Thiết bị dạy học môn Vật lý THPT

Danh mục thiết bị tối thiểu THPT

STT MÃ SP TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
LỚP 10
MÔN VẬT LÝ
L10DCT9  THIẾT BỊ DÙNG CHUNG [GV+HS] bộ
1 92XGD1K Đồng hồ đo thời gian [L10] cái 1
2 44TTKKK Hộp công tắc [L10] cái 1
3 91AKX2H Khớp đa năng [L10] cái 1
4 91CSBSB Đế 3 chân cái 1
5 91STT1H Trục Inox d=6 [L10] cái 1
6 DNAM14 Nam châm d=32 viên 5
7 DNAM25K Nam châm d=16 viên 5
THỰC HÀNH CỦA HS
8 L10CDT9  KS CĐ  RƠI TD, GT & CĐ MP NGHIÊNG bộ 1
9 L10DQT9 QT HỢP LỰC ĐỒNG QUY SONG SONG bộ 1
10 L10CLT9 XĐ HS CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG bộ 1
BIỂU DIỄN CỦA GV
11 L10DLT9 KS CĐ THẲNG ĐỀU & BT ĐLƯỢNG [GV] bộ 1
12 L10MMT9 KS CÂN BẰNG VẬT RẮN, QT MOMEN [GV] bộ 1
13 96TTNDH Bộ thí nghiệm mao dẫn L10 [GV] bộ 1
14 30CTB1K Bộ TN : Nghiệm các ĐL Bôilơ-Mariốt [L10] bộ 1
5 10CTQTK KS lực quán tính ly tâm [L10]-GV bộ 1
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
16 L4234TH Kênh sóng nước bộ 1
17 L4235TH Thí nghiệm định luật Bec-nu-li bộ 1
18 LCPN2TH Ống Newton bộ 1
19 LCTD4KH Đệm không khí + thùng đựng bộ 1
 MÔN HÓA
4 TBHOA10 Bộ DC thí nghiệm hoá học lớp 10 [không hoá chất ] – không cân bộ 1
1 91XV61BA Bộ giá thí nghiệm bộ 1
2 HAON2AKA Ống nghiệm 16 x160mm cái 1
3 H0D205KA Ống nghiệm d=16 có nhánh cái 1
4 98TO13KA Ống hút nhỏ giọt + quả bóp cao su Cái 1
5 H0D2B1KA Bát sứ nung Cái 1
6 91IDX1BA Kiềng inox 3 chân cái 1
7 HDS000KA Đế sứ cái 1
8 94TNX1BA Đèn cồn thí nghiệm_ 150ml+ bấc Cái 1
9 93TCACKA Bình cầu đáy tròn_ 250ml cái 1
10 93TCA1KA Bình cầu có nhánh 250ml Cái 1
11 92TT51KA Nhiệt kế rượu 0-100 cái 1
12 96TC4IKA Chai trắng miệng rông nút mài _ 125ml cái 1
13 96TC4JKA Chai nâu miệng rộng nút mài _ 125ml cái 1
14 96TC4YKA Chai Contorhut trắng _ 125ml cái 1
15 96TC4XKA Chai Contorhut nâu_ 125ml cái 1
16 93TLC5KA Cốc thuỷ tinh chia vạch_ 250ml Cái 1
17 93TLA4KA Cốc thuỷ tinh chia vạch_ 500ml Cái 1
18 HADT0TKA Đũa thuỷ tinh Cái 1
19 98TRCBKA Phễu thủy tinh _ 90ml cái 1
20 H0D0H3KA Phễu chiết quả lê khóa thủy tinh _ 60ml cái 1
21 93TE72KA Bình tam giác _ 100ml Cái 1
22 95TOI1KA Ống dẫn thủy tinh phi 6 [7 loại] bộ 1
23 96TA23KA Chậu thủy tinh 20×100 cái 1
24 HAOD3VKA Ống đong thủy tinh_ 100ml Cái 1
25 93TO20KA Ống đong thủy tinh_ 25ml cái 1
26 97TH05BA Ống thuỷ tinh hình trụ d=18×250 cái 1
27 H0D2O2KA Ống hình trụ loe một đầu Cái 1
28 91NGX2DA Giá để ống nghiệm nhựa cái 1
30 98IL3ABA Lưới Inox Cái 1
