Temporal lobe là gì

Lobe /ləʊb/: thùy.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Any part of an organ that seems to be separate in some way from the rest, especially one of the parts of the brain, lungs or liver.

Bất kỳ phần nào của một cơ quan gần như tách biệt với phần còn lại, đặc biệt là một trong những phần của não, phổi hoặc gan.

Ex: Temporal lobe controls speech, hearing, memory.

Thùy thái dương điều khiển tiếng nói, nghe và cả trí nhớ.

Ex: The leaf is divided into several lobes.

Lá được chia thành nhiều thùy.

Ex: The cortical gray matter volume was evenly affected in all lobes.

Thể tích chất xám vỏ não bị ảnh hưởng đồng đều ở tất cả các thùy.

Ex: The hallucinations and seizures indicate problems in the temporal lobe.

Ảo giác và co giật cho thấy vấn đề là ở thùy thái dương.

Ex: He has a golfballsized tumor on his frontal lobe.

Ông ấy có một khối u to bằng quả gôn ở thùy trán.

Ex: There is a non-malignant mass in the upper lobe of the left lung that needs to be resected.

Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ.

Ex: Pressure on the ventral temporal lobe can cause visual hallucinations.

Áp lực lên trung tâm thùy thái dương có thể gây ra những ảo giác hình ảnh.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết lobe là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề