khi nghiệm thutaking over, use before sử dụng trước khi nghiệm thuuse before taking over

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

delivery taking

examine and receive

examine and receive [to...]

inspection test

Nghiệm thu tiếng Anh là gì? Thuật ngữ này có những từ ngữ nào đồng nghĩa? Nó được sử dụng trong những ngữ cảnh như thế nào? trở thành mối quan tâm của rất nhiều người. Nếu như bạn đang có ý định tìm hiểu về tiếng Anh, nghệ thuật ngữ nghiệm thu thì sau đây sẽ là một số thông tin chia sẻ chi tiết.

Trước khi đi vào tìm hiểu chi tiết nghiệm thu tiếng Anh là gì, bạn nên dành thời gian để tìm hiểu cụ thể hơn về nghiệm thu. Theo đó thì nghiệm thu là một giai đoạn sau khi thi công hoặc tiến hành làm một điều gì đó. Nó gồm các bước thu nhận‚ kiểm định‚ kiểm tra kết quả của công việc‚ tài sản, công trình.

Tìm hiểu nghiệm thu là gì?

Mục đích của việc nghiệm thu là kiểm tra chất lượng, đánh giá hiệu quả công việc cụ thể. Từ ngữ này thường xuyên xuất hiện trong lĩnh vực xây dựng. Và người ta thường sử dụng cụm từ nghiệm thu công trình. Theo đó thì việc nghiệm thu công trình nào đó sẽ tiến hành qua từng bước thu nhận‚  kiểm tra‚ kiểm định về chất lượng công trình. Người ta thường tiến hành nghiệm thu trước khi đưa công trình vào quá trình sử dụng.

Thường thì được nghiệm thu công trình sẽ là trách nhiệm của các cơ quan chức năng có thẩm quyền. Những cơ quan này sẽ căn cứ vào các số đo thể hiện chất lượng công trình. Bên cạnh đó họ cũng sẽ dựa vào bản vẽ công trình đã thi công. Từ đó đưa ra những đánh giá khách quan về công trình để xem xét xem công trình đó có đạt tiêu chuẩn về chất lượng hay không, có đảm bảo an toàn khi sử dụng không.

Xem thêm: Bật mí những cách học giỏi tiếng Anh

Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu là một thuật ngữ thường xuất hiện ở khá nhiều công trình. Nó là một danh từ. Vậy nghiệm thu trong tiếng Anh là gì? Người ta sử dụng thuật ngữ acceptance khi muốn nói đến từ nghiệm thu. Và trong tiếng Anh, nghiệm thu được định nghĩa cụ thể là “Acceptance is a stage in which the steps are taken: acquiring inspecting‚ checking the results of a job‚ property or a certain structure after the construction has been completed performing the work or use property.”

Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Như vậy có thể thấy, nghiệm thu là một trong những công việc vô cùng cần thiết. Nó nhằm đảm bảo cho các công trình, sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Nghiệm thu đóng một vai trò vô cùng quan trọng, tiền đề để đảm bảo sự an toàn trong quá trình sử dụng công trình cũng như sản phẩm trong tương lai.

Những từ ngữ đồng nghĩa với nghiệm thu tiếng Anh

Ngoài việc sử dụng từ acceptance, trong tiếng Anh và có một số từ đồng nghĩa với nghiệm thu. Cụ thể như:

Những thuật ngữ được sử dụng tương tự như nghiệm thu trong tiếng Anh
  • Appraisal: từ này có nghĩa là thẩm định
  • Consider and decide: cụm từ này có nghĩa là cân nhắc và quyết định.

Một số cụm từ liên quan đến nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Khi tìm hiểu về từ nghiệm thu trong tiếng Anh, sẽ có một số thuật ngữ liên quan. Vì thế mọi người cũng cần phải tìm hiểu về những thuật ngữ này. Cụ thể như:

Những từ ngữ thường sử dụng khi nghiệm thu trong tiếng Anh
  • Acceptance documents: thuật ngữ này có nghĩa là hồ sơ nghiệm thu. Nó là một bộ hồ sơ mã đơn vị có công trình cần phải chuẩn bị để nộp cho cơ quan có thẩm quyền. Mục đích là để báo cáo với cơ quan này để họ tiến hành nghiệm thu công trình.
  • Test records: được dịch sang nghĩa tiếng Việt là biên bản nghiệm thu. Đây là biên bản sẽ được lập trực tiếp khi tiến hành công việc nghiệm thu công trình
  • Acceptance work: được hiểu là công tác nghiệm thu. Theo đó thì thuật ngữ này sẽ được dùng trong trường hợp các cơ quan chức năng tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm, công trình.
  • Acceptance of the project: có nghĩa là nghiệm thu công trình. Là một thuật ngữ sẽ sử dụng trong trường hợp nghiệm Thu một công trình xây dựng nào đó.
  • Acceptance agency: được hiểu là cơ quan nghiệm thu. Thuật ngữ này được sử dụng để chỉ những cơ quan chức năng có nhiệm vụ tiến hành công việc nghiệm thu 1 sản phẩm hay công trình nào đó.
  • Acceptance of materials: thuật ngữ này được dùng để chỉ việc nghiệm thu vật liệu. Theo đó thì đây là công việc mà các cơ quan chức năng sẽ tiến hành thực hiện để kiểm tra vật liệu trước khi quá trình sản xuất diễn ra.

Một số ví dụ cụ thể về nghiệm thu tiếng Anh

Để giúp mọi người hiểu rõ hơn về nghiệm thu, sau đây sẽ là một ví dụ cụ thể:

Ví dụ cụ thể về nghiệm thu tiếng Anh được sử dụng như thế nào?

That to me, the exam was more like a test for Cao Thang Collge special training programs rather than an appraisal for college. Dịch nghĩa tiếng Việt thì câu này có nghĩa là “Đối với tôi đây hình như không phải là thi Cao Đẳng Cao Thắng mà là nghiệm thu thành quả huấn luyện của trường cao đẳng với tôi.”

Với những chia sẻ trên đây bạn đã hiểu hơn về nghiệm thu tiếng Anh là gì chưa. Hy vọng đây sẽ là những chia sẻ hữu ích dành cho mọi người trong quá trình học Tiếng Anh Giao Tiếp.

Chủ Đề