31 96NUT2KA Bộ nút cao su 6 chiếc [ không lỗ] bộ 1
32 H0D0T1HA Muỗng đốt hóa chất inox [ cỡ nhỏ] cái 1
33 98IKB1BA Kẹp gắp hóa chất inox dài 200mm Cái 1
34 95COI1KA Ống dẫn cao su cái 1
36 98TT3AKA Thìa thủy tinh xúc hóa chất cái 1
37 93BRK1KA Bình rửa khí 250 cái 1
38 H2D8K6KA Kính vuông cái 1
39 91IXX2HA Kẹp gỗ cái 1
40 90XCR2KA Chổi rửa ống nghiệm cái 1
41 H0D204BA Ống nghiệm d=24 có nhánh cái 1
42 HASC4CKA Bộ cối chày sứ đk8 Cái 1
43 91KM01BA Kẹp Mo cái 1
35 HAGL2TKA Giấy lọc d=11 Hộp 1
29 H2D0K1HA DC điều chế chất khí từ chất rắn & chất lỏng bộ 1

Để được tư vấn tốt nhất xin liên hệ với chúng tôi!

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ -TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN [Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT-BGDĐT ngày 29/ 8 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo] T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT T HIẾT BỊ DÙNG CHUNG I Bộ cảm biến và thiết bị xử lí dữ liệu 1 Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả - Thu nhận tín hiệu từ các cảm biến; - Thiết bị xử lý dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm có màn 1.1 thí nghiệm hình màu, cảm ứng, có các cổng kết nối cảm biến, cổng USB - Xử lý tín hiệu; kết nối với máy tính và các phụ kiện cần thiết tối thiểu để kết nối với cảm biến. Hiển thị số liệu dưới các dạng số, đồ thị, - Hiển thị kết quả ra màn hình cảm ứng, thiết bảng; bị cầm tay hoặc kết nối với máy tính để hiển thị trên màn hình máy tính hoặc máy chiếu. - Thiết bị có khả năng phát tín hiệu dưới dạng sóng sin hoặc dạng xung; - Phần mềm xử lí dữ liệu thí nghiệm được Việt hóa. Cảm biến lực Dùng để đo độ lớn của lực tác dụng. Một bộ gồm 2 cái cảm biến, có 2 thang đo: 1.2 - Tối thiểu ±10N, độ chính xác ± 0,01N - Tối thiểu ±50N, độ chính xác ± 0,05N Cảm biến cổng quang Dùng để đo thời gian chuyển động của các Gồm 02 cổng quang. Thang đo tối thiểu từ 0 đến 1000 s, độ 1.3 vật. chính xác ±0,01 s. Cảm biến chuyển động Dùng để đo quãng đường chuyển động của Gồm một đầu phát v à một đầu thu tín hiệu. Có 2 thang đo: 1.4 vật. - Tối thiểu từ 0,15m đến 1,6m, độ chính xác ±0,5mm; - Tối thiểu từ 0,4m tới 10m, độ chính xác ±2,5mm. Thang đo từ 0 đến 360o. Độ chính xác ±10. Cảm biến chuyển động quay Dùng để đo góc quay của chuyển động quay. 1.5 Cảm biến âm thanh Dùng để đo mức cường độ âm. Có 2 thang đo: 1.6 - Tối thiểu từ 40 dB đến 100 dB, độ chính xác 0,1dB; - Tối thiểu từ 80 dB đến 130 dB, độ chính xác 0,1dB.
