CẬP NHẬT GIÁ VÀNG KIM TÍN CẦN THƠ MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2022. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc.
Công Ty vàng bạc Kim Tín
Kim Tín hiện là tập đoàn vàng bạc đá quý lớn ở nước ta hiện nay, thành lập đã hơn 30 năm và hiện có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng địa lý trên toàn quốc
Địa chỉ:
- Đ/c 1: Số 106 Phố Hàng Trống, TP Hà Nội
- Đ/c 2: Số 3 Phố Kim Đồng, TP Cao Bằng
- Đ/c 3: Số 56 Phố Cột Cờ, TP Thái Nguyên
- Tel: 1800 8038
- Facebook: Kim Tín vàng bạc đá quý
- Website: kimtin.vn
Tiệm vàng Kim Tín Cần Thơ:171 Đường 30 Tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ chuyên kinh doanh vàng 24k, vàng 18k, vàng 9999, vàng trang sức…
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2022
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/ lượng
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 45.100 | |
PNJ | 44.900 | 46.100 | |
SJC | 47.000 | 48.300 | |
Hà Nội | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 47.000 | 48.300 | |
Đà Nẵng | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 47.000 | 48.300 | |
Cần Thơ | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 47.000 | 48.300 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ [24K] | 44.900 | 46.100 |
Nữ trang 24K | 44.700 | 45.500 | |
Nữ trang 18K | 32.880 | 34.280 | |
Nữ trang 14K | 25.370 | 26.770 | |
Nữ trang 10K | 17.680 | 19.080 |
[Nguồn pnj.com.vn]
Giá vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lượng
SJC Lẻ | 46.500 | 47.500 | 46.900 | 47.900 | 46.800 | 47.800 |
SJC Buôn | 46.500 | 47.500 | 46.900 | 47.900 | 46.800 | 47.800 |
Nguyên liệu 99.99 | 43.700 | 44.700 | 44.350 | 45.320 | 44.450 | 45.300 |
Nguyên liệu 99.9 | 43.600 | 44.600 | 44.300 | 45.220 | 44.350 | 45.200 |
Lộc Phát Tài | 46.500 | 47.500 | 46.900 | 47.900 | 46.800 | 47.800 |
Kim Thần Tài | 46.500 | 47.500 | 46.900 | 47.900 | 46.800 | 47.800 |
Hưng Thịnh Vượng | 43.300 | 45.100 | ||||
Nữ trang 99.99 | 43.200 | 45.100 | 43.300 | 45.100 | 44.050 | 45.700 |
Nữ trang 99.9 | 43.200 | 45.000 | 43.200 | 45.000 | 43.950 | 45.600 |
Nữ trang 99 | 42.500 | 44.650 | 42.500 | 44.6500 | 43.600 | 45.600 |
Nữ trang 41.7 [10k] | 14.260 | 15.760 | 14.260 | 15.760 | ||
Nữ trang 58.3 [14k] | 24.510 | 26.510 | 24.510 | 25.510 | 25.510 | 26.810 |
Nữ trang 68 [16k] | 30.950 | 32.950 | ||||
Nữ trang 75 [18k] | 32.530 | 34.030 | 32.530 | 34.030 | 33.130 | 34.430 |
[Nguồn: doji.vn]
Giá vàng SJC
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L, 10L | 45.050 | 48.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 44.350 | 45.350 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 44.350 | 45.650 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 44.050 | 45.350 | |
Vàng nữ trang 99% | 43.401 | 44.901 | |
Vàng nữ trang 68% | 28.991 | 30.991 | |
Vàng nữ trang 41.7% | 24.908 | 26.708 | |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 47.050 | 48.070 |
Nha Trang | Vàng SJC | 47.040 | 48.070 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | ||
Cà Mau | Vàng SJC | 47.050 | 48.070 |
Bình Phước | Vàng SJC | 47.030 | 48.070 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 47.050 | 48.050 |
