TỨ CHẨN – VỌNG VĂN VẤN THIẾT
VỌNG [THẦN, SẮC, HÌNH, THÁI] |
|||
Còn thần: Tỉnh táo, mắt sáng | Có | Không | |
Thất thần: Mệt mỏi, thờ ơ, nói không có sức | Có | Không | |
Sắc mặt | Tươi nhuận | Nhạt | |
Đỏ | Vàng | ||
Xanh | Trắng | ||
Đen xám | |||
Sắc môi | Tươi nhuận | Nhạt, khô | Thâm đen |
Chất lưỡi | Hồng | Nhạt [trắng bệch] | |
Xanh tím | Đỏ | ||
Rêu lưỡi | Trắng | Vàng | Đen |
Mỏng | Dày [bẩn] | Không rêu | |
Ướt | Khô | Nhớt | |
Hình dáng lưỡi | Bình thường | To bệu | Nhỏ |
Dấu răng | Có | Không | |
Chấm đỏ, đỏ tím [vị trí] | Có | Không | |
Vận động lưỡi | Run | Lệch | |
Thể trạng [BMI] | Gầy | Trung bình | Mập |
Cơ nhục | Teo cơ | Không teo cơ | |
Phù [vị trí] | Có | Không | |
Tính tình | Hòa nhã | Cáu gắt, dễ nóng nảy |
Tiếng nói | To rõ, có lực | Nhỏ yếu, biếng nói | |
Nói ngọng, khó nói | |||
Tiếng thở | Thở mạnh | Thở yếu, nông [đoản hơi] | |
Khó thở | Có | Không | |
Hơi thở | Hôi | Không hôi | |
Ho | Có | Không | |
Ho khan | Có | Không | |
Ho khạc đàm | Có | Không | |
Đàm | Nhiều | Ít | |
Trắng loãng | Đặc dính | ||
Nấc | Có | Không | |
Nấc liên tục, tiếng to | Nấc thưa, tiếng nhỏ |
1.NHẤT VẤN HÀN NHIỆT |
|||
Sợ lạnh | Có | Không | |
Sợ gió | Có | Không | |
Sợ nóng | Có | Không | |
Sốt | Có | Không | |
Sốt cao | Sốt nhẹ | ||
Sốt liên tục | Sốt cơn [triều nhiệt] | Lúc sốt, lúc rét [hàn nhiệt vãng lai] | |
Sốt + ra mồ hôi | Sốt + không ra mồ hôi | ||
Sốt cao + ra mồ hôi nhiều | |||
2.NHỊ VẤN HÃN |
|||
Tự hãn | Có | Không | |
Đạo hãn | Có | Không | |
3.TAM VẤN ẨM THỰC |
|||
Ăn | Kém ăn, chán ăn | Bình thường | Ăn nhiều |
Miệng | Đắng miệng | Nhạt miệng | |
Uống | Khát nước | Không khát | |
Buồn nôn | Có | Không | |
Nôn | Có | Không | |
4.TỨ VẤN TIỆN |
|||
Tiểu tiện | Trong | Vàng | |
Nhiều | Ít | ||
Tiểu bình thường | Tiểu khó | Bí tiểu | |
Tiểu gắt, tiểu đau | |||
Tiểu đêm | Có | Không | |
Đại tiện | Phân khuôn | Táo, bón | Sệt, lỏng |
Tiêu chảy lúc sáng sớm] Ngũ canh tiết tả | |||
5.NGŨ VẤN ĐẦU THÂN |
|||
Đau đầu | Có | Không | |
Hoa mắt, chóng mặt | Có | Không | |
Đau tai | Có | Không | |
Đau lưng | Có | Không | |
6.LỤC HUNG PHÚC |
|||
Hồi hộp | Có | Không | |
Đau ngực | Có | Không | |
Khó chịu vùng ngực [nặng ngực] | Có | Không | |
Đau tức mạn sườn | Có | Không | |
Đau bụng | Có | Không | |
Đau thượng vị | Đau hạ vị | Đau toàn bụng | |
Hạ sườn phải | Hạ sườn trái | ||
Hông phải | Hông trái | ||
7.THẤT VẤN NHĨ MỤC |
|||
Ù tai | Có | Không | |
Nặng tai | Có | Không | |
Tai điếc | Có | Không | |
Mắt đau | Có | Không | |
Đỏ mắt | Có | Không | |
Khô mắt | Có | Không | |
Mắt mờ | Có | Không | |
Mắt quáng gà | Có | Không | |
8.BÁT VẤN MỊ |
|||
Mất ngủ | Có | Không | |
Ngủ hay mê, không sâu | Trằn trọc khó ngủ | ||
9.CỬU VẤN PHỤ KHOA |
|||
Kinh nguyệt | Đều | Không đều | |
Chu kỳ | Bình thường | Ngắn | Dài |
Lượng kinh | Bình thường | Ít | Nhiều |
Kinh | Sắc đỏ tươi | Sắc đỏ thẫm | Máu cục |
Sắc nhạt | |||
Rong kinh | |||
Rong huyết | |||
Khí hư | Nhiều | Ít | |
Loãng | Đặc | ||
Trắng | Vàng | ||
Hôi | Không hôi | ||
Ngứa | Không ngứa |
Mạch [Vị khí, Thần] | Có lực | Vô lực | |
Phù | Trầm | Không phù, không trầm | |
Sác | Trì | Hòa hoãn | |
Hư | Thực | ||
Tế | Nhược | ||
.v.v… | |||
Mạch ở bộ Xích [Căn] | Trầm Có lực | Trầm Vô lực | |
Người | Ấm | Nóng | Lạnh |
Chân tay | Ấm | Nóng | Lạnh |
Lòng bàn tay chân | Ấm | Nóng | Lạnh |
Mu bàn tay chân | Ấm | Nóng | Lạnh |
Tâm hạ | Đầy trướng | Căng, | Mềm |
Đau | Không đau | ||
Bụng trướng đau | |||
Bụng đau | Có | Không | |
U cục | Có | Không | |
Cự án [ấn đau] | Có | Không | |
Thiện án [thích ấn, thích xoa] | Có | Không | |
Ấn huyệt [tìm vị trí huyệt đau] | Đau | Không đau |