Chịu sự quản lý tiếng anh là gì năm 2024

Max, chắc chắn rằng cậu đã giúp Jeanine chiếm Chicago, và áp dụng sự quản lí tàn bạo với cư dân ở đó.

There's no doubt, Max, that you helped Jeanine take over Chicago, and exert brutal control over it's citizens.

Cậu từng là một người hầu dưới sự quản lí của Teria trong khi đặt mục tiêu trở thành một trong những prefect của "Black Dog".

He used to be a servant under Teria's care whilst aiming to become one of the "Black Dog's" prefects.

Cái sản phẩm bạn muốn bán phải hảo hạng, bạn phải có một chiến lược quảng bá hảo hạng, và bạn phải có một sự quản lí tài chính hảo hạng.

The product that you want to sell has to be fantastic, you have to have fantastic marketing, and you have to have tremendous financial management.

Gore-Tex là tất cả về trách nhiệm cá nhân với sự quản lí và nhân viên của họ, đến mức tại đó họ như xa lánh khái niệm ông chủ.

GORE-TEX is all about personal accountability of their management and their employees, to the point where they really kind of shun the idea of bosses.

Cho đến bây giờ, sự quản lí nước trong kinh doanh chỉ bó hẹp trong đo lường và giảm thiểu, và chúng tôi đang tính đến bước tiếp theo là tái tạo.

Up until now, business water stewardship has been limited to measuring and reducing, and we're suggesting that the next step is to restore.

AG: Nếu như có sự quản lí đúng đắn cho tình huống này và sự phân phối hợp lí cho người tị nạn trên khắp Châu Âu, bạn sẽ luôn có được tỉ lệ như tôi đã nêu một trên 2000.

AG: If there would be a proper management of the situation and the proper distribution of people all over Europe, you would always have the percentage that I mentioned: one per each 2,000.

Bà được biết đến bởi sự can đảm, sự quản lí chặt chẽ và những cống hiến của bà về ngành viễn thông của Nigeria (từ đó, bà trở thành hội viên chính thức của ủy ban liên lạc của Nigeria).

She is known for her courage in politics, grass root governance and her contributions in the Nigerian Telecommunication industry where she was a board member of Nigerian Communications Commission.

Công ty nhỏ nhất, công ty lớn nhất, phải có năng lực làm được 3 việc tuyệt vời sau: Cái sản phẩm bạn muốn bán phải hảo hạng, bạn phải có một chiến lược quảng bá hảo hạng, và bạn phải có một sự quản lí tài chính hảo hạng.

The smallest company, the biggest company, has to be capable of doing three things beautifully: The product that you want to sell has to be fantastic, you have to have fantastic marketing, and you have to have tremendous financial management.

Có lẽ thế hệ chúng ta là thế hệ đầu tiên thực sự hiểu việc quản lí số của mình.

Maybe we are among the first generation that really understands this digital curating of ourselves.

Và các Bitcoins được phát hành, chúng được đặt vào một sổ kế toán công được gọi là Blockchain, và sau đó chúng trôi nổi, do đó, trở thành một loại tiền tệ, và hoàn toàn không chịu một sự quản lí nào, đó đại loại là một đặc điểm đáng sợ của nó, và là lý do tại sao nó lại phổ biến đến như vậy .

And the Bitcoins are released, they're put into a public ledger called the Blockchain, and then they float, so they become a currency, and completely decentralized, that's the sort of scary thing about this, which is why it's so popular.

Minh bạch là quản lí sự bất tín trong chính trị.

Transparency is politics'management of mistrust.

Tôi thực sự rất tiếc vì quản lí của cậu đã lừa dối cậu.

I'm really sorry your manager lied to you.

Nhưng điều tôi thực sự làm là quản lí cho dịch vụ điều trị các cơn đau tại bệnh viện Nhi Packard ở Standford, Palo Alto.

But what I actually mostly do is I manage the pain management service at the Packard Children's Hospital up at Stanford in Palo Alto.

