Từ ngày 17 tháng 6 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Giả sử là một hóa đơn của bạn là do vào thứ sáu thứ hai của mỗi tháng. Bạn muốn chuyển tiền vào tài khoản kiểm tra để các quỹ này đến 15 ngày trước ngày đó, vì vậy bạn sẽ trừ 15 ngày kể từ ngày đến hạn. Trong ví dụ sau đây, bạn sẽ thấy cách thêm và trừ ngày bằng cách nhập số dương hoặc âm. 

  1. Nhập ngày đến hạn của bạn trong cột A.

  2. Nhập số ngày để thêm hoặc trừ trong cột B. Bạn có thể nhập một số âm để trừ các ngày từ ngày bắt đầu và số dương để thêm vào ngày của mình.

  3. Trong ô C2, hãy nhập = a2 + B2, rồi sao chép xuống khi cần thiết.

Bạn có thể dùng hàm Edate để nhanh chóng thêm hoặc trừ các tháng từ một ngày.

Hàm Edate đòi hỏi phải có hai đối số: ngày bắt đầu và số tháng mà bạn muốn thêm hoặc trừ. Để trừ tháng, hãy nhập số âm là đối số thứ hai. Ví dụ: = EDATE ["9/15/19",-5] trả về 4/15/19.

  1. Đối với ví dụ này, bạn có thể nhập ngày bắt đầu của mình trong cột A.

  2. Nhập số tháng để thêm hoặc trừ trong cột B. Để cho biết liệu một tháng phải được trừ, bạn có thể nhập dấu trừ [-] trước số [ví dụ-1].

  3. Nhập = Edate [A2, B2] trong ô C2, và sao chép xuống khi cần thiết.

    Lưu ý: 

    • Tùy thuộc vào định dạng của các ô có chứa các công thức mà bạn đã nhập, Excel có thể hiển thị kết quả là số sê-ri. Ví dụ: 8-Feb-2019 có thể được hiển thị dưới dạng 43504.

    • Excel lưu trữ ngày tháng ở dạng số sê-ri liên tiếp để sử dụng trong tính toán. Theo mặc định, ngày 1 tháng 1 năm 1900 có số sê-ri là 1 và ngày 1 tháng 1 năm 2010 có số sê-ri là 40179 vì nó là 40.178 ngày sau ngày 1 tháng 1 năm 1900.

    • Nếu kết quả của bạn xuất hiện dưới dạng số sê-ri, hãy chọn các ô trong câu hỏi và tiếp tục với các bước sau đây:

      • Nhấn Ctrl + 1 để khởi động hộp thoại định dạng ô , rồi bấm vào tab số .

      • Bên dưới thể loại, hãy bấm ngàytháng, chọn định dạng ngày bạn muốn, rồi bấm OK. Giá trị trong mỗi ô sẽ xuất hiện dưới dạng ngày thay vì dạng số sê-ri.

Trong ví dụ này, chúng tôi đang thêm và trừ các năm từ ngày bắt đầu với công thức sau đây:

=DATE[YEAR[A2]+B2,MONTH[A2],DAY[A2]]

Cách thức hoạt động của công thức:

  • Hàm year sẽ hiển thị ngày trong ô A2 và trả về 2019. Sau đó, sau đó thêm 3 năm từ ô B2, kết quả là 2022.

  • Các hàm thángngày chỉ trả về các giá trị ban đầu từ ô A2, nhưng hàm date yêu cầu họ.

  • Cuối cùng, hàm date sau đó kết hợp ba giá trị này thành một ngày trong tương lai — 02/08/22.

Trong ví dụ này, chúng tôi đang thêm và trừ năm, tháng và ngày từ ngày bắt đầu với công thức sau đây:

= DATE [YEAR [A2] + B2, MONTH [A2] + C2, NGÀY [A2] + D2]

Cách thức hoạt động của công thức:

  • Hàm year sẽ hiển thị ngày trong ô A2 và trả về 2019. Sau đó, sau đó cộng thêm 1 năm từ ô B2, kết quả là 2020.

