Sách bài tập tiếng anh lớp 6 unit 13 năm 2024

Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, dưới đây là các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS. Bạn nhấp chuột vào tên phần hoặc Xem chi tiết lời giải để theo dõi bài giải sbt Tiếng Anh 6 tương ứng. Các bài giải sách bài ...

Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, dưới đây là các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS. Bạn nhấp chuột vào tên phần hoặc Xem chi tiết lời giải để theo dõi bài giải sbt Tiếng Anh 6 tương ứng.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

Xin chào. Tên tôi là Lucy. Tôi đến từ New York, Mỹ. Tôi là một nghệ sĩ. Thời gian rảnh tôi thường đọc các bài báo về phim ảnh.

Chào. Tên tôi là Hiền. Tôi là giáo viên ở Việt Nam. Tôi dạy tiếng Anh tại một trường tiểu học ở Hà Nội. Thời gian rảnh tôi hay đi mua sắm. Tôi thích nấu nướng cho gia đình mình.

Xin chào. Tôi tên là Michiko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi là một ca sỹ nhạc pop. Tôi hát những bài hát nhạc pop bằng tiếng Anh trong những buổi biểu diễn của mình. Thời gian rảnh tôi thường đi xem phim.

1. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 unit 13 năm 2024

KEY

1. read articles about films

2. teacher

3. go shopping

4. Japan

5. go to the cinema

Tên

Quốc tịch

Nghề nghiệp

Hoạt động lúc rảnh

Lucy

Mỹ

nghệ sĩ

đọc bài báo về phim ảnh

Hiền

Việt Nam

giáo viên

mua sắm

Michiko

Nhật Bản

ca sỹ

đi xem phim

2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 unit 13 năm 2024

KEY

1. She's an artist.

Lucy làm nghề gì? Cô ấy là một nghệ sĩ.

2. She reads articles about films.

Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy đọc các bài báo về phim.

3. She likes cooking for her family.

Hiền thích làm gì? Cô ấy thích nấu ăn cho gia đình.

4. She (often) goes to the cinema.

Thời gian rảnh Michiko làm gì? Cô ấy (thường) đi xcem phim.

  1. WRITING (Viết)

1. Put the words in order to make sentences.

(Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 unit 13 năm 2024

KEY

1. What do you do in your free time?

Thời gian rảnh bạn làm gì?

2. I usually go camping.

Tôi thường đi cắm trại.

3. What does your brother do in his free time?

Thời gian rảnh anh bạn làm gì?

4. He often watches cartoons onc TV.

Anh ấy thường xem hoạt hình trên TV.

2. Write about your family. (Viết về gia đình bạn)

Sách bài tập tiếng anh lớp 6 unit 13 năm 2024

My name is Chinh. There are four people in my family. I usually read books in my free time. My mother is a teacher. She usually bakes in her free time. My father is a business man. He often plays soccer with his friends at weekend. My sister usually goes shopping in her free time.

Tớ tên là Chinh. Gia đình tớ có bốn người. Thời gian rảnh tớ thường đọc sách truyện. Mẹ tớ là giáo viên. Thời gian rảnh mẹ tớ thường nướng bánh. Bố tớ là một doanh nhân. Cuối tuần bố tớ hay chơi đá bóng với bạn. Chị gái tớ thường đi mua sắm khi có thời gian rảnh.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

She likes warm weather.

III/ Mỗi câu có một lỗi sai. Tìm và sửa lại:

1/ When it warm, we go fishing.

2/ He often goes volleyball in the summer.

3/ What do you in the fall?

4/ It’s very cold so they can’t go swim.

5/ What does the weather like in the winter?

6/ She likes cool weather.

7/ When it’s warm, we play jogging.

8/ We play often tennis in the summer.

IV/ Hoàn thành đoạn văn với các từ cho sẵn trong khung:

We have different weather according to different seasons. In the (1)…….., it is cold and

dark. In the (2)…….. it isn’t so cold. The (3)…….. get longer and longer. The sun shines, it gets

warmer and warmer. Plants and (4)…….. open, but we still have much (5)…….. Then (6)……..

comes. Summer is the best (7)…….. of all. We go (8)…….. and go to the beach or the

mountains.

V/ Hãy điền một từ thích hợp để hoàn chỗ trống:

My sister is (1)…….. grade 6. When it (2)…….. hot, she often (3)…….. swimming.

When it (4) cold, she (5)…….. volleyball (6)…….. her friends. She sometimes (7)……..

jogging (8)…….. the fall and the spring.

TEST 3

  1. Chọn từ khác với những từ còn lại:

1.house, school, classroom, weather. ………………..

2. hot,cold, cool, chair. ………………….

3. badminton, volleyball, teacher, soccer. ………………….

4. flower, from,at,in ……………………..

5. today, tall,big,heavy ……………………

6. summer, fall, winter, fly ……………………

7. farmer,driver, activity, nurse ………………….

8. season, yellow, brown, white …………………..

9. often, Sunday, Tuesday, Saturday ……………………..

10. fat, eye,leg, hand …………………….

II. Chọn từ đúng trong ngoặc:

1.Nam (like/likes)…………….coffee but he (don’t/doesn’t) ………………like milk.

2. The book is …………(in/of/under) the chair.Please put it on the table.

3. I don’t …………..(am/can/need) blue hats.

4. How many ……………(pens /pen) do you need?

5. Peter is doing (some/a/an) …………….exercise.

6. He is ……………(teach/teacher /teaching) English.

7. The children are playing ……………(in/on/under) the garden.

8. This is …………..(my/I/mine) new friend. Look at ……….(he/his) new hair.

9. How ………….(much/many) is this eraser?

10. How ……………(often/many/much) does she go to the cinema? – Twice a week.

III. Sửa lỗi trong các câu sau:

1.He doesn’t want some eggs. ………………………………………………