Miền Tây | Vàng SJC | 47.050 | 48.050 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 47.050 | 48.070 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 47.070 | 48.100 |
[Nguồn sjc.com.vn]
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Vàng thị trường | Vàng 999.9 [24k] | 43.750 | |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 [24k] | 44.250 | |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 [24k] | 47.100 | 48.100 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 [24k] | 45.100 | 46.100 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 [24k] | 45.100 | 46.100 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 [24k] | 45.100 | 46.100 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 [24k] | 44.350 | 45.650 | |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 [18k] | ||
Vàng 680 [16.8k] | |||
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 [18k] | 29.340 | |
Vàng 700 [16.8k] | 27.300 | ||
Vàng 680 [16.3k] | 21.810 | ||
Vàng 585 [14k] | 22.620 | ||
Vàng 37.5 [9k] | 14.060 |
[Nguồn btmc.vn]
Giá VàngĐá Quý Phú Quý
Giá bán buôn | Vàng SJC | 46.820 | 47.780 |
Tp Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC 1L | 46.800 | 47.800 |
Vàng 24K [999.9] | 44.400 | 45.600 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 [NPQ] | 44.600 | 45.600 | |
Hà Nội | Vàng miếng SJC 1L | 46.800 | 47.800 |
Vàng 24K [999.9] | 44.400 | 45.600 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 [NPQ] | 44.600 | 45.600 |
[Nguồn phuquy.com.vn]
Giá vàng Ngọc Thẩm
Đơn vị: Nghìn/chỉ
NT24K | NỮ TRANG 24K | 4.340.000 | 4.440.000 |
HBS | HBS | 4.340.000 | |
SJC | SJC | 4.655.000 | 4.755.000 |
SJCLe | SJC LẼ | 4.605.000 | 4.7550.000 |
18K75% | 18K75% | 3.028.000 | 3.208.000 |
VT10K | VT10K | 3.028.000 | 3.208.000 |
VT14K | VT14K | 3.028.000 | 3.208.000 |
16K | 16K | 2.556.000 | 2.736.000 |
[Nguồn ngoctham.com.vn]
Giá Vàng Mi Hồng
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC | 4.720.000 | 4.820.000 |
99,9% | 4.440.000 | 4.510.000 |
98,5% | 4.340.000 | 4.440.000 |
98,0% | 4.320.000 | 4.420.000 |
95,0% | 4.140.000 | 0 |
75,0% | 2.940.000 | 3.170.000 |
68,0% | 2.650.000 | 2.850.000 |
61,0% | 2.550.000 | 2.750.000 |
[Nguồn mihong.vn]
Giá Vàng Sinh Diễn
Đơn vị: Nghìn/ chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Nhẫn tròn 99.9 | 4.350.000 | 4.600.000 |
Nhẫn vỉ SDJ | 4.360.000 | 4.610.000 |
Bạc | 40.000 | 60.000 |
Vàng Tây | 2.650.000 | 3.150.000 |
Vàng Ý PT | 3.250000 | 4.250.000 |
Giá váng Kim Tín
[Đơn vị: Nghìn/chỉ]Lọai vàng | Mua vào | Bán ra |
Vàng Kim Tín 999.9 | 4.438.000 | 4.588.000 |
Vàng SJC | 4.710.000 | 4.830.000 |
Vàng Thế giới 999.9 | 4.512.000 | 4.524.000 |
Trang sức vàng màu 18k | 2.720.000 | |
Trang sức vàng màu 14k | 2.168.000 | |
Trang sức vàng trắng 18k | 2.730.000 | |
Trang sức vàng trắng 14k | 2.780.000 | |
Trang sức công nghệ đúc Italy vàng 18k | 2.790.000 | |
Trang sức công nghệ đúc Korea 18k | 2.800.000 | |
Platin 950 | 5.599.000 |
Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = [[Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm]101%/100%1.20565*Tỷ giá] + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [[Giá TG + 1] x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [[Giá TG + 1] x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Giá vàng ở một số tiệm vàng khác tại Cần Thơ
