Troll nghia tieng viet la gi

English to Vietnamese


English Vietnamese

troll

* danh từ
- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)
* danh từ
- khúc hát tiếp nhau
- mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling-spoon)
- ống dây cần câu nhấp
* động từ
- hát tiếp nhau
- câu nhấp


English Vietnamese

troll

con quái ; con troll ; diệt ; khách ; khổng lồ ; sở hữu bằng sáng chế ; đồ quỷ xấu xí ;

troll

con quái ; con troll ; diệt ; khách ; khổng lồ ; sở hữu bằng sáng chế ; tha ; tha ́ ; đồ quỷ xấu xí ;


English English

troll; round

a partsong in which voices follow each other; one voice starts and others join in one after another until all are singing different parts of the song at the same time

troll; trolling

angling by drawing a baited line through the water


English Vietnamese

troll

* danh từ
- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)
* danh từ
- khúc hát tiếp nhau
- mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling-spoon)
- ống dây cần câu nhấp
* động từ
- hát tiếp nhau
- câu nhấp

troll

con quái ; con troll ; diệt ; khách ; khổng lồ ; sở hữu bằng sáng chế ; đồ quỷ xấu xí ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɹəʊl/, /ˈtɹɒl/ (Anh); /ˈtɹoʊl/ (Mỹ)

Troll nghia tieng viet la gi
 [[:Media:|Hoa Kỳ]] (trợ giúp · [[:File:|chi tiết]]) [ˈtroʊl]

Từ nguyên[sửa]

danh từ 1Từ:
  • tiếng Na Uy
  • tiếng Đan Mạch
  • tiếng Thụy Điển troll, từ tiếng Bắc Âu cổ trǫll (“phù thủy”).
động từ, danh từ 2Từ tiếng Anh trung đại troll (“đi dạo”), từ tiếng Pháp cổ trôler + tiếng Đức chuẩn trung cổ trollen.động từ 2, danh từ 3Từ tiếng Anh trung đại trollen (“đi lang thang”).

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan Mạch, Na Uy).
  2. (Thông tục) Người xấu như quỷ.

Động từ[sửa]

troll

  1. Đi thơ thẩn, đi nhàn tản.
  2. (Nghĩa bóng) Dự dỗ, cám dỗ, lôi kéo.
  3. Câu nhắp.
  4. (Thông tục) Trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Đồng nghĩa[sửa]

đi thơ thẩn
  • saunter
dự dỗ
  • draw out
  • entice
  • lure
trêu chọc để gây tranh cãi
  • bait
  • grief

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. Sự câu nhắp.
  2. Mồi (câu hình) thìa.
  3. Ống dây cần câu nhắp.
  4. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Đồng nghĩa[sửa]

mồi thìa
  • trolling-spoon
người trêu chọc để gây tranh cãi
  • griefer

Động từ[sửa]

troll

  1. (Cũ) Lăn.
  2. (Cổ) Hát tiếp nhau.

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

lăn
  • trundle

Danh từ[sửa]

troll (số nhiều trolls)

  1. (Cũ) Sự lăn.
  2. (Cổ) Khúc hát tiếp nhau.
  3. (Cũ) Xe 2, 4 bánh đẩy tay.

Đồng nghĩa[sửa]

khúc hát tiếp nhau
  • catch
  • round

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Na Uy (Bokmål)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trol/

Danh từ[sửa]

Xác định Bất định
Số ít trollet
Số nhiều trolla, trollene troll

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Tiếng Na Uy (Nynorsk)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trol/

Danh từ[sửa]

Xác định Bất định
Số ít trollet
Số nhiều trolla troll

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Từ dẫn xuất[sửa]

  • rumpetroll

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁɔl/

Từ nguyên[sửa]

maTừ tiếng Bắc Âu cổ troll.người trêu chọc để gây tranh cãiTừ tiếng Anh troll.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
troll
/tʁɔl/
trolls
/tʁɔl/

troll /tʁɔl/

  1. (Thần thoại) Ma (trong truyện dân gian Bắc Âu).
  2. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ítSố nhiều
troll trolls

troll (số nhiều trolls)

  1. Xem trol.

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /trɔl/

Troll nghia tieng viet la gi
 Gotland, Thụy Điển (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết)

Danh từ[sửa]

Biến tố cho trollSố ít Số nhiều
chungBất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách troll trollet troll trollen
Sở hữu cách trolls trollets trolls trollens

troll gt

  1. Quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích).

Tiếng Ý[sửa]

Danh từ[sửa]

troll

  1. Người xấu như quỷ.
  2. (Thông tục) Người trêu chọc để gây tranh cãi (thường trên diễn đàn trực tuyến).

Từ dẫn xuất[sửa]

  • trollare