  2. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT Cảm biến áp suất Dùng để đo áp suất của chất khí. Thang đo áp suất tối thiểu từ 0 đến 250kPa, độ chính xác 1.7 ±1,5%. Thang đo tối thiểu từ 20oC đến 120oC, độ chính xác ±1°C. Đầu Cảm biến nhiệt độ Dùng để đo nhiệt độ. 1.8 đo bằng thép không gỉ. Cảm biến độ ẩm Dùng để đo độ ẩm tương đối của chất khí. Thang đo 0 – 100%, độ chính xác ±3%. 1.9 Cảm biến điện áp Dùng để đo điện áp xoay chiều v à điện áp một Thang đo tối thiểu ±25V, độ chính xác: ±2% 1.10 chiều. Cảm biến dòng điện Dùng để đo cường độ dòng điện xoay chiều v à Thang đo tối thiểu ±1A, độ chính xác ±2%. 1.11 một chiều. Cảm biến từ Dùng để đo cảm ứng từ của từ trường. Có 3 thang đo: 1.12 - Tối thiểu ± 0,42 mT, độ chính xác ±0,001mT; - Tối thiểu ± 8,4 mT , độ chính xác ±0,02mT; - Tối thiểu ±63mT , độ chính xác ±0,2mT. Cảm biến ánh sáng Dùng để đo độ rọi của chùm sáng. Thang đo tối thiểu 0 – 130kLux, độ chính xác ±4%. 1.13 Dao động ký điện tử Dùng để đo v à khảo sát các đại lượng của Loại dao động kí điện tử 2 chùm tia, đo được tín hiệu có tần số 2 mạch điện xoay chiều RLC và các mạch điện đến 20 MHz. vô tuyến điện tử. Máy phát tần số Dùng để phát tín hiệu dạng sin, vuông v à răng Thang đo tối thiểu từ 0,5Hz đến 3MHz. 3 cưa. Điện áp nguồn 220V - 50Hz. Đồng hồ đa năng Dùng để đo điện trở, điện dung, điện áp, Loại thông dụng, có thang đo một chiều và xoay chiều. 4 cường độ dòng điện… Thước cặp Dùng để đo độ dài. Thang đo tối thiểu 300 mm, độ chính xác ±0,02mm. 5 Thước Panme Dùng để đo độ dài. Thang đo tối thiểu 50 mm, độ chính xác ±0,01mm. 6 Cầu kế Dùng để đo bán kính của mặt cầu. Thang đo tối thiểu 10mm, độ chính xác ±0,01mm. 7 Cân điện tử Dùng để đo khối lượng. Loại thông dụng, độ chính xác ±0,01g. 8
  3. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT 0 0 Nhiệt kế Dùng để đo nhiệt độ. Thang đo tối thiểu 120 C, độ chính xác ±1 C. 9 Áp kế kim loại Dùng để đo áp suất khí. Thang đo tối thiểu 0 – 5 atm, độ chính xác ±0,1 atm. 10 Đồng hồ đo thời gian hiện số Dùng để đo thời gian chuyển động của các - Đo được thời gian chuyển động qua 1 cổng quang, thời gian 11 vật. chuyển động từ cổng nọ đến cổng kia, chu kì dao động qua 1 cổng; - Nhớ được tối thiểu 04 giá trị thời gian chuyển động qua lại tương ứng với mỗi cổng quang để xác định được vận tốc chuyển động của 2 vật trước và sau va chạm đàn hồi trên đệm khí; - Thang đo tối thiểu từ 0 đến 1000 s, độ chính xác ±0,001s. Đồng hồ bấm giây Dùng để đo thời gian. Loại thông dụng. Độ chính xác ±0,01s. 12 Biến thế nguồn Dùng để cung cấp nguồn điện 1 chiều v à xoay Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra: 13 chiều cho các thí nghiệm. - Điện áp xoay chiều [5A]: 3V; 6V; 9V; 12V; - Điện áp 1 chiều [5A]: 3V; 6V; 9V; 12V. Bộ dụng cụ sửa chữa cơ và điện Dùng để thiết kế, gia công, sửa chữa các chi Loại thông dụng. 14 tiết cần thiết trong các bài thí nghiệm. T HIẾT BỊ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH II Đệm không khí Dùng để nghiên cứu sự va chạm của các vật Gồm có: 1 trên đệm không khí. - Băng đệm khí có độ dài tối thiểu 1,2m; - Máy thổi khí đủ mạnh để nâng được các vật có khối lượng đến 400g; - Cổng quang, ròng rọc, gia trọng; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Nhiệt hóa hơi Dùng để đo nhiệt hoá hơi của chất lỏng bằng Gồm có: 2 phương pháp dòng liên tục. - Cốc nhôm, bếp điện cỡ nhỏ;
