Tại sao cần thay thế khối

Kiểm tra chương 4 (Thời gian từ 31/10/2008 đến 09/11/2008)
Cách xếp khối nào sau đây có tỷ lệ thất bại cache do tranh chấp thấp nhất ?
Choose one answer.

a. Phối hợp theo tập hợp.

b. Tương ứng trực tiếp.

===c. Hoàn toàn phối hợp.

d. Các câu trả lời khác với câu này đều đúng.

2
Điểm : 1
Trong cách xếp khối tương ứng trực tiếp điểm bất lợi lớn nhất là gì?
Choose one answer.

a. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

b. Thời gian trừng phạt cache lớn.

c.=== Tỷ lệ thất bại do tranh chấp cao.

d. Giá thành cao do phải sử dụng bộ điều khiển cache phức tạp.

8
Điểm : 1
Trong cách xếp khối hoàn toàn phối hợp điểm bất lợi lớn nhất là gì?
Choose one answer.

a. Tỷ lệ thất bại cao.

b. Trừng phạt cache lớn.

c. Bộ điều khiển cache phức tạp

d.=== Thời gian nhận điện khối lớn.

Trong ba cách xếp khối, cách nào có phần nhản nhỏ nhất?
Choose one answer.

a. Hoàn toàn phối hợp.

b. Phối hợp theo tập hợp.

c. Tất cả các cách đều có phần nhản bằng nhau.

d. ===Tương ứng trực tiếp.

22
Điểm : 1

Tại sao trong bộ nhớ ảo cách xếp khối hoàn toàn phối hợp được chọn ?
Choose one answer.

a. Với cách xếp khối này người lập trình không phải mất công phân chia các chương trình lớn hơn dung lượng bộ nhớ trong thành những phần phủ lắp.

b.=== Do trừng phạt thất bại của bộ nhớ ảo rất lớn nên phải chọn giải pháp cho tỷ lệ thất bại nhất.

c. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

d. Cách tổ chức đơn giản nhất nên có thể thực hiện bởi hệ điều hành.

25
Điểm : 1
Trong trường hợp ghi, cách ghi lại được sử dụng phổ biến hiện nay. Tại sao?
Choose one answer.

a. Không gây ra khó khăn do cấu trúc đối với các máy tính dùng kỹ thuật ống dẫn.

b. Dữ liệu của khối trong bộ nhớ và trong cache luôn luôn đồng nhất.

c.=== Cache làm việc nhanh hơn nhờ vào việc chỉ ghi trong bộ nhớ cache và chỉ chép lại vào bộ nhớ khi nó bị thay thế.

d. Không gây khó khăn do số liệu đối với các máy tính dùng kỹ thuật ống dẫn.

26
Điểm : 1

Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương được thực hiện bằng cách dùng bộ nhớ ảo như thế nào?
Choose one answer.
a. Các câu trả lời khác với câu nầy đều sai.

b. Không gian định vị mà bộ xử lý quản lý là không gian định vị của bộ nhớ ảo.

c. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính có trách nhiệm phát hiện vi phạm.

d. ====Địa chỉ bộ xử lý đưa ra được biến đổi từ địa chỉ ảo sang địa chỉ vật lý.

3
Điểm : 1
Tại sao khi chương trình khởi động là nguyên nhân thất bại cache?
Choose one answer.

a. Các câu trả lời khác với câu này đều đúng.

b. Do cách xếp khối tương ứng trực tiếp gây ra.

c. ====Do khi khởi động chương trình, chưa có khối nào trong cache.

d. Do cách xếp khối phối hợp theo tập hợp gây ra.

4
Điểm : 1
Băng thông bộ nhớ trong là gì?
Choose one answer.

a.=== Là số lượng Mega bytes dữ liệu vận chuyển trên 1 giây

b. Là số lương khe cắm các module bộ nhớ trong của máy tính điện tử.

c. Là số lượng đường dây của bus dữ liệu bộ nhớ.

d. Là số lượng dãy độc lập được thiết kế của module bộ nhớ trong.

