Quả bóng bay tiếng anh là gì năm 2024

Bóng bay là một túi linh hoạt có thể được bơm căng bằng khí, chẳng hạn như helium, hydro, oxit nitơ, oxy, không khí.

1.

Chúng tôi buộc bóng bay và dải băng lên trần nhà để sẵn sàng cho bữa tiệc.

We tied balloons and streamers to the ceiling ready for the party.

2.

Đứa bé trai đang cầm 1 quả bóng bay màu đỏ.

The boy is holding a red balloon.

Một số từ vựng về đồ chơi:

- ống sáo: flute

- phi tiêu: dart

- đĩa nhựa: frisbee

- con rối: puppet

- trống lục lạc: tambourine

- tấm bạt lò xo: tampoline

Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.

But you know, even holding one balloon is like, kind of happy.

(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.

(Psalm 90:10) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation.

Phải, những người nói Google thành bóng bay thì cho là thế.

Right, this coming from the guy who said Google was a bubble.

Tôi ghét bóng bay.

I hate balloons.

Bóng bay đây!

Here, balloons!

Bác sĩ và bóng bay dài.

Doctor and candy striper.

Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.

You might enjoy the awkwardly tight, cut- off pajama bottoms with balloons.

Bóng bay dài.

Candy striper.

Quả bóng bay mới.

A new balloon.

Quả bóng bay qua khỏi những cột đánh dấu hướng về giữa hồ chứa nước.

The ball had been blown beyond the markers toward the main body of the reservoir.

Bác vẫn còn bóng bay chứ?

Do you still have the balloons?

Hãy tìm những quả bóng bay.

Look for my balloons!

Ai bảo cô để đầu mình đúng hướng bóng bay thế chứ?

Why did you put your head in the path of the ball?

Họ làm thú bóng bay.

They make balloon animals.

Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.

You might enjoy the awkwardly tight, cut-off pajama bottoms with balloons.

Gió lập tức bắt đầu thổi quả bóng bay xa khỏi tôi dọc theo mặt nước.

The wind immediately started blowing the ball away from me along the top of the water.

Tôi là bong bóng bay, ngón tay nhơ nhuốc, bữa tối tâm sự cùng bạn bè.

I am bubbles and sticky fingers and dinners with friends.

Ông già rồi, đâu còn chơi bóng bay.

You're too old for balloons.

Đây là những con khỉ bóng bay tại mọi thành phố ở Scotland

These are inflatable monkeys in every city in Scotland:

Hắn đã cột cái chết tiệt đó vô bóng bay à?

He tie it to a goddamn helium balloon?

May rằng trái bóng bay trúng vào tay phải của thủ thành Hà Lan Maarten Stekelenburg.

Luckily, the ball fell right into the arms of the Dutch keeper Maarten Stekelenburg.

Anh ấy sắp bắt đầu với một đường bóng bay thẳng.

This guy's gonna start with a fastball.

Hãy nghĩ về một con rệp đang đi trên trên một quả bóng bay khổng lồ.

Think of a bug walking on a gigantic balloon.

Có một cái bong bóng bay qua.

It's a quadruple bypass! "

balloon

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/bəˈluːn/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/bəˈluːn/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /uː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio blue
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /uː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio blue
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name