Tên lớp danh nghĩa là gì

Bởi Tri C. Tran, Tram Le

Giới thiệu về cuốn sách này

Bởi Tịnh Paulus Của Huình

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

ta Sọc. T. [Sóc]. Đàng chạy dài có vẻ phản

Binh Quân làm giặc. biệt.

Da - Lòng dạ hung ác, không biết liêm si.

Ai - Ai giặc, chỗ giặc ở. id.

Cây hoa - Thứ cây nhỏ giống cây trâu, Vái . Vài có đang nổi lên, hoặc khuyết đi,

bông nó giòng năm ngón tay chùm vai rảo minh, có sọc.

lại, mỏi mắt đều có một trắng nhỏ sạch. Tiếng khua động.

rất thơm tho, người ta dùng mà ướp

tra tàu. VỀ Sọc. 1. Làng Cao-mên dệt. id.

là Sói. m. Phía trước trán, trước đầu không trang. Tên sóc, bây giờ là hạt Soc-tring.

có tóc. Tráu - tin. Thứ trâu lớp lá mà dày, thổ

đấu, hoặc đầu . id. sản Sốc-vin.

thoán. Đồi – Buôn bán cùng các sốc.

Lạy - toán. Lạy lục nhiều quá làm cho - sải. Tên rạch thuộc tính Vinh-long, bây

rụng tóc trán. giờ về hạt Bìn-tre.

sợi. Đầu sỏi nhiều chỗ, hoặc sỏi cà phía. Quân ở – Mọi rợ, không biết lễ phép.

Già - Thử chim đồng lớn con, giữa đâu

nó không có lông. E Sộc. m. [Coi chữ sọc] để Soi. n. Chiếu sáng, xem xét, dụng đèn lửa | ## Sỏi. 7. Di trang sức làm như cái thẻ vảy

tên, để mà treo theo màn trưởng; khôn khéo. mà thăm coi vật gì, hiều thầu.

Cây

Tên cây. rọi. Rọi đèn, cho chiêu ngọn đèn.

Quan – Quan già. sảng. Làm cho sáng láng, làm cho hiệu

Già =. Gia mà giỏi, ăn nói giỏi. biệt.

Nói Nói giỏi. – tỏ, hoặc tỏ -. Xem coi tò rõ, xem cho

Xòe =. Đồ giắt thuốc điều may kết từ lá tường tật.

đấu lớn đầu nhỏ.
gót. Xem xét kì cang.
thân. Làm cho sáng thâu, xem xét cho đèn nơi.

0 Soi. m. Di lục cục, bằng trang hột bắp đề, Xét đền.

hột đậu, mà cứng. gương. Dùng kinh mà coi, ngó vào trong

san.

id. gương; coi theo gương trước.

sành. - mặt. Dùng gương mà coi mặt.

* Bộ vững vàng, chắc chân.

Sành Cái Cái kính coi mặt, cái kiên con mắt. – Kính đề mà coi, kiên con mắt,

Đất =. Đất pha sỏi nhiều.
Kinh

ếch. Dùng đèn đuốc mà bắt ếch. cả. Dùng đuọc mà bắt cá.

a Sói. . Mạnh giỏi, vững vàng, có tri ý. Cốt – Cồn cát.

sàng.

id.
Sáng . Làm cho tỏ sáng.

Ăn nói - sàng. Ăn nói vững vàng.
Người - Người khôn.
Den Đèn đề mà soi rọi, đèn rọi.

Gia còn – Già mà còn mạnh, còn tri ý,

không lẫn lộ. Ai Sói. . Loại chó rừng dữ như cọp.

Yi Sôi, n. Trào lên, nồi bọt, tiếng nước xao Muông id.

động, khi xao động. růng.

id. Chó id.

- bot. Nði bot.

Video liên quan

Chủ Đề