  4. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Từ trường của ống dây Dùng để đo cảm ứng từ tại các điểm khác Gồm có: 3 nhau nằm dọc theo trục của ống dây. - Ống dây rỗng v à một khung dây dẫn có thể bỏ lọt trong ống dây; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Quang hình thực hành Dùng để: Gồm có: 4 - Đo tiêu cự của gương cầu lõm bằng phương - Một số loại gương cầu lõm, lồi; pháp tự chuẩn trực. - Một số loại thấu kính: hội tụ, phân kì; - Đo tiêu cự của thấu kính phân kì bằng - Khối thủy tinh bán nguyệt, bản mặt song song; phương pháp thị sai. - Đèn tạo 1 tia, nhiều tia song song; - Nghiên cứu kiến thức khác của quang hình học. - Vật v à màn hứng ảnh; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Dòng điện xoay chiều Dùng để khảo sát mạch điện xoay chiều bằng Gồm có: 5 dao động kí điện tử hai chùm tia. - Bảng lắp mạch điện; - Cuộn cảm các loại; - Tụ điện các loại; - Điện trở các loại; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Hiện tượng quang điện ngoài Dùng để xác định giới hạn quang điện, hiệu Gồm có: 6 điện thế hãm của tế bào quang điện v à giá trị - Tế bào quang điện, các loại LED có bước sóng khác nhau; của hằng số Plăng bằng thực nghiệm. - Biến trở; - Đèn điện;
  5. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Kính lọc sắc; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. T HIẾT BỊ THÍ NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ III Cơ học 1 Chuyển động cơ học và va chạm Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 1.1 - Động học: chuyển động thẳng đều, chuyển - Máng trượt cho xe chạy; động thẳng biến đổi đều, rơi tự do. - Xe lăn, ròng rọc, gia trọng; - Động lực học: các định luật Niu-tơn. - Cổng quang, cảm biến chuyển động, cảm biến lực; - Các định luật bảo toàn: định luật bảo toàn - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. động lượng, định luật bảo toàn cơ năng. Lực hướng tâm Dùng để nghiệm lại công thức của lực hướng Gồm có: 1.2 tâm trong chuyển động tròn. - Bộ gia trọng; - Cổng quang, các cảm biến lực; - Giá thí nghiệm tạo chuyển động quay v à các phụ kiện. Động lực học vật rắn Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 1.3 - Phương trình động lực học của vật rắn quay - Các v ật rắn: hình trụ đặc, hình trụ rỗng, hình vành khăn, hình quanh một trục. nón; - Momen quán tính của vật rắn. - Giá thí nghiệm tạo chuyển động quay v à các phụ kiện. Tĩnh học Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 1.4 - Tổng hợp và phân tích lực. - Bảng thí nghiệm có từ tính; - Điều kiện cân bằng của chất điểm, của vật - Bộ đế nam châm gắn lực kế hoặc cảm biến lực; rắn. - Bộ gia trọng, đĩa momen; - Momen lực và quy tắc momen lực. - Bộ vật rắn: hình tam giác, hình khối chữ nhật, hình thang; - Các dạng cân bằng v à mức vững v àng của - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. cân bằng.
