Xin chào tiếng Philippines là gì

Tiếp cận hơn 2.500 từ và cụm từ với các trò chơi giống như thế này.

Cùng bắt đầu

Những năm gần đây, Philippines nổi lên như là một là quốc gia lý tưởng của những lao động và du học sinh Việt Nam tại Đông Nam Á. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về ngôn ngữ của Philippines và học một vài câu giao tiếp cơ bản của quốc gia này thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.

1. Người Philippines dùng ngôn ngữ gì?

Philippines là một quốc gia có hơn 106 triệu người và có hàng nghìn hòn đảo lớn nhỏ. Chính vì thế văn hóa , tôn giáo, ngôn ngữ của quốc gia này rất đa dạng. Ước tính có hơn 170 ngôn ngữ tại quốc gia này, trong đó phổ biến nhất là tiếng Tagalog với khoảng 60% người dân Philippines sử dụng.

Vì từng là thuộc địa hơn 300 năm của Tây Ban nha nên cách nói chuyện, phát âm rất giống với người Latinh[cũng là thuộc địa Tây Ban Nha].

2. Một vài từ giao tiếp cơ bản tiếng Philippines

Duới đây là một vài từ ngữ tiếng Tagaog thông dụng. Các bạn có thể ghi nhớ và sử dụng khi có dịp ghé thăm quốc gia này.

  • Salamat [Sà la mát]: cám ơn
  • Kanan [Cà nan]: quẹo phải
  • Kaliwa [Cà li qua]: quẹo trái
  • Diretso [Đề ray chồ]: đi thẳng
  • Para [Ba rát]: dừng xe
  • Bayad [Ba dát]: trả tiền vé
  • Isa [Y sa]: một
  • Dalawa [Đà li qua]: hai
  • Pogi ikaw [Pô ghi y kao]: bạn đẹp trai quá
  • Maganda ikaw [Mà gan đa y kao]: bạn đẹp gái quá
  • Mahal kita [Màn han ki ta]: I love you
  • Sige [si kê]: okay
  • Hindi [Hin đi]: No
  • Ano [ a nô]: cái gì
  • Sino [si nô]: ai vậy?
  • Dito [đì tô]: ở đây
  • Doon [đồ un]: ở kia
  • Magkano [mặc ka nồ]: bao nhiêu [how much]
  • ako [à cô]: tao[me]
  • Ikaw [i câu]: mày [you]
  • popo [pô pồ]: Ngu ngốc [stupid]

Trong trường hợp các bạn “lười” hoặc không nhớ được thì cũng không nên quá lo lắng, vì người Philippines rất giỏi tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng vốn tiếng Anh của mình để giao tiếp với những người dân nơi đây.

Đọc thêm: Đánh giá: ‘Lịch sử ngôn ngữ của Philippines’

Cuối cùng, nếu bạn đang tìm hiểu về việc làm tại Philippines, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc gửi CV vào gmail [email protected]

Chúc các bạn may mắn!

  1. 1

    Nói xin chào bằng tiếng Albania: Xin chào trong tiếng Albania là ‘’Tungjatjeta’’, phát âm là “toon-jah-TYEH-tah”, nghĩa đen là “sống trường thọ”. Cách chào hỏi ngắn gọn, thân mật là ‘’Tung’’, phát âm là "toong". Tiếng Albania được sử dụng chủ yếu ở Albania và Kosovo, mặc dù ngôn ngữ này cũng được sử dụng ở các khu vực Balkan khác.

  2. 2

    Nói xin chào bằng tiếng Basque: ‘’kaixo’’ [phát âm là kai-show], ‘’egun on’’ [chào buổi sáng; .phát âm là egg-un own], ‘’gau on’’ [chào buổi tối; phát âm là gow own]

  3. 3

    Nói xin chào bằng tiếng Belarus: Xin chào trong tiếng Belarus là Вiтаю, phát âm là vee-tie-yu. Tiếng Belarus là ngôn ngữ chính thức của Belarus, nhưng cũng được sử dụng ở Nga, Ukraine và Ba Lan.

  4. 4

    Nói xin chào bằng tiếng Breton: Xin chào trong tiếng Breton là degemer mad. Breton là ngôn ngữ Celt được sử dụng ở Brittany thuộc tây bắc nước Pháp.

  5. 5

    Nói xin chào bằng tiếng Bulgaria: Xin chào trong tiếng Bulgaria là ‘’zdravei’’ khi nói với một người và ‘’zdraveite’’ khi nói với nhiều người. ‘’Zdrasti’’ là cách chào hỏi thân mật.

