Tính điểm đại học thủ dầu một năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022


1. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022

- Điểm chuẩn xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc gia 2022
[Đang cập nhật]

Các bạn có thể xem trước điểm sàn của trường Đại học Thủ Dầu Một này để xem mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy theo phương thức xét điểm THPT 2022:

- Điểm chuẩn tuyển theo xét tuyển học bạ, đánh giá năng lực...

2. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2021 [Phương thức xét học bạ; tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12; xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM]:

3. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một năm 2020 theo hình thức xét học bạ:

Thời gian nhập học từ ngày 04/9/2019 đến 17h00 ngày 09/9/2020

Địa chỉ liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

  • Số 6, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  • Website: www.tdmu.edu.vn
  • Email:
  • Điện thoại: [0274] 3835677- [0274] 3844340 - [0274] 3844341

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2018

Điểm nhận hồ sơ Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Thủ Dầu Một

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT 2018

Các thí sinh tiến hành tra cứu điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một cần chú ý kiểm tra đúng với mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn chính xác nhất với ngành mà mình đã ứng tuyển cũng như biết được mức điểm chuẩn thích hợp cho từng vùng và từng đối tượng. Điểm chuẩn của trường năm 2016 với ngành Luật có mức điểm là 17 điểm, đây là số điểm chuẩn cao nhất trong hầu hết các ngành của trường. Tuy nhiên điểm chuẩn năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi nhất định, đảm bảo được mức độ học tập và thi cử tốt nhất của thí sinh.

Nếu trong kỳ thi THPT Quốc gia các thí sinh có mức điểm từ 15- 20 điểm thì hoàn toàn yên tâm và không phải lo lắng tới việc xét tuyển vào ngành nào, bởi 17 điểm là số điểm cao nhất của trường. Đối với những bạn có số điểm thấp hơn cũng không quá buồn vì còn rất nhiều ngành có mức điểm chuẩn thấp là 15 điểm, đây là số điểm thấp nhất cho hệ đại học. Một số ngành có điểm thấp như tài chính ngân hàng, kỹ thuậ txây dựng, kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, cùng với rất nhiều những chuyên ngành khác.

Ngoài điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác mà mình đăng ký xét tuyển như điểm chuẩn Đại học Tân Tạo, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại Học Y Hà Nội, Đại học Tây Nguyên và rất nhiều những trường đại học khác, qua đây có thể nắm bắt được điểm chuẩn đại học bách khoa Hà nội và kết quả ứng tuyển của mình tại các trường nhanh chóng, đơn giản và chính xác nhất.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn đang có ý định tuyển sinh vào trường đại học Tôn Đức Thắng, bạn tham khảo điểm chuẩn đại học Tôn Dức Thắng tại đây

Những thông tin về Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 là cơ sở giúp các em xác định khả năng trúng tuyển vào trường đồng thời có những phương án điều chỉnh nguyện vọng sao cho phù hợp nhất.

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2022 Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2022

Cập nhật: 26-07-2022 | 15:46:19

[BDO] Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, mức điểm dao động từ 15 đến 18 điểm. 

Năm 2022, trường Đại học Thủ Dầu Một có 5.500 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy với 55 ngành đào tạo và thực hiện 4 phương thức tuyển sinh. Trường dành 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT ở 46 ngành học. Thí sinh [TS] có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp [cộng điểm ưu tiên, nếu có] đạt mức bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn mà trường đã công bố theo ngành, sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Trường lưu ý, nguyên tắc xét tuyển là điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] theo thang điểm 30, không nhân hệ số. TS được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

Từ ngày 22-7  đến 17 giờ ngày 20-8, TS đăng ký nguyện vọng bằng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Kết quả trúng tuyển sẽ được công bố trước 17 giờ ngày 17-9. TS trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 18-9  đến 17 giờ ngày 30-9.

Ánh Sáng

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng và xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn TMDU

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục học 17.0
Giáo dục Mầm non 24.0
Giáo dục Tiểu học 28.5
Sư phạm Ngữ văn 27.0
Sư phạm Lịch sử 24.0
Thiết kế đồ họa 19.0
Âm nhạc 17.0
Mỹ thuật 16.0
Luật học 21.25
Kế toán 22.0
Quản trị kinh doanh 23.0
Marketing 23.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Hóa học 17.0
Công nghệ sinh học 16.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Quản lý công nghiệp 17.0
Kỹ thuật điện 17.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0
Kiến trúc 17.0
Kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
Kỹ nghệ gỗ 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Công nghệ thông tin 23.0
Toán học 18.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Ngôn ngữ Anh 22.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.0
Công tác xã hội 18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Quản lý nhà nước 19.0
Quản lý công 16.0
Quản lý đất đai 18.0
Tâm lý học 18.0
Quan hệ quốc tế 18.0
Truyền thông đa phương tiện 20.0
Du lịch 19.0
Kiểm toán 18.0
Thương mại điện tử 18.0
Quản lý văn hóa 18.0
Công nghệ thông tin [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Giáo dục mầm non [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Giáo dục tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Quản trị kinh doanh [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Hóa học [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0
Kỹ thuật điện [Đào tạo bằng tiếng Anh] 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 600
Marketing 550
Kế toán 550
Kiểm toán 550
Thương mại điện tử 550
Tài chính – Ngân hàng 550
Quản lý công nghiệp 550
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
Công nghệ thông tin 600
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 550
Kỹ thuật phần mềm 550
Kỹ thuật điện 550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550
Kỹ thuật Cơ điện tử 550
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 550
Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
Kỹ thuật xây dựng 550
Kiến trúc 550
Kỹ nghệ gỗ 550
Âm nhạc 550
Mỹ thuật 550
Quản lý văn hóa 550
Thiết kế đồ họa 550
Truyền thông đa phương tiện 600
Du lịch 550
Ngôn ngữ Anh 600
Ngôn ngữ Trung Quốc 550
Ngôn ngữ Hàn Quốc 550
Luật 600
Quản lý nhà nước 550
Quan hệ quốc tế 550
Quản lý đất đai 550
Quản lý tài nguyên và môi trường 550
Kỹ thuật môi trường 550
Hóa học 550
Công nghệ sinh học 550
Công nghệ thực phẩm 550
Công tác xã hội 550
Tâm lý học 550
Giáo dục học 550
Toán học 550
Giáo dục Tiểu học 800
Giáo dục Mầm non 700
Sư phạm Ngữ văn 700
Sư phạm Lịch sử 650
Quản lý công 550
Quản trị kinh doanh [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550
Công nghệ thông tin [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550
Hóa học [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550
Kỹ thuật điện [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550
Giáo dục mầm non [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550
Giáo dục tiểu học [Đào tạo bằng tiếng Anh] 550

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 25.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Quản trị kinh doanh 17.5
Kế toán 17.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16.5
Quản lý công nghiệp 15.0
Du lịch 16.5
Công nghệ thông tin 18.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Hệ thống thông tin 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Kiến trúc 15.0
Kỹ nghệ gỗ 15.0
Quy hoạch vùng và đô thị 15.0
Quản lý đô thị 15.0
Thiết kế đồ họa 16.0
Âm nhạc 15.0
Mỹ thuật 15.0
Văn hóa học 15.0
Truyền thông đa phương tiện 17.0
Công tác xã hội 15.0
Ngôn ngữ Anh 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0
Luật học 17.5
Quản lý nhà nước 15.5
Chính trị học 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Quan hệ quốc tế 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Hóa học 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.0
Dinh dưỡng 15.0
Tâm lý học 15.0
Giáo dục học 15.0
Toán học 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục học 14 15
Giáo dục Mầm non 19 18.5
Giáo dục Tiểu học 20 18.5
Sư phạm ngữ văn / 18.5
Sư phạm Lịch sử / 18.5
Thiết kế đồ họa 14 15
Ngôn ngữ Anh 16 15.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15.5
Lịch sử 14.25 15
Văn học 15 15
Văn hóa học 14 15
Chính trị học 14.5 15
Quản lý nhà nước 15 15
Tâm lý học 14 15
Địa lý học 14 15
Quốc tế học 14.25 15
Quản trị kinh doanh 16.5 16
Tài chính – Ngân hàng 16 15
Kế toán 16.5 15.5
Luật học 16.5 15.5
Hóa học 14.5 15
Khoa học môi trường 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15
Hệ thống thông tin 14 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15
Quản lý công nghiệp 14 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.5 15.5
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15
Kỹ thuật điện 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15
Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản 14.75 15
Kiến trúc 14 15
Quy hoạch vùng và đô thị 14.75 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15
Công tác xã hội 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Quản lý đất đai 14 15
Toán kinh tế / 15
Du lịch / 15
Công nghệ thông tin / 15.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông / 15
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu / 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm / 15
Quản lý đô thị / 15
Công nghệ thực phẩm / 15
Mỹ thuật / 15
Âm nhạc / 15

Video liên quan

Chủ Đề