  • Hàm month trả về 6, rồi thêm 7 cho nó từ ô C2. Điều này được thú vị, bởi vì 6 + 7 = 13, là 1 năm và 1 tháng. Trong trường hợp này, công thức sẽ nhận ra rằng và tự động thêm năm khác vào kết quả, chạm vào nó từ 2020 đến 2021.

  • Hàm Day trả về 8 và thêm 15 vào nó. Thao tác này sẽ hoạt động tương tự như trong phần tháng của công thức nếu bạn đi qua số ngày trong một tháng đã cho.

  • Hàm date sau đó kết hợp ba giá trị này thành một ngày là 1 năm, 7 tháng và 15 ngày trong tương lai — 01/23/21.

Sau đây là một vài cách dùng một công thức hoặc các hàm của trang tính bao gồm ngày tháng để thực hiện những việc như tìm hiểu tác động đối với lịch trình dự án nếu bạn thêm vào hai tuần, hoặc thời gian cần thiết để hoàn thành một nhiệm vụ.

Giả sử tài khoản của bạn có chu kỳ hóa đơn là 30 ngày, nhưng bạn muốn có ngân quỹ trong tài khoản 15 ngày trước ngày lập hóa đơn vào tháng Ba năm 2013. Bạn sẽ thực hiện điều này bằng cách dùng một công thức hoặc một hàm để tính toán ngày tháng.

  1. Trong ô A1, nhập 08/02/13.

  2. Trong ô B1, nhập =A1-15.

  3. Trong ô C1, nhập =A1+30.

  4. Trong ô D1, nhập =C1-15.

Chúng ta sẽ dùng hàm EDATE và bạn sẽ cần ngày bắt đầu và số tháng mà bạn muốn thêm vào. Đây là cách để thêm 16 tháng vào 24/10/13:

  1. Trong ô A1, nhập 24/10/13.

  2. Trong ô B1, nhập =EDATE[A1;16].

  3. Để định dạng kết quả của bạn thành dạng ngày, chọn ô B1. Bấm vào mũi tên bên cạnh Định dạng Số, > Ngày dạng Ngắn.

Chúng ta vẫn dùng hàm EDATE để trừ các tháng từ một ngày.

Nhập một ngày vào Ô A1, rồi trong ô B1, nhập công thức =EDATE[15/04/2013;-5].

Ở đây, chúng ta định rõ giá trị của ngày bắt đầu bằng cách nhập một ngày được đặt trong dấu ngoặc kép.

Bạn cũng có thể tham chiếu đến một ô chứa giá trị ngày hoặc dùng công thức =EDATE[A1;-5]để có cùng kết quả.

ngày bắt đầu

Đã thêm hoặc trừ năm

Công thức

Kết quả

24/10/2013

3 [cộng 3 năm]

=DATE[YEAR[A2]+B2,MONTH[A2],DAY[A2]]

24/10/2016

24/10/2013

-5 [trừ 5 năm]

=DATE[YEAR[A4]+B4,MONTH[A4],DAY[A4]]

24/10/2008

Dương lịch ngày 17 - 6 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 19 - 5 - 2022. Tức Âm lịch ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần, mệnh Thổ. Ngày 17/6/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 6 năm 2022

Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Ngọ
Giờ Mậu Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:15:12
  • Chính trưa: 11:57:28
  • Giờ mặt trời lặn: 18:39:45
  • Độ dài ban ngày: 13:24:33

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 21:49:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:56:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:53:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Âm Đức, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Huyền Vũ

  • Tiểu các: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

Lịch vạn niên Tháng 6 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 17/6/2022?

  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 1 tháng 4 ngày kể từ ngày 17/6/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 34 ngày kể từ ngày 17/6/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 816 giờ kể từ ngày 17/6/2022
  • Hôm nay ngày 21/7/2022 đã 2937600 giây kể từ ngày 17/6/2022

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 17 tháng 6 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 2022, tức ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần. Ngày 17/6/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề