Giải vở bài tập Toán 3 bài 103: Luyện tập Tháng – năm Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 21 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập cách xem lịch ngày, tháng năm, cách đọc số ngày từng tháng trong năm. Mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 21 Vở bài tập Toán 3 tập 2
Câu 1: Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. – Ngày 8 tháng 3 là thứ …
– Ngày 2 tháng 9 là thứ …
– Ngày 19 tháng 8 là thứ …
– Ngày 30 tháng 4 là thứ …
– Ngày 22 tháng 12 là thứ …
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ …
– Sinh nhật của em là ngày … tháng … Hôm đó là …………………
b. – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày …
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là ngày … tháng …
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là ngày … tháng …
– Tháng 10 có … ngày thứ năm, đó là các ngày ………………….
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1.
a.
– Ngày 8 tháng 3 là thứ ba
– Ngày 1 tháng 6 là thứ tư
– Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu
– Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu
– Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy
– Ngày 22 tháng 12 là thứ năm
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai
– Sinh nhật của em là ngày 21 tháng 07. Hôm đó là thứ năm.
b. – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 4
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2005 là ngày 2 tháng 1
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2005 là ngày 25 tháng 12
– Tháng 10 có 4 ngày thứ năm, đó là các ngày 6, 13, 20, 27
Câu 2.
Tháng 2 có 30 ngày S
Tháng 5 có 31 ngày Đ
Tháng 7 có 31 ngày Đ
Tháng 12 có 31 ngày Đ
Tháng 8 có 30 ngày S
Tháng 9 có 30 ngày Đ
Câu 3.
Chọn đáp án B. Thứ hai
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 20 VBT Toán 3 Tập 2: Xem tờ lịch có trong Vở bài tập Toán 3, tập 2 trang 20 rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a] – Ngày 1 tháng 6 là thứ ………
– Ngày 2 tháng 9 là thứ ……….
– Ngày 19 tháng 8 là thứ ………
– Ngày 30 tháng 4 là thứ ……….
– Ngày 22 tháng 12 là thứ ……….
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ……….
– Sinh nhật em là ngày ……… tháng ……… hôm đó là thứ ……….
b] – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày ……….
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày ……… tháng ……….
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày ……… tháng ……….
– Tháng 10 có 5 ngày thứ năm, đó là các ngày ……………….
Lời giải:
a] – Ngày 1 tháng 6 là thứ hai.
– Ngày 2 tháng 9 là thứ tư.
– Ngày 19 tháng 8 là thứ tư.
– Ngày 30 tháng 4 là thứ năm.
– Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ bảy.
– Sinh nhật em là ngày 12 tháng 05 hôm đó là thứ ba.
b] – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 6.
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày 4 tháng 1.
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày 27 tháng 12.
– Tháng 10 có 5 ngày thứ năm, đó là các ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Bài 2 trang 21 VBT Toán 3 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Lời giải:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Bài 3 trang 21 VBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày mùng 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai
C. Thứ ba D. Thứ tư
Lời giải:
Chọn đáp án B