Nhẫn nam vàng 10k korea hàn quốc
Bán trang sức nhẫn nam vàng 10k đính đá thiết kế tinh tế, kiểu dáng tôn lên vẻ sang trọng, nhẫn nam vàng khẳng định đẳng cấp, vàng sáng, sản phẩm kèm giấy kiểm định, thu mua lại thời hạn vĩnh viễn
Loại sản phẩm: Nhẫn Nam Vàng Tây
Thương hiệu: Trang Sức Em Và Tôi
Kiểu chế tác: Nhẫn nam vàng mặt đá
Loại vàng: Vàng 10k [41.6%Au]
Tổng trọng lượng: 2.670 chỉ
- Trọng lượng vàng: 2.612 chỉ
- Trọng lượng đá: 1.088 carat
- Màu vàng: Vàng màu
Loại đá: Đá nhân tạo
- Màu sắc đá: trắng
Size [Đường kính nhẫn]: 18.06 mm
Kích thước đá: 5.8 mm
Bảo hành: 6 tháng
Xuất xứ: Hàn Quốc
Thu mua lại: Có [Thu mua lại vàng vĩnh viễn theo giá trị thị trường tại thời điểm giao dịch]
Phạm vi bán: Giao hàng toàn quốc
Thời gian: Từ 1-3 ngày tùy khu vực
Thanh toán an toàn.
Miễn phí trọn đời: Đánh bóng, làm sạch sản phẩm, gắn đá Cz dưới 3 mm
Giá sản phẩm thay đổi theo trọng lượng. Vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn.
Xem thêm:Nhẫn nam vàng tây, nhẫn nam giá rẻ, nhẫn nam vàng trắng+Màu
Vàng Non 10K là gì
Vàng trắng korea750 là gì?
Vàng trắng 750 là loại vàng có tỷ lệ bạc nguyên chất 75 % và 25 % còn lại là các hợp kim khác . Nó có nguồn gốc từ Korea [ tức Hàn Quốc ] nên được gọi với cái tên vàng trắng Korea 750. Vàng trắng Korea mới du nhập vào nước ta cách đây 3-4 năm nên nó còn khá mới mẻ với nhiều người.
Với tỷ lệ bạc khá lớn nên vàng korea 750 có độ bóng sáng nhất định, giá thành tương đối thấp so với các loại vàng khác đồng thời có nhiều mẫu mã đẹp nên đang dần dần được người tiêu dùng chọn mua.
Chúng ta có công thức để biết được vàng 75 % là loại vàng bao nhiêu Karat [K] như sau: K = HLV x 24/100
Vậy vàng có hàm lượng vàng [HVL] 75 % sẽ tính được số Karat như sau : K = 75 x 24/100 = 18 [K]
Hay nói cách khác vàng trắng Korea 750 chính là loại vàng trắng 18K
Cập nhật giá vàng tây hôm nay
Hôm nay19/02/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:
>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?
[Đơn vị: 1.000 VNĐ]
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [19/02/2022] | Hômqua | Hôm nay [19/02/2022] | Hômqua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 17.794 | 17.794 | 21.794 | 21.794 |
Vàng tây 14kHCM | 28.411 | 28.411 | 30.411 | 30.411 |
Vàng tây 18kHCM | 37.079 | 37.079 | 39.079 | 39.079 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Vàng tây 14k HN | 2.976 | 2.982 | 3.176 | 3.182 |
Vàng tây 16k HN | 3.552 | 3.569 | 3.852 | 3.869 |
Vàng tây 18k HN | 3.958 | 3.965 | 4.158 | 4.165 |
Vàng tây 14k HCM | 2.976 | 2.982 | 3.176 | 3.182 |
Vàng tây 16k HCM | 2.718 | 2.718 | 2.788 | 2.788 |
Vàng tây 18k HCM | 3.958 | 3.965 | 4.158 | 4.165 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Doji 14k nhẫn HTV | 2.976 | 2.982 | 3.176 | 3.182 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.552 | 3.569 | 3.852 | 3.869 |
Doji 18k nhẫn HTV | 3.958 | 3.965 | 4.158 | 4.165 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ NT 10k | 21.240 | 21.280 | 22.640 | 22.680 |
PNJ NT 14k | 30.370 | 30.430 | 31.770 | 31.830 |
PNJ NT 18k | 39.290 | 39.360 | 40.690 | 40.760 |
Ngọc Hải 17k HCM | 36.780 | 36.750 | 41.700 | 41.750 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 36.780 | 36.750 | 41.700 | 41.750 |
Ngọc Hải 17k Long An | 36.780 | 36.750 | 41.700 | 41.750 |
[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]
Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:
- Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.779.400 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.179.400 VND/chỉ [bán ra], mức giákhông có biến động lớn so với ngày18/02.
- Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày19/02 :
- Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 14K giá mua vào 2.976.000 VND/1 và bán ra là 3.176.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.958.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.158.000 VND/1 chỉ.
Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.
Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?
Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?
Bảng giá ngày hôm nay: vàng 10k giá bao nhiêu một chỉ?
Người tiêu dùng có thể biết chính xác Vàng 10k bao nhiêu một chỉ , vàng 14k hay vàng 18k bao nhiêu một chỉ như sau:
Vàng 10K: là vàng 41,6%, vàng do nước ngoài chế tác. Các bác hay thấy có người đeo những chiếc nhẫn Mỹ màu đen giả cổ, đá đỏ, xanh hoặc vàng. Những nhẫn này được chế tác từ vàng 10K.
Vàng 10K mua vào khoảng 1800K/chỉ.
Vàng tây của Nga
Vàng Nga: Giá bán vàng Nga không có, nhưng giá mua vào khoảng 2300K đến 2400K/chỉ, tùy theo xuất sứ của vàng Nga trong nước sản xuất, hay Nga chính hãng.
Vàng gia công 50%: Giá bán ra 2300K/chỉ, hoặc cao hơn, hoặc thấp hơn, tùy thời điểm giá vàng, tùy nhà bán, nhưng giá 2300K/chỉ là giá tương đối chuẩn.
Vàng ý giá bao nhiêu 1 chỉ 2019
- Vàng Công nghệ Ý: Bán ra giá khoảng 3400K đến 3600K/chỉ
- Vàng Ý: Có mấy loại: vàng màu Trắng, màu Vàng, vàng hai màu[trắng vàng], vàng ba màu [trắng đỏ vàng]…
- Giá bán ra khoảng: 4000K đến 4400K/chỉ.
Giá vàng hàn quốc 18k 10k
Vàng Hàn Quốc: Vàng Hàn Quốc mua vào như mua vàng Ý
Hiện nay có rất nhiều sản phẩm được chế tác với tuổi vàng 585, để giảm giá thành sản phẩm, nhưng ko phải vàng Nga ngày xưa, màu sắc thì không còn đỏ mà có thể là vàng trắng, hoặc màu vàng nhạt.
Cách tính giá vàng 18k, 14k & 10k
Đơn giản nhất chính là dựa vào giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền để ngừoi tiêu dùng có thể tính ra được giá vàng hàn quốc 18k, vàng ý 14k và 10k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ.
- Vàng 18k sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 75% thì sẽ ra giá vàng miếng 18K
- Vàng 14K sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 58.8%
- Vàng 10K sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 30%
Vàng 18k là gì?
Vàng 18k là vàng có hàm lượng vàng chiếm 18 miếng/24 miếng ~ 75% [7 tuổi rưỡi].Tùy theo hàm lượng vàng mà ta sẽ có nhiều loại vàng tây ví dụ như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k.hàm lượng vàng trong vàng 18k là bao nhiêu thì ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0.75. Như vậy trong vàng 18k chỉ có 75% là vàng. Còn lại 25% la hợp kim khác, người trông nghề gọi là “hội”.
Hợp kim vàng Hàm lượng vàng % Hàm lượng hội % Màu hợp kim vàng Bạc % Đồng % 22 K 91.6 8.4 – Vàng 91.6 5.5 2.8 Vàng 91.6 3.2 5.1 Vàng đậm 91.6 – 8.4 Hồng 18 K 75.0 25.0 – Vàng-lục 75.0 16.0 9.0 Vàng nhạt, 2N 75.0 12.5 12.5 Vàng, 3N 75.0 9.0 16.0 Hồng, 4N 75.0 4.5 20.5 Đỏ, 5N 14 K
58.5 41.5 – Lục nhạt 58.5 30.0 11.5 Vàng 58.5 9.0 32.5 Đỏ 9 K 37.5 62.5 – Trắng 37.5 55.0 7.5 Vàng nhạt 37.5 42.5 20.0 Vàng 37.5 31.25 31.25 Vàng đậm 37.5 20.0 42.5 Hồng 37.5 7.5 55.0 Đỏ
18 K [độ tinh khiết thang phần nghìn là 750]
Với hướng dẫn cụ thể về cách tính giá vàng tây 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ dựa vào bảng giá vàng online 24k như trên người tiêu dùng đã biết được chính xác 1 chỉ vàng tây 18k là bao nhiêu tiền.
Tin liên quan
Bài viết liên quan