Bài giảng Mở rộng vốn từ Cái đẹp tuần 22

Bài 2: Tìm các từ

Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.

sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, yờn bỡnh, c? kớnh,

b] Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.

: xinh xắn

xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, mỹ miều,

Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2

Bạn Lan thật xinh đẹp.

Chị em rất dịu dàng, thuỳ mị.

Dòng sông Hương rất thơ mộng.

Quang cảnh đêm vũ điệu nước thật là hoành tráng.

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22: Mở rộng vốn từ Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

1Luyện từ và cõuMỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP2Hóy đặt 1 cõu kể Ai thế nào?Xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu vừa đặt.Kiểm tra bài cũ3 Bài 1: Tìm các từ ngữ: b]Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người M: thuỳ mị,a] Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. M: xinh đẹp,xinh, xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh, kiờu sa, quý phỏi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu, duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đụn hậu, lịch sự, tế nhị, nết na, chõn thành, chõn thực, chõn tỡnh, thẳng thắn, ngay thẳng, bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khỏi, kiờn định, 4xinh đẹptươi tắnduyờn dỏngthướt thaxinh xinhxinh đẹplộng lẫy5Bài 2: Tỡm cỏc từ Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. M: tươi đẹp,b] Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người. M: xinh xắnsặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, yờn bỡnh, cổ kớnh, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, mỹ miều, 6hựng vĩ, kỡ vĩthơ mộngrực rỡ, sặc sỡtươi đẹpnguy nga, trỏng lệ Cổ kớnhBài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2 Bạn Lan thật xinh đẹp.Dũng sụng Hương rất thơ mộng. Chị em rất dịu dàng, thuỳ mị.Quang cảnh đờm vũ điệu nước thật là hoành trỏng.Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ [đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới] vào những chỗ trống thích hợp dưới đõy: , em mỉm cười chào mọi người.Ai cũng khen chị BaAi viết cẩu thả chắc chắnMặt tươi như hoađẹp người, đẹp nết.chữ như gà bới. .9 Về nhà Ghi nhớ cỏc từ ngữ, thành ngữ cú trong bài Chuẩn bị bài sau: Dấu gạch ngang 10Thiết kế Bài giảng & kỹ thuật vi tớnhThầy Nguyễn Văn Thỏi Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế VinhThực hiện tiết dạyCụ : Dương Thị HươngGV lớp 4A Trường TH Lương Thế VinhXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, Cễ GIÁO, HỌC SINH ĐÃ GIÚP CHÚNG TễI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG NÀYXIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠIXIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠIXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !

Bài tập 1:Tìm các từ:

a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

 xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ

b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

 dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị

a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:

 hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ

b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:

 đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ

* Bài tập 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.

 Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22+23: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Trường Tiểu học Phạm Văn Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 4MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP NÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM VĂN CHÍNH2Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Cái đẹp.Bài tập 1:Tìm các từ:M: xinh đẹp a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.M: thùy mị,a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.M: xinh đẹp, xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ M: thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị M: tươi đẹpBài tập 2:Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Cái đẹp.M: xinh xắna. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ M: tươi đẹp,M: xinh xắn,4hùng vĩ, kì vĩthơ mộngrực rỡ, sặc sỡtươi đẹphuy hoàngnguy nga, tráng lệ Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững * Bài tập 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Cái đẹp.Lâu đàiĐặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranhLâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy.Nàng công chúaĐặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranhNàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp. Phong cảnhĐặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranhPhong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vờiBµi 4. §iÒn c¸c thµnh ng÷ hoÆc côm tõ ë cét A vµo nh÷ng chç thÝch hîp ë cét B:AB®Ñp người,®Ñp nÕt MÆt tươi như hoa chữ như gà bới..................., em mØm c­êi chµo mäi ng­êi.Ai còng khen chÞ Ba.........................Ai viÕt cÈu th¶ ch¾c ch¾n.................Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Cái đẹp.10Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Cái đẹp.TRÒ CHƠI:AI NHANH HƠNCâu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinhHùng vĩ, tươi tắn, xinh xinhThướt tha, thùy mị, dũng cảmThật thà, xinh đẹp, cao ráoHoành tráng, xinh tươi, rực rỡNhân hậu, trung thực, tế nhịCâu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con ngườiCâu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là:Tráng lệ, chân thực, lịch sựLộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡNhân hậu, lộng lẫy, duyên dángCâu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.xanh tốt, xinh tươi, nết na tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệthướt tha, dũng cảm, đằm thắmCHÀO CÁC EM !

Bài giảng MRVT Cái đẹp. Luyện từ và câu lớp 4 tuần 22.

BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI BÀI GIẢNG PPT

Bài giảng lớp 4 - Tuần 22 - TV: Mở rộng vốn từ

Tài liệu đính kèm: Tải về

Bài giảng lớp 4 - Tuần 22 - TV: Mở rộng vốn từ

Video liên quan

Chủ Đề