  6. 6

    Nói xin chào bằng tiếng Bosnia: Xin chào trong tiếng Bosnia là dobar dan, phát âm là "DOH-bahr dahn". Cách chào hỏi thân mật khác là ‘’zdravo’’, phát âm là “ZDRAH-voh” hoặc merhaba, phát âm là "MEHR-hah bah". Tiếng Bosnia là ngôn ngữ chính thức của Bosnia và bản chất giống như tiếng Croatia và Serbia. Cả ba ngôn ngữ từng là tiếng Serbia-Croatia trước khi Nam Tư bị chia tách.

  7. 7

    Nói xin chào bằng tiếng Catalan: Xin chào trong tiếng Catalan là hola, phát âm là "o-la". ‘’Bon dia’’, phát âm là “bon dee-ah” có nghĩa là “chào buổi sáng”, ‘’bona tarda’’, phát âm là “bona tahr-dah” có nghĩa là “chào buổi chiều” và ‘’bona nit’’, phát âm là “bona neet” có nghĩa là “chúc ngủ ngon”. Bạn cũng có thể nói đơn giản là ‘’bones’’, phát âm là “bo-nahs” để chào thân mật.

  8. 8

    Nói xin chào bằng tiếng Croatia: Xin chào trong tiếng Croatian là bok. ‘’Dobro jutro’’ có nghĩa là chào buổi sáng , ‘’dobar dan’’ có nghĩa là chúc một ngày tốt lành , ‘’dobra večer’’ có nghĩa là chào buổi tối và ‘’laku noć’’ có nghĩa là chúc ngủ ngon.

  9. 9

    Nói xin chào bằng tiếng Séc: Xin chào trong tiếng Séc là dobrý den, phát âm là "DOH-bree dehn". Cách chào thân mật là ‘'ahoj, phát âm là "ahoy". Tiếng Séc là ngôn ngữ Slovak có thể được hiểu như là tiếng Slovak.

  10. 10

    Nói xin chào bằng tiếng Đan Mạch: Xin chào trong tiếng Đan Mạch là ‘’hallo’’, hoặc chào thân mật là hej, phát âm là "hi". Tiếng Đan Mạch là ngôn ngữ Scandinavia được sử dụng ở Đan Mạch và một số vùng của Greenland.

  11. 11

    Nói xin chào bằng tiếng Hàn Lan: Xin chào trong tiếng Hà Lan là ‘’goedendag’’, phát âm là choodendach [ch giống như trong loch, nhưng rõ hơn], hoặc đơn giản là "hallo". ‘’Hoi’’, có nghĩa là “hi” cũng được dùng để chào thân mật. Tiếng Hà Lan thuộc nhóm ngôn ngữ thông dụng ở miền tây bắc Châu Âu được sử dụng ở Hà Lan và miền bắc nước Bỉ.

  12. 12

    Nói xin chào bằng tiếng Anh Mỹ: Cách chào thân mật bằng tiếng Anh Mỹ là ‘’hi’’, ‘’hey’’ và yo.

  13. 13

    Nói xin chào bằng tiếng Anh Anh: Cách chào thay cho xin chào trong tiếng Anh Anh bao gồm ‘’How do you do?’’, ‘’Good Morning’’, ‘’Good Afternoon’’, ‘’Good Evening’’, Cách chào thân mật hơn bao gồm ‘’watchya’’, ‘’alright’’, ‘’hi’’ và hiya.

  14. 14

    Nói xin chào bằng tiếng Estonia: Xin chào trong tiếng Estonia là tere, phát âm là "TEHR-reh". Tiếng Estonia là ngôn ngữ Finno-Ugric được sử dụng ở Estonia. Ngôn ngữ này có liên quan chặt chẽ với tiếng Phần Lan.

  15. 15

    Nói xin chào bằng tiếng Phần Lan: Xin chào trong tiếng Phần Lan là hyvää päivää, phát âm là "HUU-vaa PIGH-vaa". Cách xin chào thân mật hơn là ‘’moi’’, ‘’terve’’ và hei. Tiếng Phần Lan là ngôn ngữ Finno-Ugric được sử dụng chủ yếu ở Phần Lan và cộng đồng người Phần Lan ở Scandinavia.

  16. 16

    Nói xin chào bằng tiếng Pháp: Xin chào trong tiếng Pháp là bonjour, phát âm là "bohn-ZHOOR". Cách chào thân mật hơn là salut, phát âm là "sah-LUU".

  17. 17

    Nói xin chào bằng tiếng Frisia: Xin chào trong tiếng Frisia là ‘’goeie dei’’, hoặc đơn giản là goeie. Tiếng Frisia là ngôn ngữ được sử dụng ở miền bắc Hà Lan.

  18. 18

    Nói xin chào bằng tiếng Ireland: ‘’Dia duit’’ phát âm là “dee-ah gwitch”, nghĩa đen là “Chúa phù hộ bạn".

