Từ nuôi dưỡng trong tiếng Trung

Từ nuôi dưỡng trong tiếng Trung
Tự học tiếng Trung: từ vựng chủ đề gia đình đoàn viên
Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
生育 Shēngyù sinh đẻ, sinh nở
哺乳 bǔrǔ cho con bú
喂饭 wèi fàn cho ăn
换尿布 huàn niàobù thay tã lót
给孩子洗澡 gěi háizi xǐzǎo tắm cho con
给孩子穿衣服 gěi háizi chuān yīfú mặc quần áo cho con
哄孩子睡觉 hōng háizi shuìjiào dỗ con ngủ
讲故事 jiǎng gùshì kể chuyện
唱摇篮曲 chàng yáolánqǔ hát ru
买玩具 mǎi wánjù mua đồ chơi
陪孩子玩 péi hái zǐ wán chơi với con
带孩子看医生 dài háizi kàn yīshēng đưa con đi khám bệnh
去公园 qù gōngyuán đi công viên
送孩子 sòng háizi đua con
接孩子 jiē háizi đón con
辅导 fǔdǎo dạy, phụ đạo
帮助 bāngzhù giúp đỡ
保护 bǎohù bảo vệ
鼓励 gǔlì khích lệ
新生儿 xīnshēng ér trẻ sơ sinh
婴儿 yīng’ér bé dưới một tuổi
儿童 értóng nhi đồng
少年 shàonián thiếu niên
青年 qīngnián thanh niên
中年 zhōng nián trung niên
老年 lǎonián người già, người cao tuổi

>> Tự học tiếng Trung: Từ vựng HÔN NHÂN

>> Tự học tiếng Trung: Từ vựng GIA ĐÌNH

>> Tự học tiếng Trung: Từ vựng ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY

>> Tự học tiếng Trung: Từ vựng VIỆC NỘI TRỢ

Để tự học tiếng Trung dễ hơn, chúng ta cùng học online với Như Ý nhé!

Tiếng Trung Như Ý– Giúp bạn vững bước vươn tới thành công

Website: www.tiengtrungnhuy.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungNhuY

Hotline: 098.873.1387

Bình luận

bình luận

Skip to content

Từ nuôi dưỡng trong tiếng Trung
宠物 /chǒngwù/: vật nuôi 猫 /māo/: con mèo

狗 /gǒu/: con chó

鸟儿 /niǎor/: con chim 鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt 仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster 兔子 /tùzi/: con thỏ 养 /yǎng/: nuôi

只 /zhī/: lượng từ của động vật = con

Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là: Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật Ví dụ: 我现在养一只仓鼠 /wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/

Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster

———————

Kênh dạy tiếng Trung trên Youtube : Cầm Xu 
Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Thông tin về lịch khai giảng và các khóa học, các bạn tham khảo TẠI ĐÂY
Hotline: 0932 314 298

Học tiếng Trung chủ đề Cha mẹ và con cái

Chào các bạn! Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu và thảo luận về chủ đề “Cha mẹ và con cái” bằng tiếng Trung nhé! 

Bài học cùng chủ đề:

Con từ đâu tới
Vì sao lại thế

1. Trách nhiệm và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái 

(父母对孩子的责任和义务:/fù mǔ duì háizi de zé rèn hé yì wù/ ) 

- 喂养:/wèi yǎng/ : nuôi dưỡng - 教育:/jiào yù/ :giáo dục  - 培养孩子的良好习惯:/péi yǎng háizi de liáng hǎo xí guàn /: nuôi dưỡng những thói quen tốt của con - 陪孩子一起成长:/péi háizi yī qǐ chéng zhǎng /: cùng con trưởng thành - 关心,照顾孩子:/guān xīn , zhào gù háizi/:quan tâm, chăm sóc con -  爱护孩子:/ài hù háizi/:yêu thương bảo vệ con cái  - 倾听孩子的心里话:/qīng tīng háizi de xīn lǐ huà/ : lắng nghe tâm sự của con - 多跟孩子沟通,了解孩子的心思和需求:/duō gēn háizi gōu tōng , liǎo jiě háizi de xīn sī hé xū qiú/ : nói chuyện nhiều với con, tìm hiểu, nắm bắt tâm tư và nhu cầu của con - 鼓励,支持孩子去追求自己的梦想:/gǔ lì , zhī chí háizi qù zhuī qiú zì jǐ de mèng xiǎng/ :khích lệ, ủng hộ con theo đuổi ước mơ  -  作为孩子的一个好榜样:/zuò wéi háizi de yí gè hǎo bǎngyàng/ : làm tấm gương tốt cho con cái - 尊重孩子:/zūn zhòng háizi/ : tôn trọng con cái - 培养孩子的人格和品德:/péi yǎng háizi de rén gé hé pǐn dé/ : bồi dưỡng nhân cách và phẩm đức của con - 做孩子最知心的朋友: /zuò háizi zuì zhī xīn de péngyou/ : Làm người bạn kỷ với con - 给孩子指明方向:/gěi háizi zhǐ míng fāng xiàng/ : Chỉ rõ phương hướng cho con cái - 支持孩子的爱好:/zhī chí háizi de àihào/ : ủng hộ sở thích của con - 满足孩子生长的物质生活:/mǎn zú háizi shēng zhǎng de wùzhì shēng huó/ : Thỏa mãn cuộc sống vật chất trong quá trình trưởng thành của con - 给孩子提供基本生活照顾:/gěi háizi tí gōng jīběn shēng huó zhàogù/ :cung cấp sự chăm sóc cơ bản về cuộc sống sinh hoạt cho con - 为孩子提供一个良好的学习和家庭环境:/wèi háizi tí gōng yī gè liánghǎo de xuéxí hé jiātíng huán jìng/ :cung cấp cho con môi trường học tập và gia đình tốt - 满足孩子正当的要求:/mǎn zú háizi zhèngdāng de yàoqiú/ : thỏa mãn những nhu cầu chính đáng của con - 培养孩子正确的人生观和价值观:/péi yǎng háizi zhèngquè de rénshēngguān hé jiàzhíguān/ : bồi dưỡng cho con nhân sinh quan và giá trị quan đúng đắn

