So sánh intel hd graphics core i3 năm 2024

Intel HD Graphics là dòng iGPU ( hay vi xử lý đồ hoạ tích hợp ) của Intel lần đầu được giới thiệu cùng với dòng Core I thế hệ đầu tiên dành cho những mẫu laptop doanh nhân hoặc laptop tầm trung - giá rẻ. Intel HD Graphics là một bước cải tiến so với dòng GPU GMA3100MX hay GMA4500MHD được trang bị cùng với dòng Core 2 Duo cũ . Bằng việc trang bị cùng với CPU , Intel HD Graphics sẽ có nhiệt độ thấp hơn so với card rời vì có hiệu suất thấp do được trang bị lên những mẫu máy giá rẻ . Về sức mạnh , Intel HD Graphics có hiệu suất đạt ngang hàng hoặc hơn nếu so với những mẫu card rời cũ hơn . Ví dụ , Intel HD Graphics 3000 sẽ có hiệu suất hoạt động nhỉnh hơn Nvidia Geforce 330M ... Nhưng yếu tố quan trọng nhất đó là về vi xử lý và RAM . Thường những vi xử lý Core I dòng M sẽ mạnh hơn Core I dòng U về xung nhịp , dòng Celeron , Pentium , Antom sẽ được trang bị iGPU yếu hơn rõ rệt so với dòng Core I 3 , 5 , 7 . RAM cũng là một yếu tố quyết định , thường những dòng Intel HD Graphics ra mắt trước năm 2014 sẽ có RAM Share chỉ là 2GB , nhưng từ 2014 đã có thể share đến 8GB , vì vậy muốn card xử lý tốt hơn chúng ta cần nâng cấp cho laptop ít nhất 2GB RAM . Về so sánh đối với dòng Intel HD Graphics thông dụng dành cho Core I : UHD 630 > UHD 620 > HD 620 > HD 530 > HD 520 > HD 4600 > HD 5500 > HD 4400 > HD 4000 > HD 4200 > HD 3000 . Về so sánh đối với dòng Intel HD Graphics thông dụng dành cho Celeron , Pentium , Antom : UHD 605 > UHD 600 > HD 505 > HD 500 > HD 2500 > HD 2000 . Những lưu ý khi chọn mua laptop có Intel HD Graphics : + Nên chọn từ dòng Core I3 ( tốt nhất dòng M )

+ Tránh mua máy Notebook nếu có chơi game + Tránh chọn Pentium hay Antom có mã sau nhỏ . + RAM ít nhất 4GB ( có hỗ trợ nâng càng tốt ) + Nếu chơi game nên chọn Core I5 hoặc máy có Intel HD Graphics 4000 trở lên + Tránh mua máy có card Iris Graphics , vì tiền đó đủ để mua máy có card rời . Những lưu ý khi dùng Intel HD Graphics : + Nâng cấp RAM nếu có thể ( máy có ít nhất 6GB DDR3 1600 ) + Tạo không gian tản nhiệt cho máy + Khi chơi game nên reset máy để có ram trống càng nhiều càng tốt + Cắm nguồn khi chơi game + Set đồ hoạ thấp nhất có thể + Bật hiệu năng cao trên Win10 + Chỉnh Performance trong Intel HD Graphics Control Panel Game có thể chơi : + Game 2D + Game 3D cũ trước 2010 ( game càng xấu càng tốt )

Tác vụ khuyến nghị : + Văn phòng + Youtube + App game

Để biết rõ hơn máy mình dùng Intel HD Graphics nào hãy tìm kiếm trên Google ( nhớ dịch sang tiếng việt ) : ( tên vi xử lý ) + notebookcheck . VD : antom x5 z8500 notebookcheck . Sau đó kiếm : ( tên GPU ) + Techpowerup VD : hd 5500 Techpowerup

Nếu không có kết quả hãy kiếm : ( tên GPU ) + notebookcheck VD. : Intel HD Graphics Bay Trail notebookcheck .

