Tạo giống nhờ công nghệ gen Giáo án

GV: Khái niệm công nghệ gen?

GV: Ngoài ADN nhiễm sắc thể còn tồn tại ADN Plasmid, vậy vai trò của nó trong công nghệ gen là gì?

GV: Trong chương trình công nghệ 10 chúng ta đã từng nghiên cứu về công nghệ gen, nhưng với tên gọi khác là gì?

 GV:[Treo tranh sơ đồ gen chuyển từ plasmid] Quan sát cho biết chuyển gen có mấy khâu chính?

 Thể truyền là gì ?

 Người ta sử dụng vật liệu gì để làm thể truyền?

 So sánh ADN NST và ADN Plasmid?

 Tại sao chuyển gen từ loại này sang loại khác phải cần thể truyền?

 Làm cách nào để có đúng đoạn gen cần thiết của tế bào cho để thực hiện chuyển gen?

 ADN tái tổ hợp là gì? Được tạo ra bằng cách nào?

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 12 - Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ GEN - Đặng Thị Minh Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN Người soạn: Đặng Thị Minh Oanh Lớp: 56A-Sinh Mã số Sinh viên: 155D1402131011 I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Giải thích được các khái niệm cơ bản: Công nghệ gen, ADN tái tổ hợp, thể truyền, Plasmid. Trình bày được các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen. Nêu được khái niệm sinh vật biến đổi gen và các ứng dụng của công nghệ gen trong việc tạo ra các giống sinh vật biến đổi gen. 2. Kỹ năng: Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình, so sánh, khái quát tổng hợp. Khái quát được nội dung cơ bản của bài. Xây dựng được mối liên hệ giữa các khái niệm cũ và mới. 3. Thái độ: II. Phương pháp dạy học: Hỏi đáp - tìm hiểu. III. Chuẩn bị: Hình 20.1, 20.2, 25.1, 25.2 SGK nâng cao. Phiếu học tập. IV. Trọng tâm bài giảng: Kỹ thuật chuyển gen. V. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số. 2. Kiểm tra bài cũ. Giải thích quá trình nhân bản vô tính ở động vật và nêu ý nghĩa ? 3. Bài mới. GV đặt vấn đề: Có thể lấy gen của loài này lắp vào hệ gen của loài khác được không? Vì sao? Bằng cách nào ? HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu công nghệ gen GV: Khái niệm công nghệ gen? GV: Ngoài ADN nhiễm sắc thể còn tồn tại ADN Plasmid, vậy vai trò của nó trong công nghệ gen là gì? GV: Trong chương trình công nghệ 10 chúng ta đã từng nghiên cứu về công nghệ gen, nhưng với tên gọi khác là gì? GV:[Treo tranh sơ đồ gen chuyển từ plasmid] Quan sát cho biết chuyển gen có mấy khâu chính? Thể truyền là gì ? Người ta sử dụng vật liệu gì để làm thể truyền? So sánh ADN NST và ADN Plasmid? Tại sao chuyển gen từ loại này sang loại khác phải cần thể truyền? Làm cách nào để có đúng đoạn gen cần thiết của tế bào cho để thực hiện chuyển gen? ADN tái tổ hợp là gì? Được tạo ra bằng cách nào? GV: Khi đã có ADN tái tổ hợp, bằng cách nào đưa phân tử ADN vào tế bào nhận? Làm thế nào gen mới chuyển vào phát huy được tác dụng? GV:[Nêu tình huống] Khi thực hiện bước 2 của kỹ thuật cấy gen, trong ống nghiệm có vô số vi khuẩn, 1 số có ADN tái tổ hợp xâm nhập vào, số khác lại không có → làm cách nào để tách được các tế bào có ADN tái tổ hợp với các tế bào không có ADN tái tổ hợp? HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen. GV: Người ta có thể tạo ra chuột không sợ mèo → con chuột đó được gọi là động vật biến đổi gen. Vậy thế nào là sinh vật biến đổi gen? Có những cách nào để tạo ra sinh vật biến đổi gen? Hoàn thành Phiếu học tập sau đây: Đối tượng ĐV TV VSV Cách tiến hành Thành tựu thu được *Tích hợp môi trường: Tạo giống vật nuôi, cây trồng quý hiếm. VSV biến đổi gen làm sạch môi trường: phân hủy rác, các cống rãnh nước thải, các vết dầu loang trên biển.... được sử dụng trong xử lý ô nhiễm mỗi trường. Có niềm tin vào khao học công nghệ sinh học. I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm. a. VD. b. Định nghĩa. Là quy trình tạo ra những tế bào sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. Ký thuật chuyển gen: Là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác. 2. Các bước trong kỹ thuật chuyển gen. a. Tạo ADN tái tổ hợp. *Cách tiến hành: Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. Xử lý bằng một loại enzim giới hạn để tạo ra cùng một loại đầu dính. Dùng enzim nối để gắn chúng thành ADN tái tổ hợp. b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Dùng muối canxiclorua hoặc xung điện cao áp làm giãn màng sinh chất để ADN tái tổ hợp dễ đi qua. c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. Chọn thể truyền có gen đánh dấu. Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết ra được sản phẩm đánh dấu. II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN. 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen. a. VD b. Định nghĩa. Là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. c. Cách làm biến đổi hệ gen. Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen của sinh vật. Làm biến đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ gen. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen. 4. Củng cố. Thảo luận: Em hãy đề xuất phương hướng tạo ra một số cây trồng vật nuôi bằng các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen mà em cho là thiết thưc! Ghi nhớ, các bước trong công nghệ chuyển gen! Một số thuật ngữ : Transgenic plant: Thực vật chuyển gen. Biolistic: Súng bắn gen. 5. Hướng dẫn về nhà. Hoàn thành câu hỏi cuối bài. 6. Rút kinh nghiệm bài dạy.