- 配合学校教育孩子:/pèi hé xuéxiào jiàoyù háizi /: phối hợp với nhà trường giáo dục con cái

2. Trách nhiệm và nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ

(孩子对父母的责任和义务:/háizi duì fù mǔ de zérèn hé yìwù /)

- 听父母的话:/tīng fù mǔ de huà /: nghe lời cha mẹ - 敬爱父母:/jìng ài fù mǔ/ :kính yêu cha mẹ  - 孝敬父母:/xiào jìng fù mǔ/ : hiếu kính với cha mẹ - 当父母老了,生病了,孩子要关心,陪伴,照顾父母: /dāng fù mǔ lǎo le , shēng bìng le , háizi yào guān xīn , péi bàn , zhào gù fù mǔ /

Khi bố mẹ già cả, ốm yếu, con cái phải quan tâm, ở bên cạnh chăm sóc cha mẹ.

- 报答父母的养育之恩: /bàodá fùmǔ de yǎngyù zhī ēn/ 

Báo đáp công ơn dưỡng dục của cha mẹ

- 父母老了,孩子要抚养父母 /fù mǔ lǎo le , háizi yào fúyǎng fùmǔ/ 

Khi bố mẹ đã già, con cái phải nuôi dưỡng cha mẹ.

3. Các câu nói, thành ngữ ca ngợi công ơn của cha mẹ


- 父爱如山,母爱如水:/fù ài rú shān , mǔ ài rú shuǐ /: tình yêu của cha (cao cả và to lớn) như núi, tình yêu của mẹ( bao la) như nước.  - 可怜天下父母心:/kě lián tiān xià fùmǔ xīn/ : thương thay cho tấm lòng cha mẹ khắp thiên hạ - 不当家不知柴米贵,不养子不知父母恩: /bù dāng jiā bù zhī chái mǐ guì , bù yǎng zǐ bù zhī fùmǔ ēn /: 

Không lập gia đình không biết củi gạo đắt, không nuôi con không biết công ơn cha mẹ -> Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ.

- 从小不知老娘亲,育儿才知报娘恩 /cóng xiǎo bù zhī lǎo niáng qīn , yù ér cái zhī bào niáng ēn /:

Lúc còn nhỏ không hiểu tấm lòng của mẹ, nuôi con mới biết báo ơn mẹ

- 望子成龙,望女成凤:
/wàng zǐ chéng lóng , wàng nǚ chéng fèng/ : mong con thành tài

- 赐子千金,不如赐子一艺:
/cì zǐ qiān jīn , bù rú cì zǐ yī yì/ : cho con ngàn vàng không bằng cho con một nghề

- 父恩比山高,母恩比海深:
/fù ēn bǐ shān gāo , mǔ ēn bǐ hǎi shēn/ : Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển

- 母爱胜于万爱:
/mǔ ài shèng yú wàn ài/ : tình mẹ cao cả hơn mọi tình yêu khác

- 父母的美德是子女最大的财富:
/fùmǔ de měidé shì zǐ nǚ zuì dà de cáifù/ : mĩ đức của cha mẹ là tài sản to lớn nhất của con cái

- 谁言寸草心,报得三春晖:
/shuí yán cùn cǎo xīn , bào dé sān chūn huī/ : ẩn dụ công cao nghĩa nặng của cha mẹ, khó mà báo đáp hết được.

舐犊情深:/shì dú qíng shēn/ :ẩn dụ tình cảm dành cho con cái rất sâu nặng

-  恩重如山:/ēn zhòng rú shān /: ân trọng như núi
- 孟母三迁:/mèng mǔ sān qiān/ : chỉ mẹ của Mạnh Tử 3 lần chuyển nhà vì con


Hi vọng bài viết có thể cung cấp những thông tin và kiến thức thú vị cho chủ đề thảo luận tiếng Trung của bạn!
Chúc các bạn học tốt!