Prev Article Next Article
Tiếng Anh lớp 3, Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 lesson 1. Video Tiếng Anh lớp 3 nhằm giúp những phụ huynh muốn kèm …
source
Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng
Tiếng Anh lớp 3, Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 lesson 1. Video Tiếng Anh lớp 3 nhằm giúp những phụ huynh muốn kèm …
“Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=yT3AvhIkSa0
Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson #HeartQueen #Quyên #Hoàng
Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng có nội dung như sau: Tiếng Anh lớp 3, Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 lesson 1. Video Tiếng Anh lớp 3 nhằm giúp những phụ huynh muốn kèm …
Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng: tiếng anh lớp 3
Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2018-01-14 13:35:20 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=yT3AvhIkSa0 , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson #HeartQueen #Quyên #Hoàng
Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 – lesson 1 / HeartQueen Quyên Hoàng.
Prev Article Next Article
Prev Article Next Article
HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng Anh …
source
Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English
HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng Anh …
“HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=thZgnMzo6Qo
Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #Tony #Lesson #Thaki #English
Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng Anh …
Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English: tiếng anh lớp 3
Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-08-29 11:00:05 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=thZgnMzo6Qo , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #Tony #Lesson #Thaki #English
Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1 – Thaki English.
Prev Article Next Article
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].
Quảng cáo
Bài nghe:
a] This is Tony.
Hello, Tony.
b] And this is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
a] Đây là Tony.
Xin chào, Tony.
b] Và đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
2. Point and say. [Chỉ và nói].
Quảng cáo
This is Peter.
Hello, Peter. Nice to meet you.
And this is Quan.
Hello, Quan. Nice to meet you.
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Tony.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Quân.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
Đây là Linda.
Xin chào, Undo. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Tonỵ.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].
Quảng cáo
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
This is Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Mai.
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
2. Quan: Tony, this is Phong.
Phong: Hello, Tony.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Mai, đây là Linda.
Mai: Xin chào, Linda.
2. Quân: Tony, đây là Phong.
Phong: Xin chào, Tony.
5. Look and write. [Nhìn và viết].
a] 1. Linda: This is Nam.
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
b] 2. Mai: This is Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
a] 1. Linda: Đâỵ là Nam.
Peter: Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
b] 2. Mai: Đây là Phong.
Linda: Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].
Bài nghe:
How are you?
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien, we're fine.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-3-this-is-tony.jsp
1
Bài 1: Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và đọc lại].
a] This is Tony.
Hello, Tony.
b] And this is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a] Đây là Tony.
Xin chào, Tony.
b] Và đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
2
Bài 2: Point and say.
[Chỉ và nói].
This is Peter.
Hello, Peter. Nice to meet you.
And this is Quan.
Hello, Quan. Nice to meet you.
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Tony.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Quân.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Tony.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
3
Bài 3: Let’s talk.
[Chúng ta cùng nói].
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
This is Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Mai.
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Câu 4
Bài 4: Listen and tick.
[Nghe và đánh dấu].
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
Audio script
1. Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
2. Quan: Tony, this is Phong.
Phong: Hello, Tony.
Tạm dịch:
1. Nam: Mai, đây là Linda.
Mai: Xin chào, Linda.
2. Quan: Tony, đây là Phong.
Phong: Xin chào, Tony.
Câu 5
Bài 5: Look and write.
[Nhìn và viết].
Lời giải chi tiết:
a] 1. Linda: This is Nam.
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
b] 2. Mai: This is Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Tạm dịch:
a] Đây là Nam.
Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
b] Đây là Phong.
Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
Câu 6
Bài 6: Let’s sing.
[Nào chúng ta cùng hát].
How are you?
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien, we're fine.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.
Loigiaihay.com