Quá khứ của từ have là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

ngoại động từ, đã, danh từ
  • IPA: /ˈhæv/, /ˈhəv/ [không trọng âm]

 Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈhæv]

phải
  • IPA: /ˈhæf/

Ngoại động từ[sửa]

have ngoại động từ /ˈhæv/

  1. Có. to have nothing to do — không có việc gì làmJune has 30 days — tháng sáu có 30 ngày
  2. [+ from] Nhận được, biết được. to have news from somebody — nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
  3. Ăn; uống; hút. to have breakfast — ăn sángto have some tea — uống một chút tràto have a cigarette — hút một điếu thuốc lá
  4. Hưởng; bị. to have a good time — được hưởng một thời gian vui thíchto have a headache — bị nhức đầuto have one's leg broken — bị gây chân
  5. Cho phép; muốn [ai làm gì]. I will not have you say such things — tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy
  6. Biết, hiểu; nhớ. to have no Greek — không biết tiếng Hy-lạphave in mind that... — hãy nhớ là...
  7. Nói, cho là, chủ trương; tin chắc là. as Shakespeare has it — như Sếch-xpia đã nóihe will have it that... — anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
  8. Thắng, thắng thế. the ayes have it — phiếu thuận thắngI had him there — tôi đã thắng hắn
  9. [Nghĩa đen, nghĩa bóng] Tóm, nắm, nắm chặt. to have somebody by the throat — bóp chặt cổ aiI have it! — [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
  10. Sai khiến, nhờ, bảo, bắt [ai làm gì...]. to have one's luggage brought in — bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
  11. [Từ lóng] Bịp, lừa bịp. you were had — cậu bị bịp rồi

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

  • to have at: Tấn công, công kích.
  • to have on:
    1. Coa mặc, vẫn mặc [quần áo...]; có đội, vẫn đội [mũ...]. to have a hat on — có đội mũto have nothing on — không mặc cái gì, trần truồng
  • to have up:
    1. Gọi lên, triệu lên, mời lên.
    2. Bắt, đưa ra toà.
  • had better: Xem better.
  • had rather: Như had better.
  • have done!: Ngừng lại!, thôi!
  • to have it out:
    1. Giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai]; nói cho ra lý lẽ [với ai].
    2. Đi nhổ răng.
  • to have nothing on someone:
    1. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Không có thế lợi gì hơn ai.
    2. Không có chứng cớ gì để buộc tội ai.
  • he has had it:
    1. [Từ lóng] Thằng cha ấy thế là toi rồi.
    2. Thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi.
    3. Thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu.

Trợ động từ[sửa]

have trợ động từ /ˈhæf/

  1. Đã.
  2. [+ to] Phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải. to have to do one's works — phải làm công việc của mình

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

have [số nhiều haves] /ˈhæv/

  1. [Từ lóng] Sự lừa bịp; hành động lừa bịp.

Thành ngữ[sửa]

  • the haves and have-nots: [Thông tục] Những người giàu và những người nghèo.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Quá khứ và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc have là giống nhau. Muốn biết cụ thể đơn cử thì theo dõi bài viết dưới đây nhé ! fg

  1. 1. Quá khứ của have là gì?

  2. 2. Cách phát âm của từ have trong tiếng Anh
  3. 3. Một số động từ bất quy tắc thông dụng khác

1. Quá khứ của have là gì?

V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle quá khứ và quá khứ phân từ của những động từ trong tiếng Anh .
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của have được viết như bảng dưới đây :

Root Past Past Participle
Have Had Had

2. Cách phát âm của từ have trong tiếng Anh

Vì sự độc lạ của dạng từ trong hiện tại và quá khứ nên cũng có hai cách phát âm tương ứng như sau :

  • Hiện tại: have: /həv/
  • Quá khứ: had: /həd/

3. Một số động từ bất quy tắc phổ biến khác

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị, ở
become became become trở nên
beat beat beaten đập, nện
begin began begun bắt đầu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
come came come đến, tới
cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất
cut cut cắt
can could có thể
deal dealt dealt chia [bài]
daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng
do did done làm, thực hiện
draw drew drawn vẽ, kéo
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy
fight fought fought chiến đấu, đánh nhau
find found found tìm thấy, bắt được
fly flew flown bay
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn
get got got/gotten có được
give gave given cho
go wen gone đi
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
knit knit/knitted knit/knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra [dữ kiện]
prove proved proven/proved chứng minh [tỏ]
put put put đặt; để
quit quit quit bỏ
read read read đọc
remake remade remade làm lại; chế tạo lại
rend rent rent toạc ra; xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy; mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
upset upset upset đánh đổ; lật đổ
wake woke/waked woken/waked thức giấc
wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
win won won thắng; chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui

Trên đây là những thông tin tương quan để giải đáp vướng mắc quá khứ của have là gì. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong học tập cũng như trong việc làm .
Xem thêm : Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không thiếu và mới nhất

4.7

/

5
[
204
votes
]

Chủ Đề