Final term là gì

Final term là gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Final term là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Ý nghĩa của từ khóa: final


English Vietnamese

final

* tính từ
- cuối cùng
=final victory+ thắng lợi cuối cùng
=the final chapter of a book+ chương cuối của cuốn sách
- quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa
- (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích
=final cause+ mục đích, cứu cánh
* danh từ
- ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết
=the tennis finals+ các cuộc đấu chung kết quần vợt
- (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp
- (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày
- (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)


English Vietnamese

final

chung cuộc ; chung kết ; chót ; cuối cùng của tôi ; cuối cùng của ; cuối cùng là ; cuối cùng ; cuối của ; cuối kỳ ; cuối ; cuối đời ; cùng ; của cuối cùng ; dứt ; hàng dân ; hôm ; kết luận cuối cùng ; kết thúc ; kết ; là buổi cuối ; là cuối cùng ; lần cuối cùng ; lần cuối ; lời ; quyết ; quả cuối cùng ; sau cùng ; suy cho ; suy ; thi ; tranh cãi thêm ; trận chung kết ; tối ; để ;

final

chung cuộc ; chung kết ; chung ; chót ; chốt ; cuối cùng của tôi ; cuối cùng của ; cuối cùng là ; cuối cùng ; cuối của ; cuối kỳ ; cuối ; cuối đời ; cáo ; cũng là ; cũng ; của cuối cùng ; dứt ; hàng dân ; hôm ; họ sẽ ; họ ; kết luận cuối cùng ; kết thúc ; kết ; là buổi cuối ; là cuối cùng ; lần cuối cùng ; lần cuối ; lời ; quyết ; quả cuối cùng ; sau cùng ; thi ; tranh cãi thêm ; trận chung kết ; trận ; tối ; đo ; đo ́ ; để ;


English English

final; final exam; final examination

an examination administered at the end of an academic term

final; concluding; last; terminal

occurring at or forming an end or termination

final; last; net

conclusive in a process or progression

final; last

not to be altered or undone


English Vietnamese

finale

* danh từ
- đoạn cuối (cuộc chạy đua...)
- (âm nhạc) chương cuối
- (sân khấu) màn chót
- sự việc cuối cùng; sự kết thúc; phần kết thúc

finality

* danh từ
- tính cứu cánh, nguyên tắc cứu cánh
- tính chất cuối cùng; tính chất dứt khoát
- lời nói cuối cùng; hành động cuối cùng

finalize

* động từ
- làm xong, hoàn thành
- cho hình dạng cuối cùng, làm cho hình thành hình dạng cuối cùng; thông qua lần cuối cùng
- (thể dục,thể thao) vào chung kết

finally

* phó từ
- cuối cùng, sau cùng
- dứt khoát
=to settle a matter finally+ giải quyết dứt khoát một vấn đề

quarter-final

* tính từ
- (thể dục,thể thao) tứ kết

final goods

- (Econ) Hàng hoá cuối cùng.
+ Những hàng hoá được sử dụng cho mục đích tiêu dùng chứ không dùng như là ĐẦU VÀO trong quá trình sản xuất ở các công ty. Do đó hàng hoá cuối cùng khác với SẢN PHẨM TRUNG GIAN.

final offer arbitration

- (Econ) (Phương án) trọng tài ra quyết định cuối cùng.
+ Sự can thiệp vào TRANH CHẤP LAO ĐỘNG của một bên thứ ba độc lập và công bằng, bên thứ ba này xem xét các lý lẽ của hai bên và đề xuất ý kiến cuối cùng, quan điểm cuối cùng của một trong các bên tranh chấp sẽ được thực hiện.

final product

- (Econ) Sản phẩm cuối cùng.
+ (Còn được gọi là tổng sản phẩm quốc nội) Tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được người cuối cùng mua. Tổng sản lượng của một nền kinh tế sau khi trừ đi SẢN PHẨM TRUNG GIAN.

finalisation

* danh từ
- sự hoàn tất, sự hoàn thành
- sự vào vòng chung kết

finalization

* danh từ
- sự hoàn tất, sự hoàn thành
- sự vào vòng chung kết