So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024

Sức mạnh của Kawasaki Ninja 300 được cung cấp bởi động cơ xy-lanh đôi với dung tích 296c phân khối, 4 kỳ, cam đôi DOHC, sản sinh công suất tối đa 39 mã lực tại 11.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 27Nm tại 10.000 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số 6 cấp dạng bánh răng ăn khớp.

Hiện tại, Kawasaki Ninja 300 ABS 2015 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với giá 196 triệu đồng.

2. KTM RC390

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
KTM RC390​

KTM RC390 sở hữu đường nét thiết kế sắc cạnh, kiểu dáng thuôn gọn. Hãng xe Áo đã sản xuất một chiếc sportbike nhanh nhẹn, nhỏ gọn. Về ngoại hình, RC390 không có nhiều sự khác biệt so với đàn em RC200. Tuy nhiên, nước sơn hai tông màu ở hai bên bửng trước là điểm nhấn về ngoại thất, khiến chiếc xe trẻ trung và bắt mắt hơn.

Cung cấp sức mạnh cho RC390 là động cơ lấy từ Duke 390, dung tích 373,3cc, bốn thì, xi-lanh đơn, làm mát bằng nước và phun nhiên liệu điện tử. Sau khi khởi động, dòng chữ "ready-to-race" xuất hiện trên màn hình LCD khá thú vị. Động cơ cung cấp sức mạnh 42,9 mã lực tại 9.000 vòng/phút cùng mô men xoắn 35 Nm tại 7.000 vòng/phút.

Hiện KTM RC390 đang được bán chính hãng tại Việt Nam với giá khoản 9.000 $

3. Yamaha R3

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Yamaha R3 ​

Yamaha R3 sở hữu “công suất dẫn đầu phân khúc” nhờ được trang bị khối động cơ xi-lanh đôi, cam đôi DOHC với dung tích 321 phân khối, sản sinh công suất tối đa 41 mã lực và mô-men xoắn cực đại 29.6 Nm, cùng hộp số 6 cấp.

Yamaha R3 có trọng lượng 169 kg, chiều cao trước 298 mm và chiều cao đỉnh yên sau 220 mm. Xe cũng có nhiều điểm giống với R25 như bộ đèn pha đôi, phần yên ngồi được phân tách với một bình chứa nhiên liệu được uốn cong độc đáo. Cùng với đấy là cụm đồng hồ kỹ thuật số.

Hiện Yamaha R3 vừa mới được ra mắt tại Thái Lan với có giá khởi điểm 185.000 Baht hay 5.671 USD và tương đương 120 triệu đồng.

4. Honda CBR300R

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Honda CBR300R (ảnh Zing.vn) ​

Honda CBR300R chính là một phiên bản thu nhỏ của đàn anh CBR1000RR. Thiết kế gần như giống y hệt chỉ có một số chi tiết thay đổi giúp CBR300R trông rất đậm chất thể thao và mạnh mẽ. Chi tiết nổi bật trên CBR300R chính là cụm đèn pha đôi bắt mắt, bộ yếm xe khá lớn với những đường cắt tạo gân tăng khả năng hút gió làm mát cho két nước bên trong. Phần yếm lớn cũng bao bọc toàn bộ động cơ của xe tạo sự khác biệt so với những mẫu CBR có phân khối nhỏ hơn

Cung cấp sức mạnh cho Honda CBR300R là khối động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, dung tích 286 phân khối, làm mát bằng dung dịch, DOHC, tỷ số nén 10,7:1, hệ thống phun xăng điện tử, công suất 30,8 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 27 Nm tại 7.250 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số 6 cấp.

Nếu bạn đang có ý định sắm cho mình một chiếc Sportbike cỡ nhỏ, đang phân vân giữa nhiều dòng xe và nhiều hãng xe khác nhau như:

  • Honda: CBR250R, CBR300R…
  • Yamaha: R25, R3 sắp ra mắt…
  • Kawasaki: Ninja 250, Ninja 300…
  • KTM: RC200, RC390…
  • Và nhiều hãng khác…

…thì hãy tìm hiểu về từng chiếc một để chọn cho mình một chiếc xe thật thích hợp nhé, MotoSaigon.vn đã có rất nhiều bài so sánh các mẫu xe và nhiều bài chi tiết, thông số kỹ thuật của tất cả các loại xe, các bạn cùng tìm hiểu nhé.

Bài này MotoSaigon.vn (MOS) sẽ so sánh thực tế giữa hai mẫu sportbike 300 phân khối là Kawasaki Ninja 300 và Honda CBR300R, mời các bạn cùng xem.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Honda CBR300R VS Kawasaki Ninja 300: 2 đối thủ phân khúc 300 phân khối

Trước tiên chúng ta cùng xem thông số kỹ thuật của từng xe đã nhé:

Kawasaki Ninja 300

  • Động cơ: Dung tích xi-lanh 297 cc, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử DFI, hộp số 6 cấp
  • Kích thước xe: 2.014 x 713 x 1.109 mm
  • Chiều cao yên: 784 mm
  • Đường kính hành trình pittong: 62 x 49 mm
  • Tỷ số nén: 10,6 : 1
  • Công suất: 38,4 mã lực
  • Phuộc trước: đường kính 37 mm
  • Phuộc sau: Uni-Trak dạng đơn (monoshock), điều chỉnh được
  • Bánh trước: 110/70-17
  • Bánh sau: 140/70-17
  • Phanh trước: đĩa đơn 290 mm
  • Phanh sau: đĩa đơn 220 mm
  • Bình xăng: 17 lít
  • Trọng lượng: 174 kg