File đính kèm:

  • Bai_20_Tao_giong_nho_cong_nghe_gen.docx

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô GIÁO ÁN SINH HỌC 12 BÀI 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN MỚI NHẤT - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 12. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

Bài giảng Sinh học 12 Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen

Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, hs phải:
1. Kiến thức

- Giải thích được các khái niệm cơ bản như: công nghệ gen, ADN tái tổ hợp,thể truyền, plasmit.- Trình bày được các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.- Nêu được các ứng dụng của công nghệ gen trong việc tạo ra các giống sinhvật biến đổi gen [Xử lí ô nhiễm MT bằng VSV...].

2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình, so sánh, khái quát tổng hợp.
3. Thái độ
- Có niềm tin vào khoa học công nghệ sinh học.

II. CHUẨN BỊ1. Giáo viên:

- Hình 20.1, 20.2 , 25.1, 25.2 sách giáo khoa nâng cao.- Phiếu học tập; H20 SGV/87

2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài mới.
III. NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
KĨ NĂNG SỐNG

Rèn 1 số kĩ năng sau cho học sinh:- Thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp- Tìm kiếm và xử lí thông tin để tìm hiểu về tạo giống bằng công nghệ gen- Quan sát lắng nghe tích cực, trình bày ý tưởng, cách ứng xử với bạn bè thầycô

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào thực vật.
- Giải thích quá trình nhân bản vô tính ở động vật, ý nghĩa thực tiễn.

3.Giảng bài mới:

Gv nêu vấn đề : có thể lấy gen của loài này lắp vào hệ gen của loài khác ko? vàbằng cách nào?

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu công nghệ gen

→ kỹ thuật chuyển gen từ tế bào này sang tếbào khác tạo ra những tế bào có gen bị biếnđổi → khái niệm công nghệ gen ?-Gv[đvđ]: Ngoài ADN NST còn tồn tại ADNplasmit vậy vai trò của nó trong công nghệgen là gì?→ các bước tiến hành.Gv: trong chương trình công nghệ 10 chúngta đã từng nghiên cứu về công nghệ gen,nhưng với tên gọi khác đó là gì?-Gv: chiếu sơ đồ hình 25.1 sgk nâng caoHãy cho biết kỹ thuật chuyển gen có mấykhâu chính ?-Hs: 3 khâu-Gv: Thể truyền là gì ?-Gv: Người ta hay sd vật liệu gì làm thểtruyền? Plasmit. Virut-Gv: So sánh ADN NST và ADN plasmit?-Gv: Tại sao muốn chuyển gen từ loài nàysang loài khác lại cần có thể truyền?-Hs: ngườ ta ko thể trực tiếp cấy gen từ loàinày sang loài khác vì mỗi loài có hệ gen riêngnên cần có hđ của thể truyền.-Gv: ADN tái tổ hợp là gì? được tạo ra bằng

cách nào?

I. CÔNG NGHỆ GEN1. Khái niệm công nghệ gen

Công nghệ gen là quy trình tạo ra nhữngtế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặccó thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể mới

với những đ

2

mới.- Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyểngen từ tế bào này sang tế bào khác gọi là kỹthuật chuyển gen.

2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuậtchuyển gena. Tạo ADN tái tổ hợp

* KN ADN tái tổ hợp: là 1 phân tử ADNnhỏ đc lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ cáctb khác nhau [thể truyền và gen cầnchuyển].* Nguyên liệu:+ Gen cần chuyển.+ Thể truyền [ pt’ ADN nhỏ dạng vòng cókhả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen củatb hoặc có thể gắn vào hệ gen của tb].+ E giới hạn [restrictaza] và E nối [ligaza].* Cách tiến hành:- Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển

ra khỏi tế bào.

