Tiếng anh học sinh là gì

Cho em hỏi chút "học sinh" tiếng anh nói như thế nào?

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Q&A: Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkidQ&A: Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkid

biancoscudati.net sẽ giúp bạn biết điểm khác nhau của những từ vựng tiếng anhdùng để chỉ học sinh, sinh viên này.

Bạn đang xem: Học sinh tiếng anh là gì

Đang xem: Học sinh tiếng anh đọc là gì

Student học sinh, sinh viên: là từ để chỉ một người đi học, nhất là một đứa lớn

– Students are required to be in school by 8.30.

Học sinh được yêu cầu phải đến trường trước 8.30.

Any high school student could tell you the answer.

Bất kỳ học sinh trung học nào cũng có thể cho bạn câu trả lời.

Pupil [tiếng Anh] học sinh: là một người được học hành, nhất là một đứa trẻ

– The school has over 850 pupils.

Ngôi trường có hơn 850 học trò.

**Pupil chỉ được dùng trong tiếng Anh và đang trở nên lỗi thời.

**Student được dùng nhiều hơn, nhất là bởi giáo viên và những người khác trong ngành giáo dục, và đặc biệtlà khi nói về những đứa lớn tuổi hơn.

Schoolboy/Schoolgirl/Schoolchild một cậu bé, cô bé hay đứa nhỏ đi học

– Since she was a schoolgirl she had dreamed of going on the stage.

Từ khi cô là một nữ sinh cô đã mơ về việc đứng trên sân khấu.

**Những từ này muốn nhấn vào độ tuổi của những đứa trẻ trong giai đoạn học hành của chúng; và ít được dùng khi nói về việc dạy và học

Các cụm từ hay dùng:

– an able schoolboy/schoolgirl/schoolchildmột nam sinh/nữ sinh/học trò giỏi

– a[n] good/bright/able/brilliant/star/outstanding student/pupilmột học sinh/học trò giỏi/sáng dạ/tài giỏi/tuyệt vời/siêu sao/xuất sắc

– a naughty schoolboy/schoolgirl/schoolchildmột nam sinh/nữ sinh/học trò quậy

– a disruptive student/pupilmột học sinh/học trò gây rối

– a[n] ex-/former student/pupilmột học sinh/học trò cũ

– to teach students/pupils/schoolboys/schoolgirls/schoolchildrendạy học sinh/học trò/nam sinh/nữ sinh/trò nhỏ

Cheers,Peter Hưng – Founder of biancoscudati.net,Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vốntừ vựng tiếng Anhcủa bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở biancoscudati.net

biancoscudati.net có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,biancoscudati.net còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Học sinh trong một câu và bản dịch của họ

Không sử dụng kết quả khảo

We shouldn't use

student achievement tests to evaluate teachers and schools.

Kết quả: 42998, Thời gian: 0.056

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Học sinh

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Chủ Đề