  19. 19

    Nói xin chào bằng tiếng Georgia: Xin chào trong tiếng Georgia là გამარჯობა, phát âm là "gah-mahr-joh-bah". Tiếng Georgia là ngôn ngữ chính thức của Georgia.

  20. 20

    Nói xin chào bằng tiếng Đức: Xin chào trong tiếng Đức là guten tag, phát âm là "gootan taag". Cách chào thân mật hơn là hallo và tag, phát âm là "tahg".

  21. 21

    Nói xin chào bằng tiếng Áo và Đức Bavaria: Xin chào là grüß Gott, phát âm là "gruess got". Bạn có thể chào thân mật là ‘’servus’’, phát âm là “zair-voos”, cũng có nghĩa là tạm biệt.

  22. 22

    Nói xin chào bằng tiếng Bắc Đức : ‘’moin’’ hoặc ‘’moin moin’’ [phát âm là moyn], ngoài ra moinsen

  23. 23

    Nói xin chào bằng tiếng Đức Thụy Sĩ:’’hallo’’ [thân mật], ‘’grüezi’’ [trang trọng, phát âm giống như grew-tsi], ‘’grüessech’’ [trang trọng, được sử dụng ở Canton of Berne, phát âm là grewe-thech]

  24. 24

    Nói xin chào bằng tiếng Hy Lạp: Xin chào trong tiếng Hy Lạp là ‘’Γεια σας’’, phát âm là “YAH sahss” và có nghĩa đen là “chúc sức khỏe". Cách chào thân mật hơn là Γεια σου, phát âm là "YAH soo".

  25. 25

    Nói xin chào bằng tiếng Hungary: Xin chào trong tiếng Hungary là jó napot, phát âm là "yoe naupote". Cách xin chào thân mật hơn là ‘’szervusz’’, phát âm là “sairvoose” và szia, phát âm là "seeya". Tiếng Hungary còn được gọi là ngôn ngữ “Magyar".

  26. 26

    Nói xin chào bằng tiếng Iceland: Xin chào trong tiếng Iceland là góðan dag, phát âm là "gothan dahg". Bạn cũng có thể nói hæ, phát âm là "hai".

  27. 27

    Nói xin chào bằng tiếng Ý: Xin chào trong tiếng Ý là buon giorno, phát âm là "bwohn geeornoh". Cách chào thân mật hơn là ‘’ciào’’, phát âm là chow [sử dụng với người thân hoặc bạn bè], và "salve", phát âm là salvay.

  28. 28

    Nói xin chào bằng tiếng La tinh: Xin chào trong tiếng La tinh là ‘’salve’’, phát âm là “sal-way”, khi chào một người. ‘’Salvete’’, phát âm là “sal-way-tay” được sử dụng khi chào nhiều người .

  29. 29

    Nói xin chào bằng tiếng Latvia: Xin chào trong tiếng Latvia là ‘’Sveika’’, phát âm là “SVYEH-kah”, khi chào phụ nữ. ‘’Sveiks’’, phát âm là “SVEH-eeks” được sử dụng khi chào nam giới.

  30. 30

    Nói xin chào bằng tiếng Lithuania: Xin chào trong tiếng Lithuania là laba diena. ‘’Sveikas’’, phát âm là “SVAY-kahs” được sử dụng khi chào thân mật với người nam, trong khi‘’sveika’’, phát âm là “say-kAH” được sử dụng khi chào thân mật với phụ nữ. ‘’Labas’’, phát âm là “LAH-bahs” có nghĩa là “chào".

  31. 31

    Nói xin chào bằng tiếng Luxembourg: Xin chào trong tiếng Luxembourg là moïen, phát âm là "MOY-en".

  32. 32

    Nói xin chào bằng tiếng Macedonia: Xin chào trong tiếng Macedonia là Здраво, phát âm là "zdravo".

  33. 33

    Nói xin chào bằng tiếng Malta: Tiếng Malta không có từ xin chào cụ thể, nhưng hầu hết mọi người nói “aw gbien” phát âm là “Aaw Jbiiin” hoặc “bongu” phát âm là “Bonjoo” có nghĩa là chào buổi sáng

  34. 34

    Nói xin chào bằng tiếng Naples: Xin chào trong tiếng Naples là ‘’cia’’ hoặc cha.

  35. 35

    Nói xin chào bằng tiếng Bắc Sami: Xin chào trong tiếng Bắc Sami là ‘’Bures’’, thân mật hơn là bures bures.

  36. 36

    Nói xin chào bằng tiếng Na Uy: Xin chào trong tiếng Na Uy là ‘’god dag’’, nghĩa đen là “chúc một ngày tốt lành". Cách xin chào thân mật hơn là ‘’hei’’, phát âm là “hay”, có nghĩa là “chào".