Tiệm vàng Kim Ngọc 2
- Đ/c: 24/1 Ngô Quyền, Lê Bình, Cái Răng
- SĐT: 0833 249 999
Tiệm vàng Kim Sang
- Đ/c: 190 Ba Tháng Hai, Hưng Lợi, Ninh Kiều
- SĐT: 0292 3833 743
- Facebook: //www.facebook.com/Kimsangthanhphuoc/
Tiệm vàng Kim Tín Huỳnh Nghiêm
- Đ/c: 14 Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3730 984
- Facebook: //www.facebook.com/ThoiTrangVangKimTinHuynhNghiem/
Tiệm vàng Kim Tín 2
- Đ/c: 55 Đường Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3896 730
- Facebook: //www.facebook.com/trangsuccantho.vn/
Cửa hàng Vàng Thảo Lực
- Đ/c: 40 Nguyễn Đức Cảnh, An Hội, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3766 688
- Facebook: //www.facebook.com/thaolucjewelry/
Tiệm vàng bạc Kim Hoàng
- Đ/c: 17 Võ Văn Tần, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3824 423
- Facebook: //www.facebook.com/tiemvangkimhoangcantho/
Cửa hàng vàng bạc Minh Vũ
- Đ/c: 179 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3751 273
- Facebook: //www.facebook.com/TiemVangMinhVu/
Nên mua vàng ở tiệm vàng nào tại Cần Thơ
Với nhiều sự lựa chọn hiện nay, ở Cần Thơ có rất nhiều tiệm vàng lớn nhỏ mọi người có thể khó khăn trong việc tìm ra một tiềm vàng đáng tín cậy, dưới đây là một vài lưu ý khi mua vàng tại Cần Thơ
- Chọn tiệm vàng uy tín, tiệm vàng của người quen hoặc tiệm có nhiều người mua
- Tiệm vàng được cấp phép hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Tiệm vàng có giá niêm yết tại nơi
- Nên chọn mua vàng của các tiệm lớn để đảm bảo uy tín
- Tránh mua vàng tại các tiệm vàng nhỏ, kinh doanh trên mạng không có điểm bán chính
- Khi múa bán, tiệm vàng đó có giấy kiểm định và giấy tờ mua bán đầy đủ.
Có nên mua vàng vào thời điểm này
Câu hỏi mà nhiều người đặt ra đó là thời điểm này có nên mua vàng hay không, khi dịch bệnh Covid 19 không có dấu hiệu dừng hay chưa có một loại vắc xin nào đặc trị, mỗi người thế giới phải gánh chịu nhiều thông tin xấu về dịch bệnh lây lan. Kinh tế có chiều hướng suy giảm khi tất cả các nước đều đóng cửa công ty, nhà máy của mình. Đồng USD giảm và tăng không có quy luật tùy theo thị trường và chính sách của các nước. Chính vì vậy giá vàng có những biến động không ngừng, lên xuống theo ngày ở mức cao.
Để trả lời cho câu hỏi có nên mua hay không thì khuyên mị người không nên mua vàng vào thời điểm này bởi vì thời điểm này giá vàng đang ở ngưỡng cao, không rõ xu hướng tăng hay giảm nhưng nếu nguy cơ giảm xuống sâu là rất lớn. Khi bạn mua một thứ gì đó ở giá cao và sau đó chờ giá cao hơn để bán thì rất hiếm, vậy nên thời điểm mua vàng thích hợp nhất vẫn là lúc giá vàng thấp và ổn định. Tránh trường hợp mua vàng theo kiểu lướt sóng làm ảnh hưởng thị trường và có nhiều rủi ro lớn.
VangBac24h thường xuyên cập nhật giá vàng, tỷ giá vàng trong nước lẫn thế giới. Các thông tin giá vàng tại Kim Tín là mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm:
- Giá vàng 96 Nha Trang hôm nay
- Giá vàng Kim Hương Đồng xoài
- giá vàng kim phượng cai lậy
Bài viết liên quan:
- Giá Vàng 18k bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay 2022? Dây chuyền, nhẫn
- Giá Vàng 9999 Mỹ Hạnh Hà Đông hôm nay 2022 24k, 18k, 10k
- Giá Vàng Kim Hoàng Cần Thơ hôm nay 2022. vàng 9999, 24k, 18k, 10k
- Giá Vàng Kim Hoàng Quảng Bình hôm nay 2022. 9999, 24k, 18k, 10k