So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024

nên mua xe nào rất được người tiêu dùng quan tâm. Vậy nên mua và sử dụng loại xe nào hơn. Hãy cùng xe máy Nam Tiến đi so sánh Honda Vario và Honda Air Blade ngay bây giờ nhé!

So sánh Honda Vario và Honda Air Blade - nên mua xe nào?

1. Về thiết kế Honda Vario và Honda Air Blade

Dòng xe Honda Vario mang thiết kế mạnh mẽ và hầm hố, với kích thước là 1.919 x 679 x 1.062 mm với trọng lượng 110kg trong khi đó Honda Air Blade thiết kế kiểu dáng thể thao, năng động có kích thước là 1.881mm x 687mm x 1.111mm với trọng lượng 110kg. Air Blade sẽ thấp hơn và nhẹ hơn một ít so với dòng xe Vario. Tuy nhiên cả 2 dòng xe này vẫn được đánh giá là thiết kế nhỏ gọn nhưng lại không nữ tính, nên được rất nhiều nam giới yêu thích.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024

2. Về động cơ Honda Vario và Honda Air Blade

Nếu dòng Honda Vario sử dụng với loại động cơ 4 thì, SOHC, 1xilanh, 149,3cc, làm mát bằng chất lỏng thì Honda Air Blade lại được được trang bị cho loại động cơ là PGM-FI, 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch, cùng với hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI giúp động cơ này sử dụng nhiên liệu một cách tối ưu nhất.

Nếu để so sánh giữa hai loại xe Honda Vario và Honda Air Blade về mặt động cơ và trải nghiệm vận hành thì dòng xe Air Blade chiếm ưu thế vượt trội hơn hơn so với dòng Vario. Chưa kể đến hệ hệ thống phun xăng điện tử trên PGM-FI của Air blade sẽ giúp cho xe tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm hơn so với SOHC của Vario.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024

3. Gia xe Honda Vario và Honda Air Blade

Tại Việt Nam, hệ thống cửa hàng xe máy Nam Tiến là một trong những cửa hàng có giá bán Vario 160 rẻ nhất trên thị trường hiện nay, khoảng 57 - 66 triệu tùy theo phiên bản, chúng tôi cam kết rằng đây là mức giá rẻ nhất trong năm 2022 tại các HEAD Honda hiện nay. (Xem thêm thông tin và mua hàng tại đây)

Trong khi đó, ở mẫu xe tay ga Air Blade 150 vừa được Honda Việt Nam cho ra mắt thì Honda Air Blade 150 có mức giá tại hệ thống xe máy Nam Tiến đề xuất dao động từ 58.5 – 62 triệu đồng. (Xem thêm thông tin và mua hàng tại đây)

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024

So sánh Honda Vario và Honda Air Blade - nên mua xe nào?

Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xe máy Nam Tiến đều có khu vực bảo trì, sửa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.

Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa

Cùng là hai mẫu xe tay ga bán chạy tại Việt Nam, rất nhiều người phân vân không biết nên mua Air Blade 160cc hay Vario 150. Tham khảo ngay bài so sánh chi tiết giữa hai dòng xe dưới đây để đưa ra được lựa chọn phù hợp nhất.

Nghe nội dung bài viết

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
So sánh Air Blade và Vario

1. So sánh về thiết kế và tiện ích

Về thiết kế, Honda Vario có vẻ ngoài mạnh mẽ và hầm hố, với kích thước là 1919 x 679 x 1062 mm, cùng trọng lượng 110kg.

Air Blade cao và nặng hơn một chút, với kích thước cụ thể là 1890 x 686 x 1116 mm, cùng trọng lượng 114kg.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
So sánh Air Blade và Vario

Thiết kế phần đầu xe Vario 150 với cụm đầu đèn trước được vuốt nhọn về trước, kết hợp với các chi tiết như hệ thống đèn LED cùng 2 dãy đèn Demi to đặt tách rời trên phần mặt nạ giống như những mẫu xe đàn anh CBR hiện nay.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
So sánh Air Blade 160 cc và Vario 150

Honda Air Blade 160 mới giờ đây đã được trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT thay thế hoàn toàn cho màn hình cơ truyền thống, tương tự như mẫu xe ga Honda Vario 150.

