Tiếng anh lớp 5 unit 3 lesson 3 trang 22, 23

Lesson 3 [bài học 3]. Bài 1: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]. Tony: Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 5

5. Look, read and write

[Nhìn, đọc và viết.]

Lời giải chi tiết:

1. Hi! I'm Mai.

[Xin chào! Mình là Mai.]

2. This is Nam.

[Đây là Nam.]

3. And this is Phong.

[Và đây là Phong.]

4. That's Linda.

[Đó là Linda.]

5. And that's Peter.

[Và đó là Peter.]

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Báo lỗi - Góp ý

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 3 trang 22-23

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 3 trang 22-23 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

QUẢ BA ĐẬU ZALO 0985364288

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ. Các từ này đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc to các câu.]

Bài nghe:

1. Last weekend, Linda went to the zoo by underground.

2. We went back to our hometown by train.

3. Peter went to the beach with his family.

4. He had a nice holiday in Nha Trang.

Hướng dẫn dịch:

1. Tuần trước Linda đi sở thú bằng tàu điện ngầm.

2. Chúng tớ về quê bằng tàu.

3. Peter đi đến bãi biên cùng với gia đình bạn ấy.

4. Bạn ấy có một kỳ nghi tuyệt vời ở Nha Trang.

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

Where did you go?

Where did you go?

I went to the beach,

To the beach

Last summer

How did you get there?

I went by train,

By train

All the way there.

What did you do?

I swam in the sea,

Swam in the sea

With my friends.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã đi dâu?

Bạn đã đi đâu?

Mình đi đến bãi biển,

Đến bãi biển

Mùa hè trước

Bạn đi bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng tàu,

Bằng tàu

Trên suốt con đường đó

Bạn đã làm gì?

Mình bơi trong biển,

Bơi trong biển

Cùng với các bạn của mình.

4. Read and complete. [Đọc và điền vào chỗ trống]

1. island 2. by 3. plane 4. badminton 5. swam

Hướng dẫn dịch:

Chào Tony,

Mẹ mình và mình đã đi đảo Phú Quốc mùa hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng mình đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó, chúng mình đến Phú Quốc bằng máy bay. Đó là một nơi rất tuyệt vời. Vào buổi sáng, chúng mình chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng mình bơi trong bể bơi. Chúng mình đã có một khoảng thời gian tuyệt đẹp ở đó.

Hẹn gặp bạn sớm,

Nam.

5. Read and write. [Đọc và viết]

Hướng dẫn dịch:

Chào Mai,

Tớ trở lại quê để thăm ông bà tớ tuần vừa rồi. Họ sống ở phía Bắc nước Anh. Mình đi đến nhà ga King’s Cross bằng xe điện ngầm. Sau đó, tớ đi tàu về quê. Tớ thích đi tàu bởi vì tó có thể ngắm những khung cảnh đẹp trên đường đi. Tớ đi bộ từ ga tàu về nhà ông bà. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở quê mình.

Thân,

Linda

Gợi ý trả lời:

1. It’s in the north of England.

2. She got there bv underground.

3. She got there by train.

4. Because she can enjoy the beautiful views on the way.

5. Yes, she did.

6. Project [Dự án]

Interview two classmates about their holidays. [Phỏng vấn hai người bạn cùng lớp về chuyến du lịch của họ]

– Where did you go?

– How did you get there?

– What did you do there?

– What did you like most about that place?

– Did you enjoy it?

7. Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can … [Bây giờ em có thế]

• Hỏi và trả lời các câu hoi vẽ kỷ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.

• Nghe và hiếu bài đọc về kỳ nghi trong quá khứ và các phương tiện đi lại.

• Đọc và hiểu bài đọc về kỳ nghi trong quá khử và các phương tiện di lại.

• Viết về kỳ nghi trong quá khứ của một ai đó.

Bài làm:

Câu 1

1. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại]

Last summer, I went to the park by 'motobike.

Last Sunday, he went to the countryside by 'underground.

She went to 'holiday by coach.

Last weekend, I went to Da Nang with my 'family.

Tạm dịch:

Mùa hè trước, tôi đã đi công viên bằng xe máy.

Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm.

Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách.

Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tôi.

Câu 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

[Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.]

Lời giải:

1a Last weekend, Linda went to the zoo by underground.

[Cuối tuần trước, Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.]

[Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bằng tàu lửa.]

2a We went back to our hometown by train.

[Peter đã đi đến bờ biển với gia đình cậu ấy.]

3b Peter went to the beach with his family.

4a He had a nice holiday in Nha Trang.

[Cậu ấy đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.]

Câu 3

3.  Let's chant.

[Chúng ta cùng ca hát]

Where did you go? 

Where did you go?

I went to the beach.

To the beach

Last summer

How did you get there?

I went by train. 

By train

All the way there.

What did you do?

I swam in the sea

Swam in the sea

With my friends.

Tạm dịch:

Bạn đã đi đâu?

Bạn đã đi đâu? 

Tôi đã đi đến bờ biển

Đến bờ biển

Mùa hè năm ngoái. 

Bạn đến đó bằng cách nào?

Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa

Bằng tàu lửa

Đến đó

Bạn đã làm gì?

Tôi bơi trên biển

Bơi trên biển

Với bạn bè của tôi.

Câu 4

4. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành]

Lời giải:

1. island

2. by

3. plane

4. badminton

5. swam

Dear Tony,
My mother and I went to Phu Quoc [1] Island last summer. First, we went from our house to the airport [2] by taxi. Then we went to the island by [3] plane. It is a wonderful place. In the morning, we played [4] badminton. In the afternoon, we [5] swam in the pool. We had a wonderful time there.
See you soon, Nam

Tạm dịch:

Tony thân mến,

Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đây.

Hẹn sớm gặp lại, Nam

Câu 5

Lời giải:

1. Where’s Linda’s hometown?

[Quê của Linda ở đâu?]

=> Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England.

[Quê của Linda ở miền bắc nước Anh. / Nó ở miền bắc nước Anh.]

2. How did she get to King’s Cross railway station?

[Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King Cross?]

=> She went to King's Cross railway station by underground. / By underground.

[Cô ấy đã đến nhà ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. / Bằng tàu điện ngầm.]

3. How did she get to her hometown?

[Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô ấy?]

=> She took a train to her hometown.

[Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.]

4. Why does she like going by train?

[Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?]

=> Because she can enjoy the beautiful views on the way.

[Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.]

5. Did she have a good time in her hometown?

[Có phải cô ấy có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?]

=> Yes, she did.

[Vâng, đúng vậy.]

Tạm dịch:

Mai thân mến,

Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình.

Thân,

Linda.

Câu 6

6. Project 

[Dự án]

Phỏng vấn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.

Lời giải:

- Where did you go?

- How did you get there?

- What did you do there?

- What did you like most about that place?

- Did you enjoy it?

Câu 7

7. Colour the stars

[Tô màu những ngôi sao]

Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể

• hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.

• viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

Video liên quan

Chủ Đề