1 cách bừa bãi tiếng anh là gì năm 2024

Cho tôi hỏi là "sự mua sắm tùy hứng, bốc đồng, bừa bãi" tiếng anh là từ gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Sự căm phẫn của chúng tôi dâng cao khi mà sự man rợ chủ ý trong chương trình của cộng sản nhằm ám sát,bắt cóc và bạo động bừa bãi trở nên rõ ràng.

Our indignation has mounted as the deliberate savagery of the Communist program of assassination,kidnapping and wanton violence became clear.

Những việc xoá bỏxảy ra không thường xuyên và bừa bãi, và chỉ những hình ảnh rõ ràng và dễ nhận biết của Hatshepsut là bị xoá bỏ;

The erasures were sporadic and haphazard, with only the more visible and accessible images of Hatshepsut being removed;

Tôi lên tiếng chống lại tình trạng đồng cốt và việc giao tiếp bừa bãi như thế với loài âm ma, chớ không chống lại với huyền bí học tâm linh.

It is against such promiscuous mediumship and intercourse with goblins that I raise my voice, not against spiritual mysticism.

Sự căm phẫn của chúng tôi dâng cao khi mà sự man rợ chủ ý trong chương trình của cộng sản nhằm ám sát,bắt cóc và bạo động bừa bãi trở nên rõ ràng.

Our indignation has mounted as the deliberate savagery of the Communist programs of assassination,kidnapping, and wanton violence became clear.

Sau một cuộc chiến bừa bãi, trong đó Farah đã đâm người lính nhiều lần bằng tuốc nơ vít, những đứa trẻ đã giết được anh ta bằng súng trường.

After a harrowing fight in which Farah stabbed the soldier repeatedly with the screwdriver, the kids managed to kill him with his rifle.

Sự phát triển bừa bãi đáng chú ý nhất trong khu vực rìa xung quanh trung tâm tạo bởi thành phố Kolkata và các vùng ngoại ô của Haora.

This haphazard development is most noticeable in the fringe areas around the central core formed by the city of Kolkata and the suburb of Haora.

Các chính sách đôi khi bừa bãi của Mỹ phản ánh thái độ này.

Leaders often refer to“the American experiment,” and their sometimes haphazard policies reflect that attitude.

Hàng trăm nghìn người bị mắc kẹt trên thuyền,đối mặt với sự tàn bạo bừa bãi.

Hundreds of thousands of people are trapped on boats,facing wanton brutality.

Tuy nhiên, họ không thiếu bừa bãi, rò rỉ và tin đồn khiến ngày này trở thành một trong những điều được chờ đợi nhất trong năm nay.

However, they are not lacking indiscretions, leaks and rumors that make this date one of the most awaited this year.

Đối phó với máy tính ngày này qua ngày khác cóthể là một trải nghiệm bừa bãi.

Dealing with computers day in andday out can be a harrowing experience.

Bạn có thể cảm nhận được cam kết đầy nhiệt huyết ở cốt lõi của cảnh tượng vui nhộn và bừa bãi này.

You can sense the passionate commitment at the core of this hilarious and harrowing spectacle.

Hiệp hội tương lai quốc gia đã đưa ra một quy trình xửlý các hành vi gian lận và bừa bãi tài chính của các nhà môi giới.

The National Futures Association has put in placea process that handles brokers' frauds and financial indiscretions.

Tuy nhiên, những năm gần đây, việc sử dụng bừa bãi thuốc trừ sâu hóa học đã gây ô nhiễm nước.

However, in the recent years, the haphazard use of chemical pesticides has contaminated the water.

Đối với các cá nhân có lối sống xã hội vàcó xu hướng quan hệ tình dục bừa bãi, con số này cao hơn, như đối với tất cả các STD.

For individuals with an asocial lifestyle and prone to promiscuous sex, this figure is higher, as for all STDs.

Trả lời được lựa chọn một cách bừa bãi cho đến khi các nhà nghiên cứu đã đáp ứng hạn ngạch của họ trong mỗi nhóm.

Respondents are selected in a haphazard manner until the researcher has met their quota in each group.

Vì vậy, hãy từ bỏ chúng, và tìm kiếm những cô gái bừa bãi hoặc những người say rượu.

So just give up on them, and look for those promiscuous minxes or the drunk hotties.

Gunn nói,“ Họ là một nhóm những người làm truyện tranh và đồ chơi” vàđã góp ý cho anh toàn những điều“ bừa bãi”.

Said Gunn,“They were a group of comic-book writers andtoy people” who gave him“haphazard” notes.

Cách tiếp cận này đảm bảo rằng hầu như không có gì cóthể đi sai do một tùy chọn được chọn không chính xác hoặc một hành động bừa bãi.

This approach guarantees that virtually nothing can gowrong due to an incorrectly selected option or another haphazard action.

Kiểu không an toàn này có thể khiến một người hành động bừa bãi hoặc họ có thể bực bội với bạn tình vì họ đã quan hệ tình dục nhiều hơn.

This type of insecurity can lead a person to act promiscuously or they can resent their partner because they have had more sex.

Bừa bãi trong tiếng Anh là gì?

indiscriminate. Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi. For instance, consider the indiscriminate sowing of land mines.

Lộn xộn bừa bãi tiếng Anh là gì?

- untidy (không gọn gàng): I can put up with the house being untidy, but I hate it if it's not clean. (Tôi có thể chịu được việc ngôi nhà không gọn gàng, nhưng tôi không thể chịu được ngôi nhà không sạch.) - messy (lộn xộn): The messy studio from last week had been transformed into a professional art gallery.

Bừa bãi có nghĩa là gì?

Tính từ Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai. Đồ đạc vứt bừa bãi cả nhà. Nói năng bừa bãi.