Tôi phát hiện có những kỹ thuật lập kế hoạch mà tôi có thể lấy và áp dụng cho nhu cầu sinh học và từ những những thứ đó tôi phát triển cái mà tôi gọi là sự quản lí tổng thể và chăn thả gia súc có kế hoạch một quá trình lên kế hoạch mà giải quyết tất cả những sự phức tạp của tự nhiên của xã hội chúng ta, của môi trường và nền kinh tế

And I found there were planning techniques that I could take and adapt to our biological need, and from those I developed what we call holistic management and planned grazing, a planning process, and that does address all of nature's complexity and our social, environmental, economic complexity.

Nhưng họ vẫn bàn về sự thật rằng quản lí của họ, tất cả báo cáo chi phí được đưa lên mạng nội bộ để tất cả đều thấy.

But they also talk about the fact that their executives -- all of their expense reports are put onto their company intranet for everyone to see.

Tôi gần đến mức này với việc lên đó và trút sự tức giận lên việc quản lí chết giẫm.

I'm this close to going up there and going postal on the whole goddamn administration.

Tự kiểm soát – nghĩa chung, điều khiển hành động và trạng thái của riêng mình Quản lí sự chú ý – Quản lí áp lực – Quản lí công việc – Quản lý thời gian – Tự làm chủ – Quản lý nguồn lực cá nhân Quản lý thông tin cá nhân– Quản lý tri thức cá nhân - Tài chính cá nhân Quản trị Quản lý linh hoạt (Agile management)- Quản lý tài sản - Quản lý sự thay đổi - là một lĩnh vực quản lý tập trung vào thay đổi tổ chức.

Self-control – in the general sense, controlling one's own actions and states Attention management – Stress management – Task management – Time management – Self-employment – Personal resource management Personal information management – Personal knowledge management – Personal finance Administration Agile management – Asset management – Change management – is a field of management focused on organizational changes.

Và đó không phải là Linux, mà nó có tên gọi là Git, một hệ thống quản lí dành cho sự phát triển phần mềm.

And it's not just Linux, it's this thing called Git, which is this management system for software development.

Và cho dù nhiều người thích sự riêng tư về việc quản lí dữ liệu của họ, và ám ảnh về sự riêng tư, thì ít ra một vài người trong chúng ta thật sự thích sự chia sẻ nhưng là một cách quản lí và điều đáng ghi nhớ về kĩ thuật phổ biến là bạn không cần những số liệu phần trăm to lớn nếu kích thước mẫu của bạn đủ lớn để tạo nên một điều gì đó hoàn mĩ.

And although a lot of people like privacy as their methodology of control around data, and obsess around privacy, at least some of us really like to share as a form of control, and what's remarkable about digital commonses is you don't need a big percentage if your sample size is big enough to generate something massive and beautiful.

Bởi những nguyên tắc cơ bản về sự hiệu quả trong các tổ chức, cách quản lí đã trở nên phản tác dụng.

Because the basic tenets about efficiency effectiveness in organizations, in management have become counterproductive for human efforts.

Thế nên đó là một thách thức rất lớn, và đòi hỏi sự hợp tác toàn bộ của cộng đồng quốc tế, với nguồn tài chính và công nghệ, hệ thống quản lí và sự hỗ trợ cần thiết, bởi không một đất nước nào có thể tự mình thoát khỏi ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

So it is a very big challenge, and it requires the total support of the international community, with the necessary finance and technology, and systems and support, because no country can make itself safe from the dangers of climate change.

Chúng tôi cùng nhau hỗ trợ các chính phủ trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương bằng chiến lược xóa đói giảm nghèo quan trọng này và qua đó giúp cộng đồng phát huy sức mạnh, tự quản lí sự phát triển của mình", bà Francesca Lawe-Davies, Phó giám đốc giảm nghèo và phúc lợi xã hội, DFAT, nói.

We jointly support governments around the Asia-Pacific region with this important poverty reduction strategy that empowers communities to take charge of their own development,” said Francesca Lawe-Davies, Assistant Director for Poverty and Social Transfers at DFAT.