Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

33

Với Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 42 trong Unit 6 Pronunciation Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 trang 42.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 42 Unit 6 Pronunciation

Bài 1 trang 42 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Complete the words with letter(s) which sound(s) /tʃ/ and /dʒ/. Then read them aloud (Hoàn thành các từ với (các) từ có âm /tʃ/ và /dʒ/. Sau đó đọc to chúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

Đáp án:

1. children

2. chicken

3. teacher

4. which

5. Manchester

6. January

7. technology

8. intelligent

9. jelly

10. gym

Bài 2 trang 42 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Practise reading the dialogue, paying attention to the words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/ (Luyện đọc đối thoại, chú ý các từ có âm /tʃ/ và /dʒ/)

Mr Jones: Hi, Jane.

Jane: Hello, Mr Jones. I'd like a chop for lunch, please.

Mr Jones: Which one would you like, the chicken chop or the pork chop?

Jane: Which one is better?

Mr Jones: I think the chicken chop is.

Jane: Well. I'd like the chicken chop then.

Mr Jones: Which would you like to drink, orange juice or apple juice?

Jane: A glass of orange juice, please.

Mr Jones: So, that's a chicken chop and a glass of orange juice.

Hướng dẫn dịch:

Mr Jones: Xin chào, Jane.

Jane: Xin chào, ông Jones. Làm ơn cho tôi một miếng cho bữa trưa.

Mr Jones: Bạn muốn cái nào, miếng thịt gà hay miếng thịt lợn?

Jane: Cái nào tốt hơn?

Ông Jones: Tôi nghĩ là miếng gà chặt.

Jane: Chà. Sau đó tôi muốn miếng thịt gà.

Mr Jones: Bạn muốn uống nước nào, nước cam hay nước táo?

Jane: Làm ơn cho một ly nước cam.

Mr Jones: Đó là một miếng gà chặt và một ly nước cam.

Xem thêm lời giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 43,44,45 Unit 6 Vocabulary & Grammar

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 6 Speaking

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 46,47 Unit 6 Reading

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 47,48 Unit 6 Writing

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Mới

  • Sách giáo khoa tiếng anh 7

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

– It’s seven o’clock. (Bây giờ là 7 giờ)

– It’s four fifteen. (4 giờ 15 phút)

= It’s a quarter past four.

– It’s five twenty-five. (5 giờ 25 phút)

= It’s twenty-five past five.

– It’s eight thirty. (8 giờ 30 phút)

= It’s half past eight.

– It’s nine forty. (9 giờ 40 phút)

= It’s twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)

– It’s one forty-five. (1 giờ 45 phút)

= It’s a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)

Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)

– What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s seven o’clock.

– What time is it? (3.15)

It’s three fifteen.

It’s fifteen past three.

It’s a quarter past three.

– What time is it? (4.30)

It’s four thirty.

It’s half past four.

– What time is it? (9.50)

It’s nine fifty.

It’s ten to ten.

(Trả lời về bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

=> I get up at 6 o’clock.

b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)

=> Classes start at 7 o’clock.

c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)

=> They finish at eleven thirty.

d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)

=> I have lunch at eleven fourty-five.

e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

=> I go to bed at 10 o’clock.

(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)

Bài nghe:

Math     English     Music     History     Physics

Friday

7.00 7.50 8.40 9.40 10.30
English Geography Music Physics History

Saturday

1.00 2.40 3.40 4.30
Physical Education Math English Physics

Một số tên môn học:

Math : môn Toán Physical Education: môn Thể Dục
Geography : môn Địa Lý History : môn Lịch Sử
Music : môn Nhạc Physics : môn Vật Lý
Literature: môn Văn Home Economics : môn Kinh tế Gia đình
Chemistry : môn Hóa Assembly : Chào cờ
Biology : môn Sinh Class Meeting : Sinh hoạt lớp

(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

Lan

– What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)

=> Lan is studying Physics.

– What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)

=> She has her Physics class at eight forty.

Binh

– What is Binh doing?

=> He’s studying Geography.

– What time does he have his Geography class?

=> He has his Geography class at ten ten.

Hung

– What is Hung doing?

=> He’s studying English.

– What time does Hung have his English class?

=> He has his English class at nine forty.

Loan

– What is Loan doing?

=> She’s studying music.

– What time does Loan have her Music class?

=> She has her music class at half past three.

Hoa

– What is Hoa doing?

=> She’s studying Math.

– What time does Hoa have her Math class?

=> She has her Math class at ten to two.

Mi

– What is Mi doing?

=> She’s doing exercise.

– What time does she have her Physical Education class?

=> She has her Physical Education class at two forty.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?

Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.

Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?

Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.

Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?

Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.

Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?

Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.

Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.

Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?

Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.

Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)

Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:

A: When do you have Math?

B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.

A: What other classes do you have on Monday?

B: I have English and History.

A: When do you have Literature class?

B: …..

(Đọc.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

Hướng dẫn dịch:

TRƯỜNG HỌC Ở MỸ

Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.

Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.

T F
a) Students do not usually wear school uniform. v
b) There arc classes on Saturday morning. v
c) Students don’t have a break on the afternoon. v
d) The school cafeteria sells food to students. v
e) The school cafeteria only open at lunch time. v
f) Baseball is an unpopular after-school activity. v

(Chơi với chữ.)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42

(Ghi nhớ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 42