  6. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Trọng tâm của vật rắn. Cơ học chất lưu Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 1.5 - Định luật Ác-si-mét. - Bình thủy tinh; - Đường dòng. - Vật hình trụ có vạch chia; - Định luật Béc-nu-li. - Dụng cụ quan sát đường dòng trong chất lỏng; - Định luật Xtốc. - Bộ ống Béc-nu-li; - Ống thủy tinh dài tối thiểu 1m; - Cảm biến lực, đồng hồ bấm giây; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Sóng nước Dùng để nghiên cứu hiện tượng sóng trên mặt Gồm có: 1.6 nước: - Máng chứa nước trong suốt; - Quá trình truyền sóng. - Mô tơ điện một chiều; - Các đặc trưng của sóng. - Bộ pittông tạo sóng; - Tổng hợp sóng, sóng dừng. - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 1.7 Sóng âm - Sự truyền sóng âm và phản xạ âm - Loa phát âm thanh; - Các đặc trưng của âm thanh. - Ống dẫn hướng âm thanh; - Cộng hưởng âm, giao thoa, nhiễu xạ sóng - Các tấm chắn âm; âm. - Cảm biến âm thanh; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Nhiệt học 2 Các định luật chất khí Dùng để nghiên cứu 3 định luật của khí lí Gồm có: 2.1 tưởng và phương trình trạng thái của khí lí - Xilanh có v ạch chia độ và pittông để giảm khí và thay đổi thể tưởng.
  7. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT tích khí; - Xilanh giam khí đặt trong bình chứa nước có đầu đun để thay đổi nhiệt độ khí; - Cảm biến áp suất khí; - Cảm biến nhiệt độ; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Sự nở vì nhiệt của vật rắn Dùng để nghiên cứu về sự nở vì nhiệt của vật Gồm có: 2.2 rắn, đo hệ số nở dài của các chất. - Các ống kim loại: nhôm, đồng, sắt dài khoảng 60cm, đường kính khoảng 0,5cm – 1cm; - Đồng hồ đo độ nở dài, độ chính xác 0,01mm; - Phễu, ống cao su, bình thủy tinh; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Điện học và từ học 3 Bộ thí nghiệm điện Dùng để nghiên cứu khảo sát: Gồm có: 3.1 - Các định luật cơ bản về mạch điện 1 chiều - Bảng lắp ráp mạch điện; và xoay chiều; - Tụ điện các loại, điện trở các loại; - Đường đặc trưng Vôn – Ampe; - Cuộn cảm các loại, bóng đèn; - Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều; - Đi ốt chỉnh lưu các loại; - Dao động điện từ trong mạch LC. - Biến trở, đồng hồ đa năng ; - Cảm biến điện áp, cảm biến dòng điện; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Lực Lo-ren-xơ Dùng để nghiên cứu lực tác dụng lên các Gồm có: 3.2 êlectron chuyển động trong từ trường, nghiệm - Các cuộn dây tạo từ trường, ống thủy tinh phát xạ và tăng tốc lại công thức lực Lo-ren-xơ, xác định điện tích, chùm êlectron chứa khí trơ; khối lượng êlectron.