Trên đây là thông tin tham khảo , có độ chính xác 90% . Cảm ơn đã đọc bài .

Tháng 11 năm 2016, i3 - 6006U dựa trên kiến ​​trúc Skylake đã được ra mắt. Intel Core i3 - 6006U được làm mới, cải thiện và làm nổi bật lên được hiệu năng mạnh mẽ đã làm khuấy đảo thị trường CPU. Vậy i3 - 6006U có ưu nhược điểm gì? nó được đánh giá như thế nào trong năm 2022? và liệu laptop trang bị CPU i3 - 6006U có còn đáng mua? Hãy cùng No1 Computer tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé!

1. Bảng thông số kỹ thuật Intel Core i3 - 6006U

Intel Core i3 - 6006U hoạt động trên kiến ​​trúc 14 nm. Tổng số bóng bán dẫn 1750 triệu. Về đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ. Bộ xử lý Intel Core i3 - 6006U hỗ trợ DDR4. Tần số RAM 2133. Kích thước được hỗ trợ tối đa là 32 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 34.1, số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

Về đồ họa tích hợp Intel Core i3 - 6006U, nhân Intel HD Graphics 520 được cài đặt ở đây. Tần số cơ bản của hệ thống đồ họa là 300 MHz. Và tần số tối đa của hệ thống đồ họa có thể đạt 0,9 MHz.

1.1. Thông tin cơ bản của Intel Core i3 - 6006U

Model

Intel Core i3 - 6006U

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

Tháng 11 năm 2016

Tiến trình chế tạo

Intel 6

1.2. Thông số kỹ thuật của Intel Core i3 - 6006U

Số lõi

2

Số GT/s luồng

4

Tần số cơ sở của bộ xử lý

2.00 GHz

Bộ nhớ đệm

3 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

4 GT/s

TDP

15 W

1.3. Bộ vi xử lý đồ họa của Intel Core i3 - 6006U

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa HD Intel® 520

Tần số cơ sở đồ họa

300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

900 MHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

32 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Yes, at 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)

4096x2304@24Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP)

4096x2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡

4096x2304@60Hz

Hỗ Trợ DirectX

12

Hỗ Trợ OpenGL

4.5

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®

Công nghệ Intel® InTru™ 3D

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Công nghệ video rõ nét Intel®

Số màn hình được hỗ trợ ‡

3

ID Thiết Bị

0x1916

1.4. Các tùy chọn mở rộng Intel Core i3 - 6006U

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express ‡

1x4, 2x2, 1x2+2x1 and 4x1

Số cổng PCI Express tối đa

12

1.5. Thông số ram của Intel Core i3 - 6006U

Dung lượng Ram tối đa

32 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2133, LPDDR3-1866, DDR3L-1600

Băng thông bộ nhớ tối đa

34.1 GB/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa

2

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC

Không

2. Hiệu năng của Intel Core i3 - 6006U

2.1. Chi tiết về vi xử lý i3 - 6006U

Intel Core i3 - 6006U dựa trên dòng sản phẩm Skylake-U 14nm và là một phần của dòng Core i3. i3 - 6006U là một SoC lõi kép ULV (điện áp cực thấp) dựa trên kiến ​​trúc Skylake và đã được ra mắt vào tháng 11 năm 2016. CPU này có thể được tìm thấy trong các máy tính xách tay nhỏ và nhẹ.

Ngoài hai lõi CPU với tốc độ siêu phân luồng ở (khá thấp) 2 GHz (không có Turbo Boost), con chip này cũng tích hợp GPU HD Graphics 520 (tốc độ chỉ 900MHz) và kênh đôi DDR4-2133 / DDR3L Bộ điều khiển bộ nhớ -1600.

Theo tốc độ xung nhịp được chỉ định và kiến ​​trúc được cải thiện, i3 - 6006U sẽ hoạt động tốt hơn, có đủ năng lượng khi sử dụng như một laptop văn phòng dùng cho các mục đích học tập, văn phòng và đa phương tiện, cũng như các ứng dụng đòi hỏi bộ xử lý khắt khe và giúp máy tính chạy đa nhiệm nhẹ nhàng.

