PHỤ LỤC 1 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo

 Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo là bản thiết kế và hướng dẫn cụ thể cho việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy một môn học hay một bài học, bao gồm các nội dung: xác định mục tiêu giảng dạy; thiết kế các hoạt động giảng dạy, học tập; tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện hoạt động dạy – học.


Thông qua mẫu phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng phân phối chương trình cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình. 

Link Google Drive tải file đầy đủ, miễn phí

TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ

Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: //www.khotailieuonthi247.com/

Với giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn giúp học sinh dễ dàng soạn, trả lời câu hỏi & làm bài tập KHTN 7, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn KHTN lớp 7 CTST.

Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 7 - Cô Xuân Phương [Giáo viên VietJack]

Nội dung đang được cập nhật ....

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo các môn học hay khác:

Cách xem online sách lớp 7 mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Khoa học tự nhiên lớp 7 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Phụ lục IKHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN[Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT]TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNGCỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỔ: HĨA – SINH – CÔNG NGHỆĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcKẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔNMÔN HỌC : KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 7[Năm học 2021 - 2022]I. Đặc điểm tình hình1. Số lớp 5; Số học sinh:138; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn [nếu có]:……………2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 02; Trên đại học: 0Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:02; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........3. Thiết bị dạy học: [Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục]1 STT1Thiết bị dạy họcHoá chất: Kẽm, CuSO4, nước cấtSốCác bài thí nghiệm/thực hànhlượng02Bài 1: Mở đầu02Bài 4 : Phản ứng hóa học02Bài 5 : Định luật bảo tồn khốiDụng cụ: - Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, phễunhựa, giấy lọc, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt+ Pin, bóng đèn pin, lăng kính thủy tinh, đèn pin, ổcắm, công tắc, cầu dao tự động [ áp – tô – mát ].Hoá chất: Đường, đinh sắt, bạc nitrat, thuốc tím, nến,2NaCl, nước cấtDụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, cốcthủy tinh, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, mẩu giấy, que đóm.Hố chất: Bari clorua, natri sunfat,3Dụng cụ: Ống nghiệm, ống thủy tinh, cốc thủy tinh,45kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cân đồng hồDụng cụ: Đèn pin, 3 tấm bìa cứngDụng cụ: Quả bóng nhựa, giá sắt, cái trống nhựa, đồng6hồ bấm giâyDụng cụ: Hai cái trống nhựa, quả bóng nhựa, một78nguồn âm, cốc thủy tinh,Dụng cụ : Thước nhựa, mảnh nilon, bút chì, miếng lenDụng cụ : mảnh phim nhựa, đèn pin,lượng, Phương trình hóa học0202Bài 13: Sự truyền ánh sángBài 16 : Nguồn âm. Độ cao và độ to02của âmBài 17 : Sự lan truyền và phản xạ0202âm. Ô nhiễm tiếng ồnBài 18 : Điện tích. Sự nhiễm điệnBài 19 : Dòng điện. Nguồn điệnGhi chú 4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập [Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịngbộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục]STT1Tên phịngPhịng thí nghiệmSố