Pull his weight la gi

Nội dung bài viết

  • Nghĩa tiếng việt
  • Giải thích nghĩa
  • Cách sử dụng
  • Các ví dụ
  • Nguồn gốc

Nghĩa tiếng việt của "pull your weight"

  • San sẻ công việc, cố gắng làm chăm chỉ như những người khác, đảm đương phần việc cuả mình

Giải thích nghĩa của "pull your weight"

Thành ngữ "pull your weight" nghĩa là chia đều công việc, đóng góp bình đẳng, làm việc chăm chỉ như những người khác đang làm việc.

Khi bạn làm việc gì đó với tư cách là một thành viên của nhóm, bạn "pull your weight" nếu bạn đang làm việc chăm chỉ như những gì bạn nên làm hoặc đóng góp nhiều như những người khác trong nhóm. Yêu cầu ai đó "pull their weight" là yêu cầu họ gánh vác hoặc chịu trách nhiệm về một phần công việc hoặc nghĩa vụ ngang nhau. Đây là một thành ngữ được sử dụng trong cả bối cảnh xã hội và nghề nghiệp.

Cách sử dụng của "pull your weight"

Thành ngữ "pull your weight" thường được sử dụng với nghĩa phủ định, để nói rằng ai đó đang lười biếng hoặc không đóng góp nhiều cho một dự án. Người này không "pull their weight". Trong những tình huống này, các thành viên khác của nhóm phải làm việc chăm chỉ hơn để bù đắp cho thành viên nhóm lười biếng.

"Pull your weight" thường được sử dụng khi các thành viên của một nhóm phải đóng góp công sức và nỗ lực của họ để hoàn thành một nhiệm vụ.

  • If you pull your weight, we may have a chance at winning still.

  • Nếu bạn cố gắng làm chăm chỉ như những người khác, chúng ta vẫn có cơ hội chiến thắng.

Câu này có nghĩa là chiến thắng của đội phụ thuộc vào việc người đó có cố gắng hết sức hay không. Đó là một vấn đề lớn!

Vì "pull" là một động từ nên bạn cần thay đổi thì của động từ này trong câu. Các cụm từ liên quan được chia theo thì là "pulls your weight", "pulled your weight" và "pulling your weight". Tùy thuộc vào người bạn đang đề cập đến, bạn cũng có thể thay thế đại từ sở hữu trong thành ngữ như "pull their weight".

Các ví dụ của "pull your weight"

  • He tries to pull his weight.

  • Anh ta cố gắng làm chăm chỉ như những người khác.

  • i will pull my weight

  • Tôi sẽ đảm đương phần việc của mình

  • The kids always pull their weight around the house.

  • Bọn trẻ luôn làm những công việc bằng nhau của chúng quanh nhà.

Nguồn gốc của "pull your weight"

Thành ngữ "pull your weight" xuất phát từ môn thể thao chèo thuyền. Các môn thể thao chèo thuyền, lướt ván và thuyền viên liên quan đến tinh thần đồng đội giữa một số người tham gia khi họ ngồi trên thuyền và kéo mái chèo trên mặt nước Dựa trên trọng lượng (weight) của ai đó (tức là kích thước của họ), bạn có thể mong đợi họ kéo (pull) hoặc chèo với một lượng sức mạnh nhất định. Nếu họ đóng góp ít hơn mức này, họ sẽ không "pull their weight" và đồng đội của họ sẽ phải làm việc chăm chỉ hơn nữa nếu họ muốn thành công.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pull ones weight", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pull ones weight, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pull ones weight trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Every man's got to pull his weight.

2. 4 He just didn't pull his weight domestically.

3. Drover: No matter your experience or your age, you pull your weight.

4. With difficulty she managed to pull his dead weight onto the bed.

5. 16) With difficulty she managed to pull his dead weight onto the bed.

6. "If one keeps their weight steady and stays thin throughout one's life, this increases life span," Alexiades said.

7. Conclusion: Trichotillomania characterized by uncontrollable to pull one's hair under stressful impulse is a rare disease, involving the eyelashes or eyebrows.

8. Pull, Lemuel, pull!

9. “A long pull, a strong pull, and a pull all together.”

10. You pull trigger, I pull flush.

11. Pull the brake, pull the brake

12. Stale images cancel one's perception and deviate one's motivation.

13. It is difficult to reconcile one's statements with one's conduct.

14. Be prepared to put one's hand in one's pocket. 

15. Onthophagus taurus can pull 141 times its own body weight -- the equivalent of a 70-kilogramme (154-pound) person being able to lift 80 tonnes, the weight of six double-decker buses.

16. The achievement of one's purpose depends largely on one's perseverance.

17. It is universally accepted that one's thinking directs one's actions.

18. One's conscious motives are often different from one's subconscious ones.

19. One's opinion tends to differ in accordance with one's standpoint.

20. Weight: including tare weight and net weight.

21. So, one's a bell and the other one's a basketball, right?

22. 1 Be prepared to put one's hand in one's pocket. 

23. So this one's the original, and this one's the copy, right?

24. This one's brown.

25. This one's yellow.