- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Video hướng dẫn giải
1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.
[Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.]
Rob wears glasses. [Rob đeo kính.] The man with long hair has got a moustache. [Người đàn ông tóc dài có ria mép.] Simon's hair is brown and curly. [Tóc của Simon màu nâu và xoăn.] Neil has got brown eyes. [Neil có đôi mắt nâu.] The man with blue eyes has got a square face. [Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.] The man with a beard isn't next to the man with glasses. [Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.] The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces. [Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.] The man with blonde hair wears glasses. [Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.] The man with black hair is between Simon and Rob. [Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.] |
Simon |
Neil |
Rob |
|
Hair color |
|||
Hair style |
|||
Eyes |
|||
Face |
|
||
Other |
glasses |
Lời giải chi tiết:
Simon |
Neil |
Rob |
|
Hair color [màu tóc] |
brown [nâu] |
black [đen] |
blond [vàng hoe] |
Hair style [kiểu tóc] |
curly [xoăn] |
long [dài] |
spiky [xù] |
Eyes [mắt] |
blue [xanh] |
brown [nâu] |
grey [xám] |
Face [khuôn mặt] |
square [vuông / chữ điền] |
thin [gầy] |
thin [gầy] |
Other [khác] |
beard, moustache [râu mép, râu quai nón] |
glasses [mắt kính] |
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow theinstructions.
[TRÒ CHƠI QUẦN VỢT-THÌ QUÁ KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.]
Student A: Say a verb to Student B.
[Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.]
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.
[Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.]
Lời giải chi tiết:
Student A: eat
Student B: ate. do
Student A: did. give
Student B: gave. read
Student A: read. write
Student B: wrote.
...
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns.
[TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.]
Lời giải chi tiết:
1. them [họ]
2. her [cô ấy]
3. you [bạn/ các bạn]
4. him [anh ấy]
5. us [chúng tôi]
6. me [tôi]
7. it [nó]
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Unscramble the words to find five life events.
[Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống.]
egt drmiera get married [kết hôn]
1. egt a ojb............................................
2. rwgo pu............................................
3. eevla loshoc.....................................
4. og ot syniurvtei.................................
5. avhe dilercnh.....................................
Lời giải chi tiết:
1. get a job[có một công việc]
2. grow up[trưởng thành]
3. leave school[ra trường]
4. go to university[học đại học]
5. have children[có con]
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. FIND SOMEONE WHO.... Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. Find someone who...
[TÌM MỘT NGƯỜI .... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi. Hãy tìm người nào mà...]
Name |
|
1. ate pizza yesterday. |
|
2. went to bed at midnight last weekend. |
|
3. didn't go to the cinema last month. |
|
4. played video games yesterday. |
|
5. didn't have long hair two years ago |
|
6. lived in another city when they were younger. |
|
7. read a good book last year. |
Did you eat pizza yesterday? - Yes, I did.
[Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? - Có.]
Lời giải chi tiết:
Name [Tên] |
|
1. ate pizza yesterday[ăn bánh pizza hôm qua] |
Tâm |
2. went to bed at midnight last weekend[đi ngủ lúc nửa đêm vào cuois tuần trước] |
Hoa |
3. didn't go to the cinema last month[tháng trước không đi xem phim] |
Hùng |
4. played video games yesterday[hôm qua chơi trò chơi điện tử] |
Tuấn |
5. didn't have long hair two years ago [cách đây hai năm tóc không dài] |
Trang |
6. lived in another city when they were younger [khi còn trẻ sống ở thành phố khác] |
Mai |
7. read a good book last year [năm trước đọc một quyển sách hay] |
Nhung |