-Hs: + AND tth là phân tử AND nhỏ đc lắpráp từ các đoạn AND lấy từ các tb khác nhau.+ Để tạo AND tái tổ hợp thì cần phải xử líAND thể cho [chứa gen cần chuyển] và thểtruyền [plasmit] bằng cùng 1 loại en zim cắtgiới hạn để tạo nên các đầu dính.-Gv: cho hs qs Hình 20 sgv/87: ts phải cắt thểtruyền và AND của tb cho gen bằng loạienzim g/hạn và nối chúng lại với nhau?-Hs: AND có trình tự nu đặc hiệu; E g/hạnnhận biết đc trình tự nu , E nối các đầu dínhmột cách đặc hiệu để hoàn chỉnh ADN.-Gv: Muốn cho AND tth xâm nhập đc vào tbnhận 1 cách dễ dàng thì ta cần phải làm gì?-Hs: thì kích thước AND ko đc quá lớn.-Gv[bskt]: Đưa ADN tth vào tb nhận nhằmmđ sd bộ máy dt của tb nhận để nhân bảnAND tth thành 1 lg lớn bản sao. Sd: tb nhân

là VK E.coli: dễ thao tác, ít tốn kém, s

2

nhanh→ tạo dòng AND tth nhanh: 1tbvk sau 12htạo ra 16 triệu tb → nen Plasmit trong chúngcũng đc nhân lên nhanh và sx ra lg lớn cácchất tương ứng với các gen đã ghép vàoPlasmit.-Gv: Làm thế nào để có thể nhận biết đc tbnào có chứa AND tái tổ hợp?-Hs: Để có thể nhận biết và phân lập đc cácdòng tb có chứa AND tái tổ hợp thì thể truyền

cần phải có gen đánh dấu hay gen thông báo.

- Xử lí gen bằng một loại enzin giới hạn đểtạo ra cùng 1 loại “đầu dính”.- Dùng enzim nối để gắn các gen tạo ADNtái tổ hợp.

b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tb nhận

- PP biến nạp: Thể truyền là plasmit dùngmuối CaCl2 hoặc xung điện cao áp làmgiãn màng SC.- PP tải nạp: Thể truyền là thực khuẩn thểlamda cho xâm nhập vào tb.-PP chuyển gen trực tiếp bằng kĩ thuật vitiêm, kĩ thuật súng bắn gen.

c. Phân lập dòng tb chứa ADN tái tổ hợp

- Chọn thể truyền có gen đánh dấu.- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết

được sản phẩm đánh dấu.

Đây là những gen mà khi nó biểu hiện thìchúng ta dễ dàng có thể nhận biết đc.*lưu ý: khi thực hiện bước 2 của kỹ thuật cấygen, trong ống nghiệm có vô số vi khuẩn, 1sốcó ADN tái tổ hợp xâm nhập vào, số khác lạikhông có → để tách được các tế bào có ADNtái tổ hợp với các tế bào không có ADN tái tổhợp: chọn thể truyền phải có gen đánh dấu.

*Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng côngnghệ gen trong tạo giống biến đổi gen

-Gv[tb]: Người ta đã có thể tạo ra chuộtkhông sợ mèo bằng công nghệ gen → conchuột đó được gọi là sinh vật biến đổi gen.Vậy thế nào là sinh vật biến đổi gen?Có những cách nào để tạo được sv biếnđổi gen?-Hs:…-Gv: chiếu một số hình ảnh [H20.1, 20.2] mộtsố giống cây trồng, dòng vsv biến đổi gen.y/c hs qs, kết hợp với SGK và hoàn thành nd

PHT:


Đối tượng ĐV TV VSV
Cách tiến hành
Thành tựu thu được
-Hs: hoàn thành PHT, từng nhóm đại diện
báo cáo.

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GENTRONG VIỆC TẠO SV BIẾN ĐỔIGEN1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen

- Khái niệm : là sinh vật mà hệ gen của nólàm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình.- Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:+ Đưa thêm một gen lạ thg là gen của 1loài khác] vào hệ gen của sinh vật.+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nàođó trong hệ gen.+ Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen

2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi
gen:

[ phiếu học tập ]- Trong tạo giống đv: cừu sản sinh Prngười; chuột nhắt chứa gen Hoocmon sinhtrưởng của chuột cống...- Tạo giống tv: bông kháng sâu hại, lúa cókhả năng tổng hợp bêta- carôten...- Tạo dòng vsv biến đổi gen: VK có khả

năng sản xuất insulin của người, sx hGH...

4. Củng cố:

- Trong kỹ thuật di truyền đã tạo ra những loại cây trồng nào?- Trình bày một số ứng dụng của kỹ thuật chuyển gen?

5. Dặn dò:

- Chuẩn bị câu hỏi 1,2,3,4 sách giao khoa.- Đọc mục em có biết trang 88 sách giáo khoa

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP

Đối tượng Động vật Thực vật Vi sinh vật
Cách tiến
hành

- Lấy trứng cho thụ tinh trongống nghiệm.- Tiêm gen cần chuyển vào hợptử và hợp tử phát triển thànhphôi- Cấy phôi đã được chuyển genvào tử cung con vật khác để nó

mang thai sinh đẻ

Thành tựu
thu được

- Chuyển gen prôtêin người vàocừu-Chuyển gen hooc môn sinhtrưởng của chuột cống vào

chuột bạch→ KL tăng gấp đôi

Chuyển genkháng thuốc diệtcỏ từ loài thuốclá cảnh vào câybông và đậu

tương

-Tạo vi khuẩn kháng thểmiễn dịch cúm-Tạo gen mã hoá insulintrị bệnh đái tháo đường-Tạo chủng vi khuẩn sảnxuất ra các sản phẩm có

lợi trong nông nghiệp.

Video liên quan

Chủ Đề