lượng01Phạm vi và nội dung sử dụngThực hành mơn Sinh, HóaGhi chúII. Kế hoạch dạy học21. Phân phối chương trìnhSTTBài họcSố tiết1[1]Bài 1 : Mở đầu[2]02Yêu cầu cần đạt[3]- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động họctập- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc2CHỦ ĐỀ 1 : NGUYÊN TỬ.02NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron.CƠNG THỨC HĨA HỌC– - Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tửBài 2 : Nguyên tử, nguyên tố hóa3họcBài 3 : Cơng thức hóa học, hóa trị- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả– Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạtkhối.02– - Trình bày được ý nghĩa cơng thức hóa học của các chất.– - Viết được cơng thức hố học của một số đơn chất và hợp chất đơn2 giản. Phát biểu được quy tắc hóa trị.–Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phântử khối của một số chất đơn giản–Xác định được hóa trị của một số ngun tố hóa học, viếtđược cơng thức hóa học của một số chất đơn giản;- Vận dụng quy tắc hóa trị để lập cơng thức hóa học của một sốhợp chất vô cơ đơn giản.4CHỦ ĐỀ 2 : PHẢN ỨNG HĨAHỌC. MOL VÀ TÍNH TỐN02- Xác định và phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hốhọc.HĨA HỌCBài 4 : Phản ứng hóa học- Chỉ ra được các dấu hiệu có thể xác nhận có chất mới tạo thành,tức có phản ứng hố học xảy ra.- Nêu được điều kiện để phản ứng hoá học xảy ra.- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra đượcnhận xét về phản ứng hố học, điều kiện và dấu hiệu để nhận biếtcó phản ứng hoá học xảy ra.- Viết được sơ đồ phản ứng bằng chữ để biểu diễn phản ứng hoáhọc.- Xác định được chất phản ứng [chất tham gia] và sản phẩm [chất tạo thành].- Giải thích được một số hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học đơn5Bài 5 : Định luật bảo toàn khối02lượnggiản xảy ra trong thực tiễn– Phát biểu được định luật bảo tồn khối lượng.– Thơng qua quan sát thí nghiệm, nhận xét và rút ra được kết luận vềsự bảo toàn khối lượng các chất trong phản ứng hố học.– Trình bày ý nghĩa, biểu diễn và lập được phương trình hố học[PTHH]– Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một sốphản ứng cụ thể. Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng6Bài 6 : Mol. Tỉ khối của chất khí02khi biết khối lượng của các chất cịn lại.– Nêu được khái niệm mol, mol nguyên tử, mol phân tử, khối lượngmol nguyên tử, khối lượng mol phân tử, thể tích mol phân tử của chấtkhí.– Khái niệm tỉ khối của chất khí.– Viết được biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất [n],khối lượng [m] của các chất và thể tích [V] của chất khí; biểu thứctính tỉ khối của các chất khí với nhau và đối với khơng khí ;– Vận dụng các biểu thức để tính được khối lượng mol nguyên tử,khối lượng mol phân tử ; tính được khối lượng của một số lượng tiểu phân [nguyên tử, phân tử, số mol] và của một thể tích của khí;tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với7Bài 7 : Tính theo cơng thức vàphương trình hóa học02khơng khí– Nêu được các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗinguyên tố trong hợp chất khi biết cơng thức hố học.– Nêu được các bước lập cơng thức hố học của hợp chất khi biếtthành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.– Nêu được phương trình hố học cho biết tỉ lệ về số mol, tỉ lệ về thểtích giữa các chất [đối với chất khí] bằng tỉ lệ về số nguyên tử/phântử của các chất tương ứng trong phản ứng.– Nêu được các bước tính theo phương trình hố học.– Tính được tỉ lệ về số mol, tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố.– Xác định được thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tốtrong hợp chất khi biết cơng thức hố học của một số hợp chất.