  37. 37

    Nói xin chào bằng tiếng Ba Lan: Xin chào trong tiếng Ba Lan là dzień dobry, phát âm là "jeyn dob-ry". Cách chào thân mật hơn làcześć, phát âm là "cheshch".

  38. 38

    Nói xin chào bằng tiếng Bồ Đào Nha: Xin chào trong tiếng Bồ Đào Nha là olá, phát âm là "oh-LAH". Cách chào thân mật hơn là ‘’oi’’, ‘’boas’’ và alô.

  39. 39

    Nói xin chào bằng tiếng Romania: Chào thân mật trong tiếng Romania là “bună”, phát âm là “BOO-nuh”, hoặc salut, phát âm là "sah-LOOT". Bạn cũng có thể sử dụng ‘’bună dimineața’’ [trang trọng; chào buổi sáng], ‘’bună ziua’’ [trang trọng; ban ngày], ‘’bună seara’’ [trang trọng; buổi tối].

  40. 40

    Nói xin chào bằng tiếng Nga: Xin chào trong tiếng Nga là ‘’zdravstvuyte’’, phát âm là “ZDRA-stvooy-tyeh” và đánh vần là "здравствуйте". Cách chào thân mật hơn là’’privet!’’, phát âm là “pree-vyet” và đánh vần là "привет".

  41. 41

    Nói xin chào bằng tiếng Scania: Xin chào trong tiếng Scania là haja. ‘’Hallå’’ là cách chào thân mật hơn, trong khi ‘’go’da’’ lại trang trọng hơn.

  42. 42

    Nói xin chào bằng tiếng Serbia: Xin chào trong tiếng Serbia là zdravo, phát âm là "ZDRAH-voh". Cách chào thân mật hơn là ćao, phát âm là "chow".

  43. 43

    Nói xin chào bằng tiếng Slovak: Xin chào trong tiếng Slovak là dobrý deň, phát âm là "dOH-bree deñ". Cách chào thân mật hơn là’’ahoj’’, phát âm là “ahoy”, ‘’čau’’, phát âm là “chow” và dobrý, phát âm là "dOH-bree".

  44. 44

    Nói xin chào bằng tiếng Slovenia: Xin chào trong tiếng Slovenia là ‘’živjo’’, phát âm là “ZHEE-vyoh” hoặc zdravo, phát âm là "ZDRAH-voh".

  45. 45

    Nói xin chào bằng tiếng Tây Ban Nha: Xin chào trong tiếng Tây Ban Nha là ‘’hola’’, phát âm với âm ‘h’ câm là "o-la". Bạn cũng có thể chào thân mật alo. ‘’Qué onda’’, phát âm là “keh ondah”, là cụm từ được sử dụng ở Nam Mỹ có nghĩa “sao rồi". ‘’Qué pasa’’ là cụm từ được sử dụng trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “sao rồi". ‘’Buenos días’’ có nghĩa là “chào buổi sáng”, ‘’buenas tardes’’ có nghĩa là chào buổi chiều và ‘’buenas noches’’ có nghĩa là chào buổi tối/chúc ngủ ngon.

  46. 46

    Nói xin chào bằng tiếng Thụy Điển: Xin chào trong tiếng Thụy Điển là god dag. Bạn cũng có thể chào thân mật tja, phát âm là "sha" hoặc hej, phát âm là "hey".

  47. 47

    Nói xin chào bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Xin chào trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ merhaba, phát âm là "mehr hah bah". Cách chào thân mật hơn là selam, phát âm là "sell um".

  48. 48

    Nói xin chào bằng tiếng Ukraine: Xin chào trong tiếng Ukraine là dobriy den, phát âm là "DOH-brihy dehn". Cách chào thân mật hơn là pryvit, phát âm là "prih-VEET".

  49. 49

    Nói xin chào bằng tiếng Wales: Xin chào trong tiếng Wales helo. Cách chào thân mật hơn là’’shwmae’’, phát âm là “shoe-my” [sử dụng ở Nam Xứ Wales] và ‘’sut mae’’, phát âm là “sit my” [sử dụng ở Bắc Xứ Wales].

  50. 50

    Nói xin chào bằng tiếng Yiddish: Xin chào trong tiếng Yiddish là ‘’sholem aleikhem’’, nghĩa đen là “chúc bình an đến với bạn". Bạn cũng có thể nói ‘’borokhim aboyem’’ hoặc ‘’gut morgn’’, có nghĩa là “chào buổi sáng”, ‘’gutn ovnt’’, có nghĩa là “chào buổi tối”, ‘’gutn tog’’ có nghĩa là “chúc một ngày tốt lành” và ‘’gut shabbos’’ chỉ được sử dụng vào Ngày Thánh.

Video liên quan

Chủ Đề