Trên cả hai dòng xe đều được trang bị cụm khóa thông minh Smartkey, tích hợp nhiều tính năng tắt/mở thông qua kết nối không dây.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
So sánh Air Blade và Vario

Xe Honda Vario 150 nhập khẩu có lợi thế hơn khi có dung tích bình xăng 5.5 lít, lớn hơn so với đối thủ Honda Air Blade chỉ có dung tích bình xăng 4,4 lít.

Ở một số chi tiết khác, ta có thể dễ dàng nhận thấy, dòng xe Honda Vario 150 lợi thế hơn về tính tiện dụng. Ví dụ như 2 hộc để đồ nhỏ ở hai bên của xe tay ga Vario rất tiện lợi cho người dùng, còn ở Honda Air Blade thì không.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
Cốp xe Air Blade rộng hơn

Điểm cộng cho Air Blade là ở cốp chứa đồ có dung tích 22,7 lít, rộng hơn nhiều so với cốp 18 lít ở Vario 150.

2. So sánh về động cơ

Trong khi dòng Honda Vario sử dụng động cơ 4 thì, SOHC, 1 xi lanh, 149,3cc, làm mát bằng chất lỏng.

Thì Honda Air Blade lại được trang bị động cơ PGM - FI, 4 thì, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch, cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM - FI, giúp động cơ sử dụng nhiên liệu một cách tối ưu nhất.

So sánh về thông số kỹ thuật

Các thông số Air Blade 160cc Vario 150 Khối lượng bản thân 114 kg 112 kg Dài x Rộng x Cao 1.890 x 686 x 1.116 mm 1.919 x 679 x 1.062 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm 1.280 mm Độ cao yên 775 mm 769 mm Khoảng sáng gầm xe 142 mm 132 mm Dung tích bình xăng 4,4 lít 5,5 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 90/80 Lốp sau 100/80 Trước: 80/90 - 14M/C 40P lốp không sămSau: 100/90 - 14M/C 40P lốp không săm Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Xylanh đơn, 4 thì, SOHC, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 11,2kW/8.000 vòng/phút 13 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt0,9 lít khi rã máy 0,8 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,3l/100km 2,1 lít/100km Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp Dây curoa, hộp số vô cấp Hệ thống khởi động Điện Điện Moment cực đại 14,6Nm/6.500 vòng/phút 13,4Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút Dung tích xy-lanh 156,9 cc 149,3 cc Đường kính x Hành trình pít tông 60 x 55,5 mm 57,3 x 57,9mm Tỷ số nén 12:1 10,6 : 1

Về trải nghiệm vận hành, theo như các chuyên gia về xe và những khách hàng đã sử dụng qua cả hai dòng sản phẩm.

Thì Honda Air Blade được đánh giá cao hơn so với Honda Vario. Ngoài ra, hệ thống phun xăng điện tử trên PGM-FI của Air Blade sẽ giúp cho xe tiêu thụ tiết kiệm nhiên liệu hơn đáng kể, so với SOHC của Vario.

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
Air Blade 160

3. So sánh về giá

Trên thị trường hiện nay, hai dòng xe đang có giá thành tương đương nhau:

  • Giá xe Honda Vario 150: dao động từ 56.900.000 đ cho đến 64.000.000 đ tùy từng phiên bản.
  • Giá xe Air Blade 160cc: dao động từ 60.000.000 đ cho đến 63.000.000 đ tùy từng phiên bản.

\>> Cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Air Blade tại đại lý

So sánh vario 150 và air blade 150 năm 2024
Vario 150

Trên đây là toàn bộ so sánh chi tiết nhất về hai dòng xe Air Blade và Vario 150. Hy vọng bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý.