Tiểu mục 1602 là gì
Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân 1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân 1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn 1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thừa kế và quà tặng là BĐS 1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng 1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 1012 Thuế thu nhập từ thừa kế,quà biếu, quà tặng khác 1014 Thuế thu nhập từ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng 1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán1049 Thuế thu nhập cá nhân khác Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt dộng SXKD ( Gồm cả dich vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng BĐS 1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn 1056 Thuế TNDN từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí ( Trừ thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) 1057 Thuế TNDN từ hoạt dộng xổ xố kiến thiết1099 Khác Mục 1400 Thu tiền sử dụng đất Tiểu mục 1401 Đất được nhà nước giao 1405 Đất xen kẹp ( Phần đất ko đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) 1406 Đất dôi dư ( phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với chứng nhận QSDĐ hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) 1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nhà nước quản lý 1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê 1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất 1449 Khác Mục 1550 Thuế tài nguyên Tiểu mục 1551 Dầu,condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng ) 1552 Nước thuỷ điện 1553 Khoáng sản kim loại 1555 Khoáng sản phi kim loại 1556 Thuỷ, hải sản 1557 Sản phẩm rừng tự nhiên 1558 Nước thiên nhiên khác 1561 Yến sào thiên nhiên 1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng ) 1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng )1599 Tài nguyên khoáng sản khác Mục 1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Tiểu mục 1601 Thu từ đất ở tại nông thôn 1602 Thu từ đất ở đô thị 1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khácMục 1700 Thuế giá trị gia tăng Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước ( Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) 1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt dộng thăm dò và khai thác dầu, khí ( Gồm cả thuế GTGT thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) 1705 Thuế GTGT từ hoạt dộng xổ xố kiến thiết1749 Hàng hóa, dịch vụ khác Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tiểu mục 1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước 1754 Rượu sản xuất trong nước 1757 Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước 1758 Bia sản xuất trong nước 1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 1799 Khác Mục 2000 Thuế bảo vệ môi trường Tiểu mục 2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) 2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước 2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước 2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước 2005 Than đá sản xuất trong nước 2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước 2007 Túi ni lông sản xuất trong nước 2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước 2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước 2019 Sản xuất hàng hóa khác sản xuất trong nước 2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu 2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước 2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước 2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước 2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước 2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước Mục 2100 Phí trong lĩnh vực khác Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật 2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạn công chức, viên chức 2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật 2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu 2147 Thu nợ phí thuộc lĩnnh vực công nghiệp, xây dựng 2148 Thu nợ phí thuộc lĩnnh vực giáo dục, đòa tạo. Mục 2250 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng Tiểu mục 2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) 2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay 2255 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư 2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh 2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất 2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng 2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp 2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vưc y tế Tiểu mục 2561 Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế 2565 Phí thẩm đinh cấp giấy giám định y khoa 2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế 2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành: nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận, công bố Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Tiểu mục 2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải 2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên 2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại 2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu 2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản 2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước 2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường 2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồn Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí) 2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung 2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển 2636 Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất 2637 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp Tiểu mục 2701 Án phí 2706 Phí thi hành án dân sự 2716 Phí chứng thực Mục 2750 Lệ phí quản lí nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân 2751 Lệ phí quốc tịch 2767 Lệ phí đăng ký cư trú 2768 Lệ phí cấp CMND, CCCD 2771 Lệ phí hộ tịch Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyên sử dụng tài sản Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất 2802 Lệ phí trước bạ ôtô 2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền 2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác 2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất 2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 2524 Lệ phí trước bạ xe máy 2825 Lệ phí trước bạ tàu bay 2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch 2827 Lệ phí quản lí phương tiện giao thông 2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải 2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất kinh doanh Tiểu mục 2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh 2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 2861 Lệ phí đăng ký doanh ngiệp 2862 MB vốn trên 10 tỷ (bậc 1): 3 triệu 2863 MB vốn từ 10 tỷ trở xuống (bậc 2): 2 triệu 2864 MB: CN, VPDD, địa điểm KD (bậc 3) : 1 triệu 2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet 2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính 2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng 2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng 2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay Mục 3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước Tiểu mục 3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm 3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm 3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất 3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê 3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê 3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê 3649 KhácMục 4250 Thu tiền phạt Tiểu mục 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế ( Không bao gồm phạt VPHC dối với luật thuế TNCN) 4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế TNCN 4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý 4299 Phạt vi phạm khácMục 4900 Các khoản thu khác Tiểu mục 4917 Tiền chậm nộp thuế TNCN 4918Tiền chậm nộp thuế TNDN (không bao gồm tiền chậm nộp thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) 4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) 4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng 4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại 4931 Tiền chậm nộp thuế GTGT từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại 4934 Tiền chậm nộp thuế TTĐB hàng hóa SXKD trong nước khác còn lại 4937 Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa NK 4938 Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa NK bán ra trong nước 4939Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa SXKD trong nước khác còn lại 4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của PL do ngành thuế quản lý 4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) |