orange
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɒ.ɹɪndʒ/ [Anh], /ˈɔɹ.əndʒ/ [Mỹ], /ˈɑɹ.əndʒ/ [Mỹ], /ˈɔɹndʒ/ [Mỹ], /ˈɔɹndʒ/ [Canada]
Luân Đôn, Anh [nữ giới][ˈɒ.ɹɪndʒ] British Columbia, Canada [nam giới][ˈɔɹndʒ]
Từ đồng âmSửa đổi
- Gorringe [Anh]
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh trung cổ orenge, từ tiếng Pháp cổ pome orenge [“cam Ba Tư; táo cam”], từ:
- pome [“táo”]
- orenge [“cam”], từ tiếng Provence cổ auranja, từ tiếng Ý cổ melarancio, từ:
- mela
- arancia [“cam”], từ tiếng Ả Rập نارنج [nāranj], từ tiếng Ba Tư نارنگ [nārang], từ tiếng Phạn नारङ्ग [nāraṅga, “cây cam”], từ ngữ hệ Dravida.
Thay thế tiếng Anh cổ geoluread [“màu vàng đỏ”].
Danh từSửa đổi
orange [số nhiềuoranges]
- Quả cam.
- Cây cam.
- Màu da cam.
RGB
Phổ nhìn thấy được
Thành ngữSửa đổi
- to squeeze the orange: Vắt kiệt [hết tinh tuý của cái gì, hết sức lực của ai].
- squeezed orange: Quả cam bị vắt kiệt nước [nghĩa bóng].
Tính từSửa đổi
orange [so sánh hơn oranger hay more orange, so sánh nhất orangest hay most orange]
- Có màu da cam.
Động từSửa đổi
orange
- Tô màu da cam.
Chia động từSửa đổi
orange
to orange | |||||
oranging | |||||
oranged | |||||
orange | orange hoặc orangest¹ | oranges hoặc orangeth¹ | orange | orange | orange |
oranged | oranged hoặc orangedst¹ | oranged | oranged | oranged | oranged |
will/shall²orange | will/shallorange hoặc wilt/shalt¹orange | will/shallorange | will/shallorange | will/shallorange | will/shallorange |
orange | orange hoặc orangest¹ | orange | orange | orange | orange |
oranged | oranged | oranged | oranged | oranged | oranged |
weretoorange hoặc shouldorange | weretoorange hoặc shouldorange | weretoorange hoặc shouldorange | weretoorange hoặc shouldorange | weretoorange hoặc shouldorange | weretoorange hoặc shouldorange |
— | orange | — | let’s orange | orange | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]