Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
|2x – 5| = 3
TH1: |2x + 5| = 2x + 5 khi 2x + 5 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -5 ⇔ x ≥ - 5/2
Khi đó |2x + 5| = 3
⇒ 2x + 5 = 3 ⇔ 2x = -2 ⇔ x = -1 [TM]
TH2: |2x + 5| = - [2x + 5] khi 2x + 5 < 0 ⇔ 2x < -5 ⇔ x < - 5/2
Khi đó |2x – 5| = 3
⇒ - [2x + 5] = 3 ⇔ -2x = 8 ⇔ x = -4 [TM]
Vậy phương trình có nghiệm là x = -4; x = -1
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 40
Hay nhất
............
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số a, được kí hiệu là | a |, ta định nghĩa như sau:
|a|=a khi a≥0 ;−a khi a 0.
Lời giải:
a] Khi x ≥ 5 ta có x – 5 ≥ 0 nên | x – 5 | = x – 5.
Do đó A = | x – 5 | + x + 2 = x – 5 + x + 2 = 2x – 3.
b] Khi x > 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −[− 3x] = 3x.
Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a] Phương pháp chung
Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.
Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.
Bước 4: Kết luận nghiệm.
b] Một số dạng cơ bản
Dạng | A | = B
Cách 1: |A|=B⇔A≥0 A=B hoặc A