5
Điểm : 1
Nguyên tắt thời gian trong thâm nhập bộ nhớ là gì ?
Choose one answer.

a. Khi CPU thâm nhập một ô nhớ, có nhiều khả năng nó sẽ thâm nhập ô nhớ có địa chỉ kế đó.

b.=== Ô nhớ vừa thâm nhập, có nhiều khả năng được thâm nhập trong tương lai gần.

c. Thâm nhập ô nhớ yếu tố thời gian là rất quan trọng.

d. Thời gian thâm nhập càng ngắn thì tốc độ bộ nhớ càng cao.

6
Điểm : 1
7
Điểm : 1
Tại sao hầu hết các hệ điều hành đều sử dụng phương pháp thay thế khối bằng cách chọn khối ít dùng gần đây nhất (LRU: Least Recent Utilized).
Choose one answer.

a. ===Cách này cho tỷ lệ thất bại thấp nhất vì đúng với nguyên tắc thời gian trong thâm nhập bộ nhớ.

b. Cách này có giải thuật đơn giản.

c. Cách này có thời gian thực hiện nhanh.

d. Cách này có chi phí thấp.

9
Điểm : 1
Bộ nhớ đan chéo đơn giản được áp dụng trong loại bộ nhớ nào ?
Choose one answer.

a. EDO RAM (Extended Data Output RAM)

b.=== DDR SDRAM (Double Data Rate Synchrone Dynamic RAM)

c. RDRAM (RAMBUS Dynamic RAM)

d. BEDO RAM (Burst Extended Data Output RAM)

10
Điểm : 1
Ngoài việc khắc phục được các khó khăn do kiến trúc khi dùng kỹ thuật ống dẫn, việc tổ chức cache riêng lẻ (cache lệnh và cache dữ liệu) còn có lợi điểm gì ?
Choose one answer.

a. Không có lợi ích nào khác.

b. Cơ chế quản lý phức tạp nhưng hiệu quả cao.

c. Cơ chế quản lý đơn giản làm cho giá thành thấp.

d.=== Dể dàng tối ưu hoá từng loại cache về mặt kích thước tổng quát, kích thước khối và độ phối hợp các khối.

11
Điểm : 1
Mục tiêu của các cấp bộ nhớ là gì?
Choose one answer.

a. Làm cho bộ nhớ có tốc độ cao.

b. Làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn.

c. Làm cho bộ nhớ có giá thành rẻ.

d. Các câu trả lời khác với câu này đều đúng.

12
Điểm : 1
Bộ nhớ cache thực hiện mục tiêu nào trong tổ chức bộ nhớ phân cấp ?
Choose one answer.

a. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có dung lượng lớn.

b. Không thực hiện mục tiêu nào của các cấp bộ nhớ.

c.=== Mục tiêu làm cho bộ nhớ có tốc độ cao.

d. Mục tiêu làm cho bộ nhớ có giá thành rẻ.

13
Điểm : 1
Bộ nhớ ảo giúp ích gì trong việc thực hiện các mục tiêu của các cấp bộ nhớ ?
Choose one answer.

a. Mục tiêu tăng tốc độ làm viêc của bộ nhớ.

b. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

c. ===Mục tiêu tăng dung lượng bộ nhớ.

d. Mục tiêu giảm giá thành.

15
Điểm : 1
Trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ nhớ, nới rộng dãy thông bộ nhớ có lợi gì trong hoạt động của bộ nhớ cache ?
Choose one answer.

a. Nới rộng dãy thông bộ nhớ không mang lại lợi ích cho bộ nhớ cache.

b. ====Nới rộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian thâm nhập bộ nhớ.

c. Nới rộng dãy thông bộ nhớ làm giảm thời gian trừng phạt thất bại cache.

d. Nới rộng dãy thông làm giảm tỷ lệ thất bại cache.

16
Điểm : 1
Giải pháp nới rộng chiều dài ô nhớ để nới rộng dãy thông có điểm bất lợi gì?
Choose one answer.

a.=== Phải chi tiêu thêm để nới rộng bus bộ nhớ (là bus nối bộ xử lý với bộ nhớ).

b. Dễ tạo tắt nghẻn Bus hệ thống.

c. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

d. Cơ chế thâm nhập bộ nhớ phức tạp, chi phí thực hiện cao.

