A. Thìnày cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu cho ngôi thứ nhảt, và would + nguyên mẫu cho các ngôi khác.
Khẳng định :
I would/I'd should work [Tôisẽ làm việc.]
You would/youd work [Anh sẽ làm việc.]
Phủ định :
I would not/I wouldn't work
I should not/I shouldnt work [Tôi sẽ không làmviệc.]
You would not/you wouldnt work. [Anh sẽ không làm việc.]
Nghi vấn :
would/should I work ? [Tôi sẽ làm việc ư ?.]
Would you work I [Anh sẽ làm việc à ?]
Nghi vấn phủđịnh : Should I not/shouldnt I work ?
[Tôisẽ không làm việc ư ?].
would you not/wouldn t you work ? [Anh sẽ khônglàm việc à ?.]
B. Nó đượcdùng :
a]Trong các câu điềukiện [xem 2219.]
b] Trong các cách dùng đặcbiệt của would và should [xem chương 22].
c]Như một thìquá khứ tương ứng củathì tương lai đơn would/should phải được dùng thay cho will/shall khi động từ chính của câu ởthì quá khứ
I hope [that I will/shall succeed [Tôi hy vọng rằng tôi sẽ thành công.]
I hoped [that] I would/should succeed
I know [that] he will be in time
I knew [that] he would be in time [Tôibiết rằng anh ta sẽ đúng giờ.]
He thinks [that] they will give him a visa
He thought [that] they would give him a visa
[Anh ta nghĩ rằng họ sẽ cho anh ta một tấm hộ chiếu.]
I expect [that] the plane will be diverted
I expected [that] the plane would be diverted.
[Tôi mong rằng chiếc máy bay sẽ được lái đi hướng khác.]
[Với will/shall, would/should trong câu nói gián tiếp, xem chương 31.]
loigiaihay.com