Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
Thay từng giá trị của a vào biểu thức 45 x a rồi tính:
Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
Nhận xét: 26 = 13 x 2; 39 = 13 x 3
1170 = 585 x 2; 1755 = 585 x 3
Vậy khi giá trị của a tăng lên gấp 2 [3] lần thì giá trị của biểu thức 45 x a cũng tăng 2 [3] lần.
Biểu thức có chứa hai chữ
- Lý thuyết Biểu thức có chứa hai chữ lớp 4
- Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 3
- Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 4
Giải bài tập trang 42 SGK Toán 4: Biểu thức có chứa hai chữ với lời giải rõ ràng tương ứng với từng bài tập SGK. Lời giải bài tập Toán 4 này sẽ giúp các em học sinh biết được cách nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ; cách tính giá trị của một số biểu thức có chứa hai chữ. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 40, 41: Luyện tập phép cộng và phép trừ
Lý thuyết Biểu thức có chứa hai chữ lớp 4
a + b là biểu thức có chứa hai chữ
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b
Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được ... con cá. Em câu được ... con cá. Cả hai anh em câu được ... con cá.
Số cá câu được có thể là:
a + b là biểu thức có chứa hai chữ.
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 4 thì a + b = 4 + 0 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1; 1 là một giá trị của biểu thức a + b.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b
>> Chi tiết: Lý thuyết Biểu thức có chứa hai chữ
Nắm chắc lý thuyết luyện giải các dạng bài tập thay chữ bằng số, tính giá trị thức,.. Các em học sinh cùng so sánh đối chiếu đáp án sau đây:
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 1
Tính giá trị của c + d nếu:
a] c = 10 và d = 25
b] c = 15cm và d = 45cm
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a] c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35; 35 là một giá trị của biểu thức c + d
b] c = 15cm và d = 45cm thì c + d = 15 + 45 = 60cm; 60cm là một giá trị của biểu thức c + d
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 2
a – b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá trị của a – b nếu:
a] a = 32 và b = 20
b] a = 45 và b = 36
c] a = 18m và b = 10m
Phương pháp giải: Thay các giá trị của a và b tương ứng để tính giá trị của phép trừ
Đáp án:
a] a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 - 20 =12
b] a = 45 và b = 36 thì a - b = 45 - 36 = 9
c] a = 16 m và b = 10m thì a - b = 18m - 10m = 8m
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 3
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ.
Biết các giá trị của biếu thức vào ô trống [theo mẫu]:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a × b | 36 | |||
a : b | 4 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a × b | 36 | 112 | 360 | 700 |
a : b | 4 | 7 | 10 | 7 |
Chuyên mục Toán lớp 4 cung cấp đầy các bài giải của SGK cũng như VBT các bài học cả năm học của chương trình Toán 4. Các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn các em học sinh học tập tại nhà dựa trên các tài liệu này.
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 4
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a | 300 | 3200 | 24687 | 54036 |
b | 5 | 1800 | 63805 | 31894 |
a + b | 36 | |||
b + a | 4 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a | 300 | 3200 | 24687 | 54036 |
b | 5 | 1800 | 63805 | 31894 |
a + b | 36 | 5000 | 88492 | 85930 |
b + a | 4 | 5000 | 88492 | 85930 |
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 43 SGK Toán 4: Tính chất giao hoán của phép cộng
Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc | |
Hỏi - Đáp | Truy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập |
Các đáp án và câu trả lời nhanh chóng, chính xác!
Giải bài tập trang 42 SGK Toán 4: Biểu thức có chứa hai chữ có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ; cách tính giá trị của một số biểu thức có chứa hai chữ, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Vở bài tập Toán lớp 4 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Toán lớp 4 trang 6, 7 phần Giải bài tập 1, 2, 3 Toán 4: Biểu thức có chứa một chữ - Luyện tập giúp các em học sinh biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể, cách tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo, vận dụng vào từng bài tập. Lời giải của từng bài tập bám sát chương trình học SGK. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 3, 4, 5: Ôn tập các số đến 100000
Biểu thức có chứa một chữ
- I. Toán lớp 4 trang 6
- Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 3
- II. Toán lớp 4 trang 7
- Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 3
- Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 4
- III. Bài tập biểu thức có chứa một chữ
I. Toán lớp 4 trang 6
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 bài Biểu thức có chưa một chữ[bài 1, 2, 3 SGK trang 6]
Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 1
Tính giá trị của biểu thức [theo mẫu]:
a] 6 – b với b = 4
Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
b] 115 – c với c = 7
c] a + 80 với a = 15
Phương pháp giải
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Đáp án:
b] 115 – c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c] a + 80 với a = 15
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 2
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
a]
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
b]
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
Phương pháp giải
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Đáp án:
a]
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
b]
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 | 200 - 20 =180 | 960 - 20 = 940 | 1350 - 20 = 1330 |
Giải Toán lớp 4 trang 6 bài 3
a] Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ; m = 30.
b] Tính giá trị của biểu thức 873 – n với: n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300.