17
Điểm : 1
Nhiệm vụ biến đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý trong bộ nhớ ảo là của bộ phận nào sau đây ?
Choose one answer.

a. Nhiệm vụ của tiến trình hệ thống (hệ điều hành).

b. Nhiệm vụ của tiến trình người dùng trong hệ thống đa chương trình.

c. Nhiệm vụ của phần cứng quản lý bộ nhớ máy tính.

d. ===Nhiệm vụ của người lập trình.

18
Điểm : 1
Tại sao đối với bộ nhớ RAM động định kỳ (2 µs) cần phải làm tươi bộ nhớ ?
Choose one answer.

a. ===Vì RAM động ghi nhớ dựa vào khả năng duy trì điện tích nạp vào tụ điện.

b. Vì với RAM động việc đọc bít nhớ làm nội dung bít này bị hũy diệt.

c. Vì RAM động chậm nên cần làm tươi để tăng tốc độ.

d. Vì đây nguyên tắc hoạt động chung của các loại bộ nhớ dùng trong máy tính điện tử.

19
Điểm : 1
Nguyên tắt không gian trong thâm nhập bộ nhớ là gì?
Choose one answer.

a. ===Khi CPU thâm nhập một ô nhớ thì có nhiều khả năng nó thâm nhập ô nhớ có địa chỉ kế đó.

b. Khi thâm nhập một từ bộ nhớ thì thâm nhập nhiều ô nhớ liên tiếp.

c. Tổ chức bộ nhớ bao gồm rất nhiều ô nhớ.

d. Các ô nhớ vừa thâm nhập, có nhiều khả năng sẽ được thâm nhập trong tương lai gần.

20
Điểm : 1
Trong bộ nhớ cache, nguyên tắt không gian được áp dụng trong trường hợp nào?
Choose one answer.

a. ===Khi chuyển ô nhớ từ bộ nhớ trong lên cache thì chuyển một khối nhiều ô nhớ liên tiếp.

b. Tổ chức bộ nhớ trong và bộ nhớ cache phải có cùng cấu trúc.

c. Không được áp dụng trong mọi trường hợp.

d. Khi thâm nhập một ô nhớ thì phải chuyển nó vào trong cache.

14
Điểm : 1

Tại sao cách thay thế khối bằng cách chọn khối đã sử dụng từ lâu nhất (LRU) được dùng nhiều nhất trong máy tính ?
Choose one answer.

a. Cách này cho tỷ lệ thất bại thấp khi cache thiếu khả năng.

b. Cách này làm giảm tỷ lệ thất bại do tranh chấp.

c. ===Cách này có tỷ lệ thất bại thấp vì thoả mản nguyên tắc thời gian trong thâm nhập bộ nhớ.

d. Cách này có tỷ lệ thất bại thấp vì thoả mản nguyên tắc không gian trong thâm nhập bộ nhớ.

21
Điểm : 1
Tại sao bộ nhớ RAM động (DRAM) được dùng làm bộ nhớ trong của hầu hết các máy tính điện tử ?
Choose one answer.

a. Dễ dàng trong thiết kế bộ nhớ.

b. Giá thành rẻ.

c. Tốc độ cao.

d. Vận hành đơn giản.

23
Điểm : 1
Việc bảo vệ các tiến trình trong các hệ thống đa chương là nhiệm vụ của bộ phận nào ?
Choose one answer.

a. ===Tiến trình hệ thống (hệ điều hành) của các hệ thống đa chương trình.

b. Bộ phận phần cứng quản lý bộ nhớ của máy tính.

c. Tiến trình người dùng của các hệ thống đa chương trình.

d. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

24
Điểm : 1
Trong máy tính bộ nhớ ROM được dùng làm gì?
Choose one answer.

a. ===Bộ nhớ chứa chương trình khởi động của máy tính.

b. Bộ nhớ cache.

c. Bộ nhớ trong của máy tính.

d. Bộ nhớ ngoài để chứa các chương trình của hệ điều hành.

