Trường Đại học Cần Thơ lấy bao nhiêu điểm?

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn] theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, dao động 15 đến 19 điểm.

Điểm sàn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023:

Trường Đại học Cần Thơ lưu ý:

- Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào [trong tổ hợp xét tuyển] từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật [do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi] phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên [nếu có] từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao [do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi] đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + [điểm ưu tiên]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân], đạt từ 12 điểm trở lên.

:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật  

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An [*]:

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km]

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7420201T Công nghệ sinh học [CTTT] A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản [CTTT] A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao 3 7220201C Ngôn ngữ Anh [CTCLC] D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao 4 7340101C Quản trị kinh doanh [CTCLC] A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 5 7340120C Kinh doanh quốc tế [CTCLC] A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao 6 7340201C Tài chính – Ngân hàng [CTCLC] A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao 7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CTCLC] A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao 8 7480103C Kỹ thuật phần mềm [CTCLC] A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao 9 7480201C Công nghệ thông tin [CTCLC] A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao 10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học [CTCLC] A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao 11 7520201C Kỹ thuật điện [CTCLC] A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao 12 7540101C Công nghệ thực phẩm [CTCLC] A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao 13 7580201C Kỹ thuật xây dựng [CTCLC] A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao 14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2 15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5 16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5 17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25 18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75 20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1 21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5 22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8 23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65 24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25 25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28 26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22 27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6 28 7220201H Ngôn ngữ Anh [Khu Hòa An] D01; D14; D15 26.25 29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25 30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26 31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75 32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75 33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7 34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75 35 7310630 Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] C00; D01; D14; D15 27.25 36 7310630H Việt Nam học [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2 37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25 38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28 39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28 40 7340101H Quản trị kinh doanh [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 25.75 41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5 42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5 43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75 44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25 45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28 46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25 47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75 48 7380101H Luật [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25 49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5 50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25 51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75 52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25 53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25 54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23 55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26 56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5 57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25 58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25 59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5 60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5 61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25 62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29 63 7480201H Công nghệ thông tin [Khu Hòa An] A00; A01 26.75 64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25 65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75 66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27 67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5 68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27 69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5 70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75 71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75 72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5 73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75 74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25 75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5 76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5 77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75 78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25 79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5 80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21 81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25 82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21 83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5 84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20 85 7620103 Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón] A00; B00; B08; D07 21 86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18 87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18 88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20 89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25 90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21 91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 18 92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5 93 7620115H Kinh tế nông nghiệp [Khu Hòa An] A00; A01; C02; D01 18 94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21 95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18 96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18 97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25 98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28 99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5 100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24 101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5 102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

Đại học Cần Thơ ngành sư phạm lấy bao nhiêu điểm?

Nhóm ngành đào tạo sư phạm lấy điểm sàn 19, riêng ngành Giáo dục thể chất lấy 18 điểm. Mức sàn là tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên nếu có. Ngoài điều kiện điểm sàn, ngành Kiến trúc yêu cầu điểm môn Vẽ mỹ thuật [do trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi] phải đạt từ 5 trở lên.

Trường Đại học Cần Thơ khi nào công bố điểm chuẩn?

Lịch công bố điểm chuẩn 2023 đã được các trường đại học xác nhận khi nào?.

Khi nào Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2023?

Thí sinh tra cứu điểm chuẩn trên VietNamNet nhanh gọn, chính xác. Tối 22/8, Trường Đại học Cần Thơ công điểm chuẩn chính thức năm 2023.

Kinh tế nông nghiệp đại học Cần Thơ lấy bao nhiêu điểm?

Ngành Kinh tế nông nghiệp lấy 24,5 điểm năm 2021nhưng 2022 chỉ 16; ngành Bảo vệ thực vật năm ngoái lấy 21,75 điểm thì 2022 cũng lấy mức 16. Ngành Khoa học cây trồng có điểm chuẩn thấp nhất với 15 điểm, giảm so với mức 19,35 của năm 2021.

Chủ Đề