Phương pháp giải
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Đáp án:
a] 250 + m
Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260
Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330
Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280
b] 873 – n
Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863
Nếu n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
Nếu n = 70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803
Nếu n = 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573.
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 7 Luyện tập Biểu thức có chứa một chữ
II. Toán lớp 4 trang 7
Hướng dẫn giải bài Luyện tập của Biểu thức có chứa một chữ [bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 7]
Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 1
Tính giá trị của biểu thức [theo mẫu]:
a]
a | 6 x a |
5 | 6 x 5 = 30 |
7 | |
10 |
b]
b | 18 : b |
2 | |
3 | |
6 |
c]
a | a + 56 |
50 | |
26 | |
100 |
d]
b | 97 - b |
18 | |
37 | |
90 |
Phương pháp giải
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đã cho.
Đáp án:
a]
a | 6 x a |
5 | 6 x 5 = 30 |
7 | 6 x 7 = 42 |
10 | 6 x 10 = 60 |
b]
b | 18 : b |
2 | 18 : 2 = 9 |
3 | 18 : 3 = 6 |
6 | 18 : 6 = 3 |
c]
a | a + 56 |
50 | 50 + 56 = 116 |
26 | 26 + 56 = 82 |
100 | 100 + 56 = 156 |
d]
b | 97 - b |
18 | 97 – 18 = 79 |
37 | 97 – 37 = 60 |
90 | 97 – 90 = 7 |
Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 2
Tính giá trị của biểu thức:
a] 35 + 3 × n với n = 7;
b] 168 – m × 5 với m = 9;
c] 237 – [66 + ×] với × = 34;
d] 37 × [18 : y] với y = 9.
Phương pháp giải
Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó
Đáp án:
a] 35 + 3 × n
Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.
b] 168 – m × 5
Nếu m = 9 thì 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.
c] 237 – [66 + x]
Nếu x = 34 thì 237 – [66 + x] = 237 – [66 + 34] = 237 – 100 = 137
d] 37 × [18 : y]
Nếu y = 9 thì 37 × [18 : y] = 37 × [18 : 9] = 37 × 2 = 74.
Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 3
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | |
6 | [92 - c] + 81 | |
0 | 66 x c + 32 |
Phương pháp giải
Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
Đáp án:
+] Nếu c = 7 thì 7 + 3 x c = 7 + 3 x 7 = 7 + 21 = 28 ;
+] Nếu c = 6 thì [92 – c] + 81 = [92 – 6] + 81 = 86 + 81 = 167 ;
+] Nếu c = 0 thì 66 x c + 32 = 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32.
Ta có bảng kết quả như sau:
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | 28 |
6 | [92 - c] + 81 | 167 |
0 | 66 x c + 32 | 32 |
Giải Toán lớp 4 trang 7 bài 4
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông đó là P ta có:
P = a ×4
Hãy tính chu vi hình vuông với
a = 3cm; a = 5dm; a = 8m
Đáp án:
Với a = 3cm thì P = a × 4 = 3 × 4 = 12 [cm]
Với a = 5dm thì P = a × 4 = 5 × 4 = 20 [dm]
Với a = 8m thì P = a × 4 = 8 × 4 = 32 [m]
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu chữ số - Luyện tập
III. Bài tập biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4
- Lý thuyết Biểu thức có chứa một chữ
- Giải Toán lớp 4 VNEN: Biểu thức có chứa một chữ
- Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1: Biểu thức có chứa một chữ
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 5: Luyện tập Biểu thức có chứa một chữ
Trên đây là toàn bộ lời giải biểu thức có chứa một chữ lớp 4 để các em học sinh củng cố các dạng bài tập thay giá trị vào tính biểu thức kết hợp với các phép tính cộng trừ nhận chia. Các em học sinh so sánh đối chiếu với đáp án mình đã làm và cùng ôn luyện thêm các bài tập tương ứng cho cả năm học: Vở bài tập Toán lớp 4 cả năm.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.