27
Điểm : 1
12
Điểm : 1
Trong máy tính bộ nhớ RAM động (DRAM) được dùng làm gì?
Choose one answer.

a. Bộ nhớ ngoài.

b. Bộ nhớ Cache.

c. ==Bộ nhớ trong.

d. Bộ nhớ ảo.

Trong máy tính bộ nhớ RAM tỉnh (SRAM) được dùng làm gì?
Choose one answer.

a. Bộ nhớ ngoài.

b. Bộ nhớ trong.

c. Bộ nhớ ảo.

d. ===Bộ nhớ Cache.

Tại sao việc so sánh nhản của địa chỉ và đọc dữ liệu trong bộ nhớ cache được thực hiện cùng lúc ?
Choose one answer.

a. Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

b. Vì đó là cách duy nhất để nhận biết thành công hay thất bại cache.

c. Vì yếu tố tốc độ là then chốt trong cơ chế vận hành của bộ nhớ cache.

d. ===Vì nhản và số liệu được đặt cùng khối với dữ liệu trong bộ nhớ cache.

28
Điểm : 1
Trách nhiệm nào sau đây là của nhà thiết kế máy tính phải hỗ trợ nhà thiết kế hệ điều hành trong việc bảo vệ các tiến trình của các hệ thống đa chương?
Choose one answer.

a. Cung cấp một tập hợp con trạng thái của bộ xủ lý để tiến trình NSD dùng nhưng không được sửa đổi.

b. Cung cấp 2 chế độ vận hành (người sử dụng và hệ thống).

c. ===Các câu trả lời khác với câu nầy đều đúng.

d. Cung cấp các cơ chế chuyển đổi từ chế độ người dùng sang chế độ người điều hành và ngược lại.

29
Điểm : 1
Loại bộ nhớ Cache mức nào được sử dụng để tăng tốc độ trao đổi dữ liệu giữa bộ nhớ và ngoại vị ?
Choose one answer.

a. Cache mức 3 (L3 Cache).

b. Cache mức 4 (L4 Cache).

c. ==Cache mức 2 (L2 Cache).

d. Cache mức 1 (L1 Cache).

30
Điểm : 1

Loại bộ nhớ cache mức nào được sử dụng để tăng tốc độ trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ ?
Choose one answer.

a. Cache mức 3 (L3 Cache).

b. Cache mức 4 (L4 Cache).

c. ===Cache mức 1 (L1 Cache).

d. Cache mức 2 (L2 Cache).

Nguyên nhân chính làm cho RAM động (DRAM) có chu kỳ bộ nhớ lớn hơn hai lần thời gian thâm nhập là gì ?
Choose one answer.

a. Việc làm tươi bộ nhớ phải thực hiện cho tất cả các ô nhớ có trong bộ nhớ nên mất nhiều thời gian.

b. Việc ghi nhớ nhờ vào điện tích nạp cho tụ điện, nên định kỳ cần phải làm tươi bộ nhớ.

c. Các câu trả lời khác với câu nầy đều sai.

d. ===Đọc dũ liệu làm mất dữ liệu đo đó sau khi đọc phải ghi lại nội dung vừa đọc.

Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) áp dụng kỹ thuật nào để nới rộng dãy thông bộ nhớ ?
Choose one answer.

a. ===Bộ nhớ đan chéo xếp thành dãy độc lập.

b. Bộ nhớ đan chéo đơn giản.

c. Kỹ thuật chuyển tải một khối dữ liệu khi biết địa chỉ của khối và chiều dài khối (Burst).

d. Nới rộng chiều dài ô nhớ.
Với tổ chức một bộ nhớ cache duy nhất người ta nói rằng nó sẽ gặp khó khăn khi dùng kỹ thuật ống dẫn, tại sao ?
Choose one answer.

a. Không thể tối ưu cho từng loại thâm nhập.

b. Cơ chế quản lý các thâm nhập phức tạp, mất thời gian dẫn đến hoạt động không hiệu quả.

c. Các câu trả lời khác với câu nầy đều sai.

d. ===Vì có tranh chấp giữa giai đoạn đọc toán hạng của một lệnh và giai đoạn thâm nhập bộ nhớ của một lệnh khác.