– Xác định được cơng thức hố học của hợp chất khi biết thành phầnphần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.– Xác định được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hốhọc cụ thể.– Tính được khối lượng/thể tích các chất tham gia phản ứng khi biếtkhối lượng/thể tích sản phẩm tạo ra, hoặc ngược lại tính được khối lượng/thể tích sản phẩm tạo ra khi biết khối lượng/thể tích các chất8CHỦ ĐỀ 3 : SINH HỌC CƠ02THỂtrao đổi nước, sự dinh dưỡng và trao đổi khí ở sinh vật.Bài 8 : Trao đổi chất và chuyển hóa9tham gia phản ứng.– Mô tả được sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể : vai trị của q trình– Phân tích được q trình chuyển hố vật chất và năng lượng trongnăng lượngcơ thể sinh vật, mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá năngBài 9 : Sinh trưởng và phát triển ởlượng.– Nêu được thế nào là sinh trưởng, phát triển ở sinh vật.02sinh vật– Phân tích được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở cơ thểsinh vật.– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển củasinh vật và lấy được các ví dụ chứng minh10Bài 10 : Sự sinh sản ở sinh vật02- Nêu được thế nào là sinh sản ở sinh vật.- Phân biệt được các hình thức sinh sản của sinh vật.- Trình bày được vai trị của sinh sản đối với sinh vật.- Có kĩ năng quan sát mẫu vật để xác định các hình thức sinhsản.- Ứng dụng kiến thức sinh sản ở sinh vật trong thực tiễnđời sống như : tăng số con, điều chỉnh tỉ lệ đực – cái, nhân giống, nuôi cấy mô,…11Bài 11 : Cảm ứng ở sinh vật02- Nêu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.- Mô tả được cơ chế cảm ứng của sinh vật : tiếp nhận kích thích –phân tích, tổng hợp – phản ứng trả lời.- Giải thích được một số hiện tượng cảm ứng của sinh vật.- Vận dụng kiến thức về cảm ứng [phản xạ ở động vật] vào việc1213Bài 12 : Đa dạng các nhóm sinh vật 02hình thành các thói quen tốt trong đời sống hằng ngày.- Nêu được các tiêu chí để đánh giá sự đa dạng các nhóm sinh vật.CHỦ ĐỀ 4 : ÁNH SÁNG- Nêu được ý nghĩa của sự đa dạng các nhóm sinh vật.- Nhận biết được các hiện tượng truyền ánh sáng :Bài 13 : Sự truyền ánh sáng02+ Hiện tượng ánh sáng truyền thẳng+ Hiện tượng phản xạ ánh sáng.+ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.- Nêu được khái niệm nguồn sáng, vật sáng, tia sáng, chùm sáng.- Nêu được quy luật truyền ánh sáng :+ Định luật truyền thẳng của ánh sáng.+ Định luật phản xạ ánh sáng.+ Định luật khúc xạ ánh sáng.- Rèn luyện kĩ năng thực hành, phát triển tư duy tìm tịi khám phátrong học tập, nghiên cứu khoa học 14Bài 14 : Màu sắc ánh sáng02- Phân biệt được ánh sáng trắng, ánh sáng màu đơn sắc, ánh sáng màukhơng đơn sắc.- Nêu được ví dụ nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sángmàu.- Giải thích được sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màutrong một số ứng dụng thực tế.- Trình bày được cách phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.- Trình bày và giải thích được sự trộn các ánh sáng màu ở một sốtrường hợp.- Giải thích được sự nhìn thấy màu sắc các vật dưới ánh sángtrắng và dưới ánh sáng màu.- Rèn luyện kĩ năng thực hành, phát triển tư duy tìm tịi khám15Bài 15 : Ánh sáng với đời sống sinh 02phá trong học tập, nghiên cứu khoa học.- Nhận biết được ánh sáng có tác dụng nhiệt lên mọi vật.vật- Nêu được tác động của ánh sáng tới sinh vật và con người.- Ứng dụng được một số tác dụng của ánh sáng trong thực tiễn cuộcsống.- Rèn luyện kĩ năng thực hành, phát triển năng lực tìm tịi, khám phátrong tập nghiên cứu khoa học : thiết kế thí nghiệm tác động của ánhsáng tới sinh vật 16CHỦ ĐỀ 5 : ÂM THANH02- Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp.Bài 16 : Nguồn âm. Độ cao và độ- Nêu được đặc điểm chung của các nguồn âm.to của âm- Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm.- Nhận biết được âm cao [bổng], âm thấp [trầm], âm to, âm nhỏ vànêu được ví dụ.17Bài 17 : Sự lan truyền và phản xạ02âm. Ô nhiễm tiếng ồn- Nêu được mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm.- Nêu được các mơi trường mà âm có thể truyền qua và nhận xétđược tốc độ truyền âm trong các môi trường khác nhau.- Nêu được biểu hiện của âm phản xạ. Nhận biết được những vậtphản xạ âm tốt và những vật phản xạ âm kém.- Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang. Kể được một sốứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm.- Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn.- Kể tên được một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ônhiễm do tiếng ồn.- Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong18CHỦ ĐỀ 6 : ĐIỆN TÍCH –02những trường hợp cụ thể.- Mơ tả được một số hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọDỊNG ĐIỆNxát.Bài 18 : Điện tích. Sự nhiễm điện- Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễmđiện do cọ xát Qua bài học cũng góp phần phát triển các năng lực :- Năng lực tự học.- Năng lực thực nghiệm.19Bài 19 : Dòng điện. Nguồn điện02- Năng lực giải quyết vấn dề- Phát biểu được định nghĩa dòng điện.- Nêu được đặc điểm bên ngồi nhận biết nguồn điện, mục đích sửdụng nguồn điện.- Nhận biết được một số loại nguồn điện thường được sử dụngtrong cuộc sống hằng ngày.- Nêu được khái niệm về mạch điện, đặc điểm của mạch điệnhở, kín, cách chuyển từ mạch điện hở sang mạch điện kín vàngược lại.- Đề xuất phương án thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm kiểmchứng dự đốn.- Vận dụng kiến thức đã học trong bài để đề xuất phương ángiải quyết một số vấn đề hay để giải thích một số hiện tượngtrong đời sống.- Một trong các mục tiêu quan trọng là các kiến thức của bài cần được hình thành một cách khoa học [tránh thơng báo, nếu có thể]dựa trên các quan sát, thực nghiệm và suy luận, qua đó tạo điều kiện20Bài 20 : Chất dẫn điện và chất cách02điện. Dòng điện trong kim loạiphát triển được các kĩ năng và năng lực tương ứng- Nêu được các tác dụng chính của dịng điện.- Nêu được một số ứng dụng của các tác dụng của dòng điện trongđời sống hằng ngày.- Nêu được vai trò của dòng điện trong đời sống.- Nêu được quy định cơ bản về an toàn khi sử dụng điện.- Lắp đặt, tiến hành thí nghiệm, quan sát thu thập thơng tin vềđối tượng nghiên cứu và rút ra kết luận.- Thiết kế và lắp ráp mơ hình ứng dụng kĩ thuật đơn giản.21Bài 21 : Các tác dụng của dòngđiện02- Giải thích hoạt động của ứng dụng kĩ thuật trong đời sống- Nêu được các tác dụng chính của dịng điện.- Nêu được một số ứng dụng của các tác dụng của dòng điện trongđời sống hằng ngày.- Nêu được vai trò của dòng điện trong đời sống.- Nêu được quy định cơ bản về an toàn khi sử dụng điện.- Lắp đặt, tiến hành thí nghiệm, quan sát thu thập thông tin về đốitượng nghiên cứu và rút ra kết luận.- Thiết kế và lắp ráp mơ hình ứng dụng kĩ thuật đơn giản. 2223CHỦ ĐỀ 7 : CON NGƯỜI VÀ02- Giải thích hoạt động của ứng dụng kĩ thuật trong đời sống- Kể tên được các hệ cơ quan trong cơ thể người.SỨC KHỎE- Nêu được khái quát cấu tạo và chức năng của từng hệ cơ quan.Bài 22 : Giới thiệu chung về cơ thể- Phân tích được sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan trong cơngườiBài 23 : Tiêu hóa và vệ sinh hệ tiêuthể người- Nêu được bản chất của q trình tiêu hố.02hóa- Xác định được trên hình vẽ các cơ quan của của hệ tiêu hố ởngười.- Mơ tả được q trình biến đổi thức ăn trong ống tiêu hoá.- Đề ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêuhoá có hiệu quả.