  8. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Quang học 4 Máy quang phổ Dùng cho thí nghiệm về tán sắc ánh sáng v à Gồm có: 4.1 các loại quang phổ. - Quang phổ kế lăng kính; - Hộp nguồn sáng với 05 loại đèn: Nêon, Thuỷ ngân, Hyđrô, Helium, Oxy hoặc các loại LED có bước sóng khác nhau; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Dùng để nghiên cứu hiện tượng giao thoa ánh Gồm có: 4.2 Giao thoa ánh sáng sáng, đo bước sóng ánh sáng. - Nguồn ánh sáng trắng, laze hoặc LED công suất tối thiểu 1W, kính lọc sắc, màn quan sát, khe Y-âng; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Nhiễu xạ ánh sáng Dùng để nghiên cứu hiện tượng nhiễu xạ ánh Gồm có: 4.3 sáng qua lỗ tròn, một khe, cách tử nhiễu xạ - Nguồn ánh sáng trắng, laze hoặc LED, kính lọc sắc, màn chắn có lỗ, khe nhiễu xạ, cách tử nhiễu xạ, màn quan sát; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Phân cực ánh sáng Dùng để nghiên cứu hiện tượng phân cực ánh Gồm có: 4.4 sáng. - Nguồn ánh sáng trắng, các vật hoặc tinh thể phân cực ánh sáng; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. T HIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC BÀI THỰC HÀNH NÂNG CAO IV Đo hằng số Plăng trong ánh sáng của Dùng để đo được hằng số Plăng trong ánh Gồm có: 1 đèn dây tóc đốt nóng sáng của đèn dây tóc đốt nóng. - Ống nghiệm và bóng đèn điện 12 V; - Chiết áp 1kΩ bộ nguồn 12V; - Đồng hồ đo điện đa năng;
  9. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Ống nghiệm chứa chất lỏng lọc sắc; - Kính lọc sắc màu xám; - Thước đo có độ chia 1mm; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Hộp đen Dùng để xác định các phần tử của mạch điện Gồm có: 2 trong hộp đen. - Một số hộp đen; - Dao động ký và máy phát âm tần; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Xác định nhiệt hóa rắn v à hiệu suất pin Dùng để: Gồm có: 3 Mặt Trời - Xác định nhiệt độ hóa rắn [còn gọi là điểm - Đèn halogen có công suất 20 W; nóng chảy] TS bằng phương pháp vi sai; - Tấm bakelit có lỗ hình vuông làm giá đỡ, tấm thép cố định - Xác định hiệu suất của pin Mặt Trời. trên lỗ, 2 đĩa nhỏ bằng sắt gắn điôt Si, mẫu đo 20 mg trong ống nhỏ; - Hộp nối dây; - Đầu thu bức xạ bằng đồng; - Pin Mặt Trời cố định trên hộp nhựa; - Biến trở; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Nhiễu xạ và tán xạ laze. Dùng để: Gồm có; 4 - Tìm hiểu đặc trưng của laze bán dẫn, xác - Đi ốt laze chuẩn trực [LCD] 1mW- 635nm; định tỉ lệ phần trăm ánh sáng phân cực thẳng; - Gương phẳng, gương phẳng bán phản quang; - Nghiên cứu thí nghiệm nhiễu xạ v à tán xạ - Màn ảnh, bộ lọc phân cực, bộ mẫu nhiễu xạ; của ánh sáng laze. - Cách tử nhiễu xạ, vật hình 3 chiều; - Màn hình thủy tinh mờ;
  10. T ên thiết bị Chức năng cơ bản Yêu cầu kỹ thuật cơ bản STT - Các phụ kiện đồng bộ, nguồn điện, biến trở, ray quang học, quang trở, bản lọc ánh sáng; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện. Ánh sáng phân cực. Tính lưỡng chiết Dùng để quan sát hiện tượng ánh sáng phân Gồm có: 5 của mica cực và xác định độ lưỡng chiết của mica. - Nguồn sáng laze; - Hai phim phân cực hình tròn và hai tấm phân cực thẳng; - Miếng giấy bóng kính; - Miếng thủy tinh hình vuông, hình chữ nhật; - Một tấm mica mỏng gắn trong hình trụ chất dẻo có thang chia độ, giá đỡ hình trụ này; - Tam giác để vẽ bằng nhựa; - Đèn bóng mờ có đế; - Ray quang học; - Thiết bị thu quang học; - Giá thí nghiệm và các phụ kiện.

Page 2

YOMEDIA

DANH MỤC TỐI THIỂU THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ -TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN [Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT-BGDĐT ngày 29/ 8 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo]

23-09-2011 399 34

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề