Rụng ???? là gì

Ý nghĩa của từ rụng là gì:

rụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rụng mình


0

  0


Rơi ra; Lìa ra. | : ''Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh '''rụng''' xuống, trời hay chăng trời. [ca dao]'' | : ''Tóc '''rụng'''.'' | : '''''Rụng''' răng.''


0

  0


đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời [cd]; Tóc rụng; Rụng răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rụng". Những [..]


0

  0


đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời [cd]; Tóc rụng; Rụng răng.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

1. Các cây thường xanh cũng rụng lá, nhưng mỗi cây rụng lá từ từ và không phải rụng hết tất cả một lần.

Evergreen trees do lose leaves, but each tree loses its leaves gradually and not all at once.

2. Các cây rụng lá mất đi chất dinh dưỡng mỗi khi chúng rụng lá.

Deciduous trees lose nutrients whenever they lose their leaves.

3. cuống rốn rụng [ 4 tuần ]

the umbilical cord falls off [ 4 weeks ]

4. Các bẹ hoat rụng ra sớm.

Infected leaves fall early.

5. Chân yếu, tay run, răng rụng.

Hands and arms tremble, legs weaken, and teeth become few.

6. Lá già có màu đỏ khi rụng.

Fruit is red when ripe.

7. Vì tay rụng rời và bủn rủn;

For their hands fall limp,

8. Dược phẩm kiểm soát sự rụng trứng

Ovulation medications

9. răng thì rụng cả ngực thì xệ cả.

Her grill all fucked up, teeth sideways, throwing gang signs and titties hanging'em out.

10. Tóc bạc phơ đi và rơi rụng.

Hair becomes white and falls out.

11. “Cháu nôn nhiều và bị rụng tóc.

“She vomited a lot and lost her hair.

12. Cô tôi nói làm vậy đỡ bị rụng tóc.

My aunt said it helped with the hair loss.

13. Bệnh éc - pét mảng tròn gây rụng tóc

Hair loss trigger : Ringworm

14. Một số có lá rụng sớm, rụng lá vào mùa khô nhất, và những nhóm khác bị cong lá để giảm bớt bốc hơi.

Some are deciduous, shedding their leaves in the driest season, and others curl their leaves up to reduce transpiration.

15. Tôi sẽ cho các người đi rụng cẳng luôn.

I'm gonna walk your legs right down to stumps.

16. Hội chứng buồng trứng đa u nang gây rụng tóc

Hair loss trigger : PCOS

17. Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.

Tents sprang up like strange plants.

18. Tóc trên đầu cậu rụng và mọc lại ở vai.

His hair fell out and re-grew on his shoulders.

19. 99% nam giới mắc chứng rụng tóc là do di truyền .

Ninety-nine percent of men who lose their hair lose it from genetic causes .

20. Phần lớn các cây trong rừng rụng lá về mùa khô.

Most of these trees in the forested areas shed their leaves during the dry season.

21. Tóc tôi rụng gần hết và lên cơn sốt cao.

I had lost most of my hair and had a high fever.

22. Các cây dạng trung gian có thể được gọi là “bán-rụng lá”[semi-deciduous]; chúng rụng các lá già khi các lá non bắt đầu mọc.

Plants that are intermediate may be called semi-deciduous; they lose old foliage as new growth begins.

23. " Quá đổi bình thường, chưa một lần hoa tuyết rụng rơi. "

"'Tis oft'- remarked, no single, falling-flake does any other

24. Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.

The hoary hairs fall like the white blossoms of the almond tree.

25. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.

The oak has its own disposal agents.

26. Suốt thời gian ấy, cháu bị rụng tóc và tăng cân nhiều.

During that time, she lost her hair and put on a lot of weight.

27. Ngay cả trùm buôn bán ma túy cũng rụng tóc vãi ra.

Even badass drug dealers lose their hair.

28. Các lá héo sau một vài tuần sau khi hoa đã rụng.

The leaves die back a few weeks after the flowers have faded.

29. Gia đình tôi vô cùng khăng khít, và tôi cảm thấy rụng rời.

We were a very tight-knit family, and I was crushed.

30. Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.

She spontaneously ovulates when mounted by the male.

31. Bettie, nếu cô cứ tiếp tục chải tóc, nó sẽ rụng hết đó.

Bettie, if you keep brushing your hair, it'll fall out of your head.

32. Thuốc làm rụng lông của ông thất bại, nhưng ông không tuyệt vọng.

His depilatory failed, but he did not despair.

33. Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."

Bitch, you gotta shake it 'til your camel starts to hurt!"

34. Nhiều thuốc chữa bệnh tâm thần cũng làm rụng tóc [ tác dụng phụ ] .

Many psychiatric drugs have hair loss [ side effects ] .

35. Đầu tôi chưa rụng thì sao tôi lại chịu cúi để theo giặc.

I don't know why and it kept sticking in my head.

36. Biểu hiện HIV-1 kích thích tubular cell G2/M arrest và chết rụng.

HIV-1 expression induces tubular cell G2/M arrest and apoptosis.

37. Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.

Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight.

38. Trứng rụng khỏi một buồng trứng trong suốt mỗi chu kỳ kinh hằng tháng ; .

During each monthly menstrual cycle , an egg is released from one ovary .

39. Em làm gì cũng được, nhưng đừng làm rụng lông mày của anh.

You can do anything, but don't let my eyebrows fall.

40. Hai loại cây rừng chính trong vườn là thông rừng và thông rụng lá.

The two main types of woods found in the park are coniferous and deciduous woods.

41. Nấm và vi khuẩn phân hủy lá rụng, trả lại dinh dưỡng cho đất.

Fungi and bacteria decompose the leaf litter and recycle nutrients back into the soil.

42. Đây là loài cây có lá sớm rụng về mùa khô; trước khi rụng thì các lá chuyển màu thành màu đỏ ánh hồng hay nâu vàng, do các sắc tố như violaxanthin, lutein hay zeaxanthin.

They are dry-season deciduous; before falling, they turn pinkish-reddish or yellow-brown, due to pigments such as violaxanthin, lutein, and zeaxanthin.

43. Cô cứ như một mụ già rụng rãng đang mút thạch khỏi một que kem.

You look like some old, toothless woman sucking the jelly out of a donut.

44. Những mảng tóc rụng thường sẽ mọc lại trong vòng 6 tháng đến 1 năm .

The missing patches usually grow back in six months to a year .

45. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.

But one of the convenient things about being an arthropod is that you have to molt.

46. Ở hầu hết Bắc Mỹ, loài này ưu thích rừng rụng lá và rừng hỗn giao.

In most of North America, it favors deciduous forest and mixed woodlands.

47. 41 Nếu bị rụng tóc và hói ở phía trước đầu thì người đó tinh sạch.

41 If he loses the hair on the front of his head and becomes bald there, he is clean.

48. Quan niệm rụng tóc chỉ là vấn đề của nam giới là hoàn toàn sai lầm .

The idea that thinning hair is a guy problem is simply wrong .

49. Nó bắt đầu rụng dây rốn, và bây giờ gần như có thể tự ngồi rồi.

She's started to roll onto her tummy, and she can almost sit up by herself now. Woman:

50. Rụng tóc, nổi mẩn ngứa trên da, buồn nôn, nôn, mệt mỏi, sút cân, đau đớn,...

So the list of unpleasant side effects of cancer treatment parallels these tissue types: hair loss, skin rashes, nausea, vomiting, fatigue, weight loss, and pain.

Video liên quan

Chủ Đề