Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ weather trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ weather tiếng Anh nghĩa là gì.
weather /'weθə/* danh từ- thời tiết, tiết trời=bad weather+ thời tiết xấu, trời xấu=heavy weather+ [hàng hải] trời bão- bản thông báo thời tiết [đăng trên báo]!to keep one's weather eye open- cảnh giác đề phòng!to make heavy weather of- khổ vì, điêu đứng vì!under the weather- khó ở, hơi mệt['weðə]* ngoại động từ- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương=rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn- [hàng hải] thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua [một mũi đất]; vượt qua [cơn bão]- [nghĩa bóng] vượt qua, chiến thắng=to weather one's difficulties+ khắc phục [vượt] khó khăn- [thương nghiệp] làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ=to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng* nội động từ- mòn, rã ra, đổi màu [vì gió mưa]!to weather through- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
- exclamatorily tiếng Anh là gì?
- tree-house tiếng Anh là gì?
- spatter-dock tiếng Anh là gì?
- victualled tiếng Anh là gì?
- handrail tiếng Anh là gì?
- destined tiếng Anh là gì?
- pygmyism tiếng Anh là gì?
- strontium tiếng Anh là gì?
- quinquefarious tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của weather trong tiếng Anh
weather có nghĩa là: weather /'weθə/* danh từ- thời tiết, tiết trời=bad weather+ thời tiết xấu, trời xấu=heavy weather+ [hàng hải] trời bão- bản thông báo thời tiết [đăng trên báo]!to keep one's weather eye open- cảnh giác đề phòng!to make heavy weather of- khổ vì, điêu đứng vì!under the weather- khó ở, hơi mệt['weðə]* ngoại động từ- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương=rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn- [hàng hải] thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua [một mũi đất]; vượt qua [cơn bão]- [nghĩa bóng] vượt qua, chiến thắng=to weather one's difficulties+ khắc phục [vượt] khó khăn- [thương nghiệp] làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ=to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng* nội động từ- mòn, rã ra, đổi màu [vì gió mưa]!to weather through- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
Đây là cách dùng weather tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ weather tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
weather /'weθə/* danh từ- thời tiết tiếng Anh là gì? tiết trời=bad weather+ thời tiết xấu tiếng Anh là gì? trời xấu=heavy weather+ [hàng hải] trời bão- bản thông báo thời tiết [đăng trên báo]!to keep one's weather eye open- cảnh giác đề phòng!to make heavy weather of- khổ vì tiếng Anh là gì? điêu đứng vì!under the weather- khó ở tiếng Anh là gì? hơi mệt['weðə]* ngoại động từ- dầm mưa dãi gió tiếng Anh là gì? để nắng mưa làm hỏng tiếng Anh là gì? phơi nắng phơi sương=rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn- [hàng hải] thừa gió vượt qua tiếng Anh là gì? căng buồm vượt qua [một mũi đất] tiếng Anh là gì? vượt qua [cơn bão]- [nghĩa bóng] vượt qua tiếng Anh là gì? chiến thắng=to weather one's difficulties+ khắc phục [vượt] khó khăn- [thương nghiệp] làm giả sắc cũ tiếng Anh là gì? làm giả nước cũ=to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng* nội động từ- mòn tiếng Anh là gì? rã ra tiếng Anh là gì? đổi màu [vì gió mưa]!to weather through- thoát khỏi tiếng Anh là gì? khắc phục được tiếng Anh là gì?vượt được
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈwɛ.ðɜː/
Hoa Kỳ[ˈwɛ.ðɜː]
Danh từSửa đổi
weather /ˈwɛ.ðɜː/
- Thời tiết, tiết trời. bad weather — thời tiết xấu, trời xấu heavy weather — [hàng hải] trời bão
- Bản thông báo thời tiết [đăng trên báo].
Thành ngữSửa đổi
- to keep one's weather eye open: Cảnh giác đề phòng.
- to make heavy weather of: Khổ vì, điêu đứng vì.
- under the weather: Khó ở, hơi [[mệt['weðə]]].
Ngoại động từSửa đổi
weather ngoại động từ /ˈwɛ.ðɜː/
- Dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương. rocks weathered by mind and water — đá bị gió mưa làm mòn
- [Hàng hải] Thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua [một mũi đất]; vượt qua [cơn bão].
- [Nghĩa bóng] Vượt qua, chiến thắng. to weather one's difficulties — khắc phục [vượt] khó khăn
- [Thương nghiệp] Làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ. to weather a bronzed statue — làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
Chia động từSửa đổi
weather
to weather | |||||
weathering | |||||
weathered | |||||
weather | weather hoặc weatherest¹ | weathers hoặc weathereth¹ | weather | weather | weather |
weathered | weathered hoặc weatheredst¹ | weathered | weathered | weathered | weathered |
will/shall²weather | will/shallweather hoặc wilt/shalt¹weather | will/shallweather | will/shallweather | will/shallweather | will/shallweather |
weather | weather hoặc weatherest¹ | weather | weather | weather | weather |
weathered | weathered | weathered | weathered | weathered | weathered |
weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather |
— | weather | — | let’s weather | weather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
weather nội động từ /ˈwɛ.ðɜː/
- Mòn, rã ra, đổi màu [vì gió mưa].
Thành ngữSửa đổi
- to weather through: Thoát khỏi, khắc phục được, vượt được.
Chia động từSửa đổi
weather
to weather | |||||
weathering | |||||
weathered | |||||
weather | weather hoặc weatherest¹ | weathers hoặc weathereth¹ | weather | weather | weather |
weathered | weathered hoặc weatheredst¹ | weathered | weathered | weathered | weathered |
will/shall²weather | will/shallweather hoặc wilt/shalt¹weather | will/shallweather | will/shallweather | will/shallweather | will/shallweather |
weather | weather hoặc weatherest¹ | weather | weather | weather | weather |
weathered | weathered | weathered | weathered | weathered | weathered |
weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather | weretoweather hoặc shouldweather |
— | weather | — | let’s weather | weather | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]