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Kawasaki Ninja 300

Honda CBR300R

  • Động cơ: Dung tích xi-lanh 296 cc, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp
  • Kích thước xe: 2.015 x 720 x 1.120 mm
  • Chiều cao yên: 780 mm
  • Đường kính hành trình pittong: 76 x 63 mm
  • Tỷ số nén: 10,7 : 1
  • Công suất: 30 mã lực
  • Phuộc trước: đường kính 37 mm
  • Phuộc sau: Pro-Lick dạng đơn (monoshock), điều chỉnh được
  • Bánh trước: 110/70/R17
  • Bánh sau: 140/70/R17
  • Phanh trước: đĩa đơn 296 mm
  • Phanh sau: đĩa đơn 220 mm
  • Bình xăng xăng: 13 lít
  • Trọng lượng: 164 kg

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Honda CBR300R

Chúng ta dễ dàng thấy rõ, Ninja 300 và CBR300R có dung tích xi-lanh tương đương nhau nhưng Ninja 300 lại hơn CBR300R đến 8 mã lực, có thể nói hãng Kawasaki tập trung vào công suất của máy hơn so với Honda, hâu như tất cả các xe có dung tích xi-lanh tương đương nhau Kawasaki đều nhỉnh hơn về mặt công suất so với Honda.

Bù lại, CBR300R có trọng lượng nhẹ hơn gần 10 kg so với Ninja 300 nên đề pa chỉ kém hơn so với Ninja 300 chút xíu, nhưng nước hậu thì lại bị Ninja 300 áp đảo.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024

Yên xe của CBR300R thấp hơn 4 mm so với Ninja 300 nên dáng ngồi khỏe khắn hơn đối với những ai có chiều cao khiêm tốn, dung tích bình xăng thì Ninja 300 sẽ chiếm ưu thế hơn khi đi những chặng đường xa vì nó có dung tích lớn hơn CBR300R gần 4 lít.

Về kích thước, Ninja 300 và CBR300R có kích thước khá tương đồng, phù hợp với vóc dáng người châu Á, cả 2 đều sử dụng cặp lốp trước sau là 110/70/17 và 140/70/17.

Về thiết kế, mỗi xe đều có nét đẹp và điểm yếu riêng của mình nhưng theo thống kê bình chọn thì Kawasaki Ninja 300 có số phiếu nhỉnh hơn so với đối thủ Honda CBR300R, Ninja 300 vẫn giữ thiết kế hầm hố đặc trưng của Kawasaki nên có dáng ngồi khá chồm, CBR300R thì lại có dáng ngồi khỏe hơn, với tiêu chí “City bike”, Honda luốn sản xuất những mấu sportbike cỡ nhỏ có dáng ngồi thẳng, dễ dàng điều khiển trong thành phố.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Cả 2 mẫu xe này đều cho khả năng ôm cua cực đầm

Cả 2 mẫu xe này đều đã được trang bị hệ thống phanh an toàn ABS, có thể nói ABS là một trang bị không thể thiếu đối với moto PKL, nhiều biker bây giờ chỉ chọn những xe đã có ABS, giá xe không có ABS cũng thấp hơn khá nhiều so với xe được trang bị đầy đủ ABS. CBR300R và Ninja 300 có lợi thế khi đều được trang bị đầy đủ hệ thống phanh an toàn này.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Biểu đồ ga với công suất của Kawasaki Ninja 300 2014 có ABS

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024
Biểu đồ ga với công suất của Honda CBR300R 2015 có ABS

Về tốc độ, Ninja 300 áp đảo hoàn toàn CBR300R cả về gia tốc và maxspeed, các bạn cùng xem video test thực tế 2 mẫu xe này của cùng một biker.

Honda CBR300R sở hữu động cơ 296 phân khối, test thực tế với tốc độ tối đa là 169 km/h, các bạn cùng xem video test max speed của Honda CBR300R. (Test thực tế nên các bạn đừng so sánh với maxspeed của nhà sản xuât nhé)

Kawasaki Ninja 300 sở hữu động cơ 297 phân khối, test thực tế với tốc độ tối đa là 191 km/h, các bạn cùng xem video test max speed của Ninja 300.

Kawasaki Ninja 300 và Honda CBR300R đều được trang bị đèn pha đôi, phần đầu xe có kính chắn gió khá cao. Cặp đèn xi-nhan của Kawasaki Ninja 300 được thiết kế liền luôn vào yếm xe, trong khi CBR300R có cặp xi-nhan nằm nhô ra bên ngoài. Thiết kế của Ninja 300 hầm hố và góc cạnh hơn so với đối thủ CBR300R.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024

Về giá bán, Honda CBR300R có giá rẻ hơn gần 30 triệu đồng so với Kawasaki Ninja 300. Cụ thể tại Thưởng Motor, CBR300R có giá 250 triệu và Ninja 300 có giá 280 triệu đồng.

So sánh ninja 300 và r3 và cbr300r năm 2024

Về tiếng pô, CBR300R có ống xả thiết kế “quá hiền” và âm thanh khá “lạc lỏng”, Ninja 300 sở hữu ống xả có thiết kế đẹp hơn so với CBR300R, âm thanh “nghe cũng đã tai” hơn, nhưng về phần này có lẽ biker nào cũng sẽ đầu tư cho “em nó” một “khẩu súng” độ để chinh chiến mọi nẻo đường.