So sánh intel hd graphics core i3 năm 2024

2.2. Intel Core i3 - 6006U siêu tiết kiệm điện

Được chỉ định ở mức TDP 15 W (bao gồm CPU, GPU và bộ điều khiển bộ nhớ), Intel Core i3 - 6006U này phù hợp nhất với máy tính xách tay nhỏ và ultrabook (11 inch trở lên). Theo tùy chọn, TDP có thể được hạ xuống 7,5 watt (giảm cTDP), giảm hiệu suất và tản nhiệt, đồng thời cho phép thiết kế nhỏ gọn hơn.

So sánh intel hd graphics core i3 năm 2024

2.3. Khả năng xử lí đồ họa trên i3 - 6006U

Đơn vị đồ họa tích hợp có tên HD Graphics 520 đại diện cho phiên bản "GT2" của GPU Skylake (Intel Gen. 9). 24 Đơn vị thực thi, còn được gọi là EU, có tốc độ 300 - 900 MHz và cung cấp hiệu suất ở một nơi nào đó trong phạm vi của GeForce 820M chuyên dụng. Do đó, các trò chơi của năm 2015 có thể được chơi mượt mà ở các dòng máy Core i3 - 6006U.

So sánh intel hd graphics core i3 năm 2024

2.4. Khả năng chơi game của CPU Core i3 - 6006U

Với tốc độ 900 MHz, i3 - 6006U hiện là biến thể chậm nhất của HD Graphics 520 (xung nhịp lên đến 1050 MHz trong các mẫu Core i7). Core i3 - 6006U 2-Core 2.0 GHz, là một trong những CPU giá rẻ, có khả năng cung cấp hiệu suất tính toán trên thiết bị di động trung bình và sẽ có thể chạy hầu hết các trò chơi. Tuy nhiên, nó có thể trở thành một “nút thắt“ nghiêm trọng trong những tựa game AAA yêu cầu đồ họa và khả năng xử lý cao.

So sánh intel hd graphics core i3 năm 2024

3. Những điểm mạnh và điểm yếu Intel Core i3 - 6006U

3.1. Ưu điểm của i3 - 6006U Laptop

  • Intel Core i3 - 6006U thế hệ thứ 6 Ram 4G cho họat động ổn định thích hợp với dân văn phòng và sinh viên.
  • Mức độ tiêu thụ nguồn 15W lượng tiêu thụ năng lượng không lớn
  • Độ phân giải tối đa eDP đạt 4096x2304@60Hz
  • Mức độ tiêu thụ điện năng thấp, không phát sinh nhiều nhiệt hoạt động tương đối ổn định
  • Độ bền cao, thời gian sử dụng Pin lớn, tỷ lệ hư hỏng thấp

3.2. Nhược điểm của i3 - 6006U Laptop

  • Thiết kế dày, khối lượng máy lớn hơn các dòng máy hiện tại
  • Dung lượng bộ nhớ 32G không cao, khó đáp ứng nhu cầu người dùng
  • Đồ họa không đáp ứng được các dòng game yêu cầu cao

4. Một số mẫu laptop được trang bị CPU Core i3 - 6006U thịnh hành nhất 2022

STT

Cấu hình

Link chi tiết

1

Dell Latitude 3470 ( i3-6006U,4GB,128GB SSD,14″ HD )

2

Dell Latitude 3480 (i3-6006U/ 4GB/ SSD 128GB /14.0 HD)

3

HP Pavilion 14 ab117TU i3 6006U/4GB/500GB/Win10

i3 - 6006U được đánh giá khá ổn dành cho dòng máy dành cho học sinh - sinh viên - nhân viên văn phòng bởi giá cả cạnh tranh và tính năng vượt trội của nó. Bài viết trên đây No1 Computer đã giúp bạn hiểu hơn về i3 - 6006U, nếu bạn có thắc mắc về i3 - 6006U nói riêng và các dòng CPU nói chung liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp chi tiết nhé.