- Có ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có một hệtiêu hố khoẻ mạnh và sự tiêu hố có hiệu quả. Hình thành ý24Bài 24 : Hô hấp và vệ sinh hô hấp02thức giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng.- Trình bày được các khái niệm về hô hấp và vệ sinh hô hấp.- Mô tả được chức năng cơ bản của các cơ quan hô hấp.- Mô tả được các kĩ năng vệ sinh hô hấp của cá nhân và cộngđồng để tăng cường sức khoẻ.25Bài 25 : Máu và hệ tuần hoàn02- Thực hành được các phương pháp hô hấp nhân tạo- Kể tên được các cơ quan chủ yếu của hệ tuần hoàn và phân biệtchúng về cấu tạo và chức năng. - Phân tích được mối quan hệ giữa máu, nước mô và bạch huyết.- Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòngtránh và rèn luyện hệ tim mạch.- Có ý thức phịng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệtim mạch.- Vận dụng được những kiến thức về hệ tuần hoàn để bảo vệ sức26Bài 26 : Bài tiết và cân bằng nội02môikhoẻ của bản thân và người thân trong gia đình- Liệt kê được các thành phần của hệ bài tiết nước tiểu.- Mô tả được cấu tạo của thận và chức năng của chúng.- Mô tả được quá trình tạo thành nước tiểu và quá trình thải nướctiểu.- Trình bày được tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậuquả của nó.- Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài27Bài 27 : Nội tiết và vai trò củahoocmôn02tiết nước tiểu- Trả lời được các câu hỏi “Thế nào là hệ nội tiết ? Hoocmơn là gì?”.- Nhận biết được một số đặc điểm của hệ nội tiết.- Có kĩ năng phân biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết- Trình bày được vai trị của hoocmơn đối với sự sinh trưởng và phát triển.- Ứng dụng được những kiến thức về nội tiết trong việc phòng28Bài 28 : Thần kinh, Giác quan và02sự thích nghi của cơ thểchống các bệnh do rối loạn nội tiết gây ra- Nêu được vai trò của hệ thần kinh trong việc đảm bảo sựthống nhất trong các hoạt động của cơ thể, đảm bảo sự thíchnghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.- Mô tả được đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh.- Nêu được cấu tạo các bộ phận cơ bản của hệ thần kinh và giácquan.- Trình bày được chức năng của các bộ phận thần kinh và giácquan.- Nêu được các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh và giác quan.- Ứng dụng được những kiến thức về thần kinh và giác quan trong29Bài 29 : Cơ sở khoa học của họctập02phòng chống các bệnh, tật về thần kinh và giác quan- Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiên.Nhận biết được vai trị của phản xạ có điều kiện đối với việc họctập.- Giải thích được cơ sở khoa học của sự ghi nhớ kiến thức- Nêu được vai trị của tiếng nói và chữ viết trong học tập.- Ứng dụng được những kiến thức về phản xạ có điều kiện để hình thành thói quen, tập qn, nếp sống có văn hố.- Hình thành được các phản xạ có điều kiện theo hướng có lợi cho30Bài 30 : Sức khỏe của con người02hoạt động học tập- Trình bày được khái niệm sức khoẻ, các yếu tố của sức khoẻ.- Tính được chỉ số BMI, đánh giá được tình trạng gầy, béo củamỗi người qua chỉ số BMI.- Mô tả được các yếu tố tác động đến sức khoẻ con người : kể tênđược các yếu tố gây hại, tác hại của các yếu tố đó với cơ thể ngườivà các biện pháp hạn chế tác hại đó.- Đề xuất được các biện pháp rèn luyện để có sức khoẻ đảm bảo học31Bài 31 : Sinh sản và các bệnh lây 02qua đường tình dụctập tốt- Trình bày được cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nam vànữ.- Phân biệt được các đặc điểm hoạt động của cơ quan sinh dục namvà cơ quan sinh dục nữ.- Giải thích được cơ chế của hiện tượng thụ tinh và hình thành hợptử.- Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt ở nữ giới.- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai vàbiến động dân số. - Mơ tả được các bệnh lây qua đường tình dục và ảnh hưởng của nóđến chất lượng dân số.- Nêu được tác hại của đại dịch AIDS và vấn đề khơng kì thị ngườibị nhiễm HIV, AIDS.2. Chun đề lựa chọn [đối với cấp trung học phổ thông]STTChuyên đềSố tiếtYêu cầu cần đạt[1][2][3]12…[1] Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề [được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điềukiện thực tế của nhà trường] theo chương trình, sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.[2] Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.[3] Yêu cầu [mức độ] cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêucầu [mức độ] cần đạt.3. Kiểm tra, đánh giá định kỳBài kiểm tra,Thời gianThời điểmđánh giáGiữa Học kỳ[1]90 phút[2]081Yêu cầu cần đạtHình thức[3]- Nhận biết được nguyên tử, nguyên tố hóa học, cơng thức hóa[4]30%học, hóa trị.nghiệmtrắc - Sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sự sinh trưởng và70% tự luậnphát triển ở sinh vật, sự sinh sản ở sinh vật.- Nêu được định luật phản xạ ánh sáng, sự khúc xạ ánh sáng- Xác định được góc phản xạ được tạo bởi một tia sáng chiếu tớiCuối Học kỳ 190 phút18gương phẳng và hợp với mặt gương.- Nhận biết được hóa trị, phương trình hóa học đúng.30%- Sự sinh sản ở sinh vật, ứng dụng vào thực tiễn, nhận biết hìnhnghiệmdạng các loại vi khuẩn gây bệnh.70% tự luậntrắc- Nêu được định luật phản xạ ánh sáng, sự khúc xạ ánh sáng- Xác định được định luật phản xạ ánh sáng và định luật truyềnthẳng của ánh sáng, Ánh sáng trắng, ánh sáng màu đơn sắc, ánhsáng màu không đơn sắc, Kể tên một số nguồn phát ánh sángGiữa Học kỳ290 phút27trắng, ánh sáng màu đơn sắc.* Vật lí :30%- Mơ tả được Một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.nghiệm- Biết được khi nào vật nhiễm điện dương, âm70% tự luận- Giảu thích được một số hiện tượng thực tế liên qun tới sựnhiễm điện do cọ xát.* Hóa học :- Khái niệm về mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí,trắc xác định tỉ khối của chất khí- Tính thành phần phần trăm của các ngun tố trong cơng thứchóa học- Tính theo phương trình hóa học.* Sinh học :- Nhận biết được các bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa, hệ bài tiết,hệ tuần hồn.- Biện pháp phịng tránh bệnh về đường tiêu hóa, hệ tuần hồn,Cuối Học kỳ 2 90 phút35hệ bài tiết nước tiểu.* Vật lí :30%- Định nghĩa được dòng điện. Biết được một số loại nguồn điệnnghiệmđược sử dụng trong đời sống hàng ngày. Nhận biết tác dụng của70% tự luậndòng điện, dòng điện trong kim loại, chất cách điện.- Tìm nguyên nhân và cách khắc phục khi mắc mạch điện gồmnguồn điện và bóng đèn, cơng tắc điện khơng sáng- Giải thích chiều chuyển động của electron trong mạch điện cóphải là chiều của dịng điện trong mạch điện khơng* Hóa học :- Xác định tỉ khối của chất khí- Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong công thứctrắc hóa học- Tính theo phương trình hóa học : n, m, V.* Sinh học :- Nhận biết tác dụng của hoocmơn, vai trị của tuyến nội tiếtphản xạ khơng điều kiện, não bộ.- Nhận biết nguyên nhân gây điếc tai, các tật của mắt, biện phápvệ sinh tai, mắt.[1] Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.[2] Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.[3] Yêu cầu [mức độ] cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá [theo phân phối chương trình].[4] Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết [trên giấy hoặc trên máy tính]; bài thực hành; dự án học tập.III. Các nội dung khác [nếu có]:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNGGiục Tượng, ngày 10 tháng 04 năm 2021HIỆU TRƯỞNGPhạm